A. Giup dẹp.
B. Địa, côn trùng.
C. Bò sát, chim, thú, cá, lưỡng cư.
D. Thuỷ tức.
A. Hướng đất dương.
B. Hướng sáng dương.
C. Hướng hóa dương.
D. Hướng nước dương
A. Hướng hoá dương.
B. Hướng đất âm.
C. Hướng nước dương.
D. Hướng đất dương
A. trong tối, nhiệt độ thấp.
B. ngoài sáng, nhiệt độ cao.
C. nơi khô, nhiệt độ cao.
D. trong nước, nhiệt độ thấp
A. phản ứng nhanh của cơ thể, có tính chất tự vệ hay bắt mồi.
B. sự di chuyển về phía ánh sáng của ngọn.
C. sự di chuyển đỉnh, chóp của thân leo quấn quanh cọc dựa.
D. đặc tính vận động phù hợp với sự thay đổi nhịp điệu thời gian ngày, đêm
A. Hóa chất, ánh sáng, nhiệt độ.
B. Hoá chất, ôxi, độ ẩm.
C. Nước, ôxi, nhiệt độ.
D. CO2, ôxi, nước.
A. hình thức phản ứng của cây trước các tác nhân kích thích không định hướng.
B. sự vận động cảm ứng do sự khác biệt về tốc độ sinh trưởng không đồng đều của các tế bào tại hai phía đối diện nhau của cơ quan có cấu trúc hình dẹt gây nên.
C. sự vận động khi có tác nhân kích thích.
D. sự thay đổi trạng thái sinh lí - sinh hoá của cây khi có kích thích.
A. Ứng động sinh trưởng phụ thuộc vào cấu trúc kiểu hình dưới tác động của ngoại cảnh, còn ứng động không sinh trưởng xuất hiện không phải do sinh trưởng mà là do biến đổi sức trương nứơc trong tế bào.
B. Ứng động sinh trưởng là quang ứng động, còn ứng động không sinh trưởng là ứng động sức trương.
C. Ứng động không sinh trưởng xảy ra do sự sinh trưởng không đồng đều tại các mặt trên và mặt dưới của cơ quan khi có kích thích.
D. Ứng động sinh trưởng xảy ra do biến động sức trương trong các tế bào chuyên hoá.
A. cảm ứng theo nhiệt độ
B. ngủ, thức.
C. cảm ứng theo ánh sáng.
D. theo sự trương nước.
A. Không liên quan tới sự phân chia tế bào.
B. Tác nhân kích thích không định hướng.
C. Có nhiều tác nhân kích thích.
D. Có sự vận động vô hướng.
A. Cử động sinh trưởng
B. Vận động thích nghi
C. Hướng động môi trường
D.
Vận động cảm ứng
A. phản ứng nhanh của cơ thể, có tính chất tự vệ hay bắt mồi.
B. sự di chuyển đỉnh, chóp của thân leo quấn quanh cọc dựa.
C. đặc tính vận động phù hợp với sự thay đổi nhịp điệu thời gian ngày, đêm.
D. sự di chuyển về phía ánh sáng của ngọn.
A. Ứng động không sinh trưởng - nhiệt ứng động
B. Ứng động không sinh trưởng - quang ứng động
C. Ứng động sinh trưởng - quang ứng động
D. Ứng động sinh trưởng - nhiệt ứng động
A. 0 ÷ 5 độ C.
B. 25 ÷ 28 độ C.
C. 5 ÷ 15 độ C.
D. 10 ÷ 15 độ C.
A. sức trương nước của tế bào tăng.
B. gốc lá chét giảm sức trương nước.
C. do các tuyến trên các lông của lá tiết enzim phân giải prôtêin của con mồi.
D. sức trương nước của tế bào giảm.
A. dùng hóa chất (hơi ête, clorôfoc...).
B. tưới đẫm nước.
C. ngắt bớt lá, không tưới nước cho cây.
D. thu hoạch vào buổi sáng sớm hoặc chiều tối rồi cho gốc vào nước.
A. Là phản ứng sinh trưởng hoá ứng động.
B. Là phản ứng sinh trưởng quang ứng động.
C. Là phản ứng sinh trưởng ứng động sức trương.
D. Là phản ứng sinh trưởng ứng động tiếp xúc
A. Ứng động sức trương chậm và hoá ứng động.
B. Ứng động (sức trương nhanh - sức trương chậm).
C. Ứng động (sức trương trung gian - sức trương nhanh).
D. Ứng động (sức trương nhanh và tiếp xúc).
A. Cử động sinh trưởng
B. Hướng động môi trường
C. Vận động cảm ứng
D. Vận động thích nghi
A. Đầu nhị - bầu noãn.
B. Nhị - nhuỵ.
C. Đài hoa.
D. Cánh hoa.
A. Điện tích âm ở trong màng, điện tích dương ở ngoài màng.
B. Điện tích dương ở trong màng, điện tích âm ở ngoài màng.
C. Điện tích dương và điện tích âm ở trong màng.
D. Điện tích dương và điện tích âm ở ngoài màng.
A. Điện tích âm ở trong màng, điện tích dương ở ngoài màng.
B. Điện tích dương ở trong màng, điện tích âm ở ngoài màng.
C. Điện tích dương và điện tích âm ở trong màng.
D. Điện tích dương và điện tích âm ở ngoài màng.
A. điện thế hoạt động - điện năng.
B. điện thế hoạt động.
C. điện thế nghỉ - điện thế hoạt động.
D. điện thế nghỉ - điện năng.
A. điện thế hoạt động - điện năng.
B. điện thế hoạt động.
C. điện thế nghỉ - điện thế hoạt động.
D. điện thế nghỉ - điện năng.
A. không có sự chênh lệch về nồng độ ion.
B. đều tích điện âm.
C. có sự chênh lệch về hiệu điện thế.
D. đều tích điện dương.
A. nồng độ các chất độc hại trong tế bào.
B. loại ion ở trong màng.
C. sự khác nhau về nồng độ ion giữa dịch mô và dịch bào.
D. cấu tạo của màng tế bào.
A. khi tế bào bị tổn thương.
B. khi tế bào bị kích thích.
C. tế bào ở trạng thái nghỉ ngơi.
D. khi tế bào phân chia.
A. Các chất trung gian hóa học.
B. Chênh lệch nồng độ ion.
C. Sự thay đổi hiệu điện thế.
D. ion Ca2+.
A. Khi chất trung gian hóa học vào khe xi náp.
B. Khi chất trung gian hóa học tiếp xúc màng trước xi náp.
C. Khi xung thần kinh ở màng trước xi náp lan truyền đến màng sau xi náp.
D. Khi chất trung gian hóa học gắn vào thụ thể ở màng sau xi náp.
A. Khe xi náp.
B. Ti thể.
C. Màng sau xi náp.
D. Cúc xi náp.
A. Khe xi náp.
B. Màng trước xi náp
C. Dịch mô.
D. Dịch bào
A. Tế bào tuyến với tế bào tuyến.
B. Tế bào thần kinh với tế bào thần kinh, giữa tế bào thần kinh với tế bào khác (tế bào cơ, tế bào tuyến).
C. Tế bào cơ với tế bào tuyến.
D. Tế bào cơ với tế bào cơ.
A. Chuyển giao xung thần kinh khi qua xinap hoá học có thể không cần hất trung gian hoá học.
B. Tất cả các xinap đều có chứa chất trung gian hoá học là axetin colin.
C. Xinap là diện tiếp xúc của các tế bào cạnh nhau.
D. Tốc độ truyền tin qua xinap hoá học chậm hơn so với lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh không có bao mielin.
A. Chất trung gian hoá học đi qua khe xinap làm thay đổi tính thấm ở màng sau xinap và làm xuất hiện điện thế hoạt động lan truyền đi tiếp.
B. Enzym có ở màng sau xinap thuỷ phân axetylcolin thành axetat và côlin.
C. Axetat và côlin quay trở lại chuỳ xinap và được tái tổng hợp lại thành axetylcolin chứa trong các túi.
D. Xung thần kinh lan truyền đến chuy xinap và làm Ca2+ đi vào trong chuỳ xinap.
A. 1Đ, 2Đ, 3S, 4Đ, 5S, 6S
B. 1Đ, 2Đ, 3S, 4Đ, 5Đ, 6S
C. 1Đ, 2Đ, 3S, 4Đ, 5S, 6Đ
D. 1Đ, 2Đ, 3Đ, 4Đ, 5S, 6S
A. Tế bào ở phía thân cây bị che bóng tổng hợp nhiều hoocmôn AAB (axit abxixic) hơn so với các tế bào ở phía thân được chiếu sáng
B. Sự phân chia tế bào mạnh ở phần thân cây được chiếu sáng làm chiều dài của những tế bào ở phần thân này trở nên ngắn hơn
C. Sự kéo dài tế bào ở phía thân bị che bóng bị ức chế bởi hoocmôn êtilen, nên chúng trở nên ngắn hơn
D. Tế bào ở phía thân bị che bóng kéo dài hơn so với các tế bào ở phía thân được chiếu sáng
A. 1 và 2
B. 2, 4 và 5
C. 2 và 4
D. 2 và 5
A. 1
B. 3
C. 4
D. 5
A. Không đồng đều của các tế bào tại phía đối diện với kích thích
B. Đồng đều của các tế bào tại hai phía đối diện với kích thích
C. Đồng đều của các tế bào tại hai phía đối diện nhau của cơ quan
D. Không đồng đều của các tế bào tại hai phía đối diện nhau của cơ quan do nồng độ khác nhau của auxin
A. Di chuyển từ phía bên ngoài màng tế bào vào phía bên trong màng tế bào
B. Di chuyển từ phía trong màng tế bào ra phía ngoài màng tế bào
C. Không di chuyển
D. Vừa di chuyển ra và vừa di chuyển vào qua màng tế bào
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK