A. Tim, máu hoặc hỗn hợp máu - dịch mô, hệ thống mao mạch
B. Tim, dịch bạch huyết, hệ thống động mạch, hệ thống mao mạch và hệ thống tĩnh mạch
C. Tim, dịch tuần hoàn, hệ thống động mạch, hệ thống mao mạch và hệ thống tĩnh mạch
D. Tim, hệ thống động mạch, hệ thống mao mạch, hệ thống tĩnh mạch
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. Tim → Động mạch nhiều O2 → Mao mạch → Tĩnh mạch nhiều CO2 → Tim
B. Tim → Động mạch nhiều CO2 → Mao mạch → Tĩnh mạch nhiều O2 → Tim
C. Tim → Động mạch ít O2 → Mao mạch → Tĩnh mạch nhiều CO2 → Tim
D. Tim → Động mạch nhiều O2 → Mao mạch → Tĩnh mạch có ít CO2 → Tim
A. Ngắn hơn 0,46 giây
B. Dài hơn 0,46 giây
C. Ngắn hơn 0,008 giây
D. Dài hơn 0,008 giây
A. (1): giảm dần; (2): động mạch; (3): tĩnh mạch; (4): mao mạch; (5): lớn nhất
B. (1): tăng dần; (2): động mạch; (3): tĩnh mạch; (4): mao mạch; (5): nhỏ nhất
C. (1): giảm dần; (2): tĩnh mạch; (3): động mạch; (4): tĩnh mạch; (5): lớn nhất
D. (1): tăng dần; (2): tĩnh mạch; (3): động mạch; (4): tĩnh mạch; (5): nhỏ nhất
A. Chỉ có cân bằng nội môi mới giúp cho số lượng cá thể ngày càng nhiều
B. Chỉ có cân bằng nội môi mới giúp cho cơ thể sinh vật phát triển hoàn thiện
C. Khi các điều kiện lí hóa của môi trường biến động và không duy trì được sự ổn định sẽ gây nên sự thay đổi hoặc rối loạn hoạt động của các tế bào, cơ quan có thể gây tử vong
D. Chỉ có cân bằng nội môi mới duy trì môi trường trong ổn định
A. giảm, thải nước, tăng hấp thu Na+
B. tăng, tái hấp thụ nước, tái hấp thu Na+
C. tăng, tái hấp thụ nước, thải Na+
D. giảm, thải nước, thải Na+
A. tuyến tụy → insulin → gan chuyển glucôzơ thành glicogen dự trữ→ glucôzơ trong máu ổn định
B. gan → insulin → tuyến tụy chuyển glucôzơ thành glicogen dự trữ → glucozơ trong máu giảm
C. gan → insulin → tuyến tụy chuyển glicogen thành glucôzơ dự trữ → glucozơ trong máu giảm
D. tuyến tụy → insulin → gan chuyển glicogen thành glucôzơ dự trữ trong gan→ glucôzơ trong máu ổn định
A. lượng canxi trong máu
B. độ pH của nội môi
C. lượng muối trong máu
D. lượng đường trong máu
A. Quấn bao cao su bọc vải của huyết áp kế quanh cánh tay phía dưới khuỷu tay
B. Giá trị huyết áp tối đa được ghi nhận vào lúc vừa bắt đầu nghe được tiếng mạch đập khi đang xả hơi ở bao cao su của huyết áp kế
C. Giá trị huyết áp tối thiểu được ghi nhận vào lúc vừa bắt đầu không nghe được tiếng mạch đập khi đang xả hơi ở bao cao su của huyết áp kế
D. Để kết quả đo chính xác, cần phải đo lại vài lần
A. Rễ hướng trọng lực âm, thân hướng trọng lực dương
B. Rễ hướng trọng lực dương, thân hướng trọng lực âm
C. Rễ hướng sáng âm, thân hướng sáng dương
D. Rễ hướng sáng dương, thân hướng sáng âm
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Quấn vòng của tua cuốn
B. Bắt mồi ở cây ăn sâu bọ
C. Lá cây me xòe ra vào lúc bình minh, cụp lại khi hoàng hôn
D. Vận động nở hoa của hoa Cúc
A. Giúp rễ cây tìm đến nguồn nước để hút nước
B. Giúp cây luôn hướng về ánh sáng để quang hợp
C. Giúp rễ cây mọc vào đất để giữ cây và hút chất dinh dưỡng
D. Giúp cây bám vào vật cứng khi tiếp xúc
A. phản ứng lại các kích thích của một số tác nhân môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển
B. khả năng tiếp nhận và phản ứng lại các kích thích của môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển
C. phản ứng lại các kích thích định hướng của môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển
D. phản ứng lại các kích thích vô hướng của môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển
A. Phản ứng chính xác hơn nhưng tiêu tốn nhiều năng lượng hơn
B. Phản ứng chính xác hơn và tiêu tốn ít năng lượng hơn
C. Phản ứng không chính xác bằng nhưng tiêu tốn ít năng lượng hơn
D. Phản ứng không chính xác bằng và tiêu tốn nhiều năng lượng hơn
A. Hệ thần kinh dạng ống chỉ có ở người và các động vật khác thuộc bộ linh trưởng
B. Hệ thần kinh dạng ống được cấu tạo từ 2 phần rõ rệt: não và tủy sống
C. Các tế bào thần kinh tập trung thành chuỗi hạch thần kinh nằm trong một ống dọc theo cơ thể
D. Số lượng lớn các tế bào thần kinh tập trung lại thành một ống nằm ở phía lưng cơ thể động vật tạo thành phần thần kinh trung ương
A. bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin → bộ phận phản hồi thông tin
B. bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận thực hiện phản ứng → bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin → bộ phận phản hồi thông tin
C. bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin → bộ phận thực hiện phản ứng
D. bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận trả lời kích thích → bộ phận thực hiện phản ứng
A. 2 và 4
B. 2 và 3
C. 1 và 4
D. 1 và 3
A. không bị kích thích, phía trong màng mang điện âm và phía ngoài màng mang điện dương
B. bị kích thích, phía trong mang mang điện dương và phía ngoài màng mang điện âm
C. không bị kích thích, phía trong màng mang điện dương và phía ngoài màng mang điện âm
D. bị kích thích, phía trong màng mang điện âm và phía ngoài màng mang điện dương
A. 2,5
B. 0,4
C. 0, 016
D. 6,25
A. Màng trước xinap
B. Khe xinap
C. Chuỳ xinap
D. Màng sau xinap
A. làm cho Ca2+ đi vào trong chùy xinap
B. gắn vào màng trước xinap để bóng chứa chất trung gian hóa học vỡ ra
C. làm cho màng trước xinap xuất hiện điện thế hoạt động và xung thần kinh lan truyền đi đến màng sau xinap
D. gắn vào thụ thể ở màng sau xinap và làm xuất hiện điện thế hoạt động lan truyền đi tiếp
A. ngăn cản không cho ion canxi đi vào cơ
B. không cho cơ giãn ra
C. không cho cơ co lại
D. ức chế không cho ion canxi đi ra khỏi cơ
A. một số phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể), nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại
B. chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường bên ngoài cơ thể, nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại
C. chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường bên trong cơ thể, nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại
D. chuỗi phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể), nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại
A. Khi tham gia giao thông, thấy tín hiệu đèn đỏ thì dừng lại
B. Ve kêu vào mùa hè
C. Chuột nghe tiếng mèo thì bỏ chạy
D. Cá heo làm xiếc khi có người quản trò ra hiệu
A. kích thích → hệ thần kinh → cơ quản thụ cảm → cơ quan thực hiện → hành động
B. kích thích → cơ quản thụ cảm → cơ quan thực hiện → hệ thần kinh → hành động
C. kích thích → cơ quan thực hiện→ hệ thần kinh → cơ quản thụ cảm → hành động
D. kích thích → cơ quản thụ cảm → hệ thần kinh → cơ quan thực hiện → hành động
A. 1 - I, 2 - II, 3 - IV, 4 - III
B. 1 - III, 2 - II, 3 - I, 4 - IV
C. 1 - IV, 2 - II, 3 - I, 4 - III
D. 1 - II, 2 - III, 3 - I, 4 - IV
A. Bảo vệ lãnh thổ
B. Sinh sản
C. Xã hội
D. Kiếm ăn
A. tập tính bẩm sinh thành tập tính thứ sinh
B. các điều kiện hình thành phản xạ
C. tập tính bẩm sinh
D. tập tính thứ sinh
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK