A. ns2np4.
B. ns2np3.
C. ns2np5.
D. ns2np6.
A. tăng dần.
B. giảm dần.
C. không thay đổi.
D. vừa tăng, vừa giảm.
A. Làm thức ăn cho người và gia súc.
B. Điều chế Cl2, HCl, nước Javen.
C. Làm dịch truyền trong y tế.
D. Khử chua cho đất.
A. AgNO3
B. Ba(OH)2
C. NaOH
D. Ba(NO3)2
A. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl.
B. Dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc.
C. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3.
D. Dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc.
A. 19,6.
B. 23,52.
C. 15,68.
D. 11,76.
A. KBrdung dịch + Cl2 →
B. NaIdung dịch + Br2 →
C. H2Ohơi nóng+ F2 →
D. KBrdung dịch + I2 →
A. 228,12.
B. 82,5.
C. 270.
D. 273,75.
A. 10,08.
B. 13,44.
C. 3,36.
D. 6,72.
A. Là axit mạnh, có tính oxi hoá, không có tính khử.
B. Là axit mạnh, có tính khử, không có tính oxi hoá.
C. Là axit mạnh, có tính oxi hoá, có tính khử, dễ bay hơi.
D. Là axit mạnh, có tính oxi hoá, có tính khử.
A. NaCl + AgNO3 → AgCl + NaNO3.
B. HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3.
C. 2HCl + Cu → CuCl2 + H2.
D. 2HCl + FeS → FeCl2 + H2S.
A. Khoáng vật sinvinit (KCl.NaCl).
B. Đơn chất Cl2 có trong khí thiên nhiên.
C. Khoáng vật cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O).
D. NaCl trong nước biển và muối mỏ.
A. Ô thứ 8, chu kì 3, nhóm VIA.
B. Ô thứ 8, chu kì 2, nhóm VIA.
C. Ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA.
D. Ô thứ 16, chu kì 2, nhóm VIA.
A. Rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước.
B. Rót từ từ nước vào dung dịch axit đặc.
C. Rót nhanh dung dịch axit đặc vào nước.
D. Rót thật nhanh nước vào dung dịch axit đặc
A. -2.
B. +4.
C. +6.
D. +8.
A. Ozon.
B. Clo.
C. Oxi.
D. Flo.
A. KMnO4.
B. NaHCO3.
C. CaCO3.
D. (NH4)2SO4.
A. Oxi và ozon đều có tính oxi hoá mạnh như nhau.
B. Oxi và ozon đều có số proton và số notron giống nhau trong phân tử.
C. Oxi và ozon là các dạng thù hình của nguyên tố oxi.
D. Oxi và ozon đều phản ứng được với các chất như: Ag, KI, PbS ở nhiệt độ thường.
A. 2H2S + 4Ag + O2 → 2Ag2S + 2H2O.
B. H2S+ Pb(NO3)2 → 2HNO3 + PbS.
C. 2Na + 2H2S → 2NaHS + H2.
D. 3H2S+2KMnO4 → 2MnO2 +2KOH + 3S +2H2O.
A. SO2 + dung dịch NaOH →
B. SO2 + dung dịch BaCl2 →
C. SO2 + dung dịch nớc clo →
D. SO2 + dung dịch H2S →
A. 11,5 gam.
B. 12,6 gam.
C. 10,4 gam.
D. 9,64 gam.
A. 60,87%
B. 45,65%
C. 53,26%
D. 30,43%.
A. Mg
B. Al
C. Fe
D. Zn
A. 69,44 tấn.
B. 68,44 tấn.
C. 67,44 tấn.
D. 70,44 tấn.
A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
B. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
C. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
D. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 2,72.10−3 mol/(l.s).
B. 1,36.10−3 mol/(l.s).
C. 6,80.10−4 mol/(l.s).
D. 6,80.10−3 mol/(l.s).
A. không cần có tác động của các yếu tố từ bên ngoài tác động lên cân bằng.
B. tác động của các yếu tố từ bên ngoài tác động lên cân bằng.
C. tác động của các yếu tố từ bên trong tác động lên cân bằng.
D. cân bằng hóa học tác động lên các yếu tố bên ngoài.
A. 0,7M.
B. 0,8M.
C. 0,35M.
D. 0,5M.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK