A. I-1, V-3
B. II-2, III-1
C. IV-5; III-1
D. I-4; II-2
A. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương
B. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực dương
C. Thân hướng sáng âm và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực âm
D. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương
A. hướng sáng âm và hướng trọng lực dương của thân đảm bảo cho thân tìm đến nguồn sáng để quang hợp
B. hướng sáng dương và hướng trọng lực âm của thân đảm bảo cho thân mọc cao lên để tìm nguồn sáng và chất khoáng cho cây sử dụng
C. hướng sáng dương và hướng trọng lực âm của rễ đảm bảo cho rễ mọc vào đất để giữ cây đồng thời để hút nước cùng với chất dinh dưỡng có trong đất
D. hướng sáng âm và hướng trọng lực dương của rễ đảm bảo cho rễ mọc vào đất để giữ cây đồng thời để hút nước cùng với chất khoáng có trong đất
A. Sự không chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng mang điện âm và ngoài màng mang điện dương
B. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng mang điện dương và ngoài màng mang điện âm
C. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng mang điện âm và ngoài màng mang điện dương
D. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào bị kích thích, phía trong màng mang điện âm và ngoài màng mang điện dương
A. Vì sự thay đổi tính thấm của mang chỉ xảy ra tại các eo Ranvie
B. Vì đảm bảo cho sự tiết kiệm năng lượng
C. Vì giữa các eo Ranvie, sợi trục bị bao bằng bao miêlin cách điện
D. Vì tạo cho tốc độ truyền xung nhanh
A. Diện tiếp xúc giữa các tế bào ở cạnh nhau
B. Diện tiếp xúc chỉ giữa tế bào thần kinh với tế bào tuyến
C. Diện tiếp xúc chỉ giữa tế bào thần kinh với tế bào cơ
D. Diện tiếp xúc chỉ giữa các tế bào thần kinh với nhau hay với các tế bào khác (tế bào cơ, tế bào tuyến…)
A. Các chất trung gian hoá học gắn vào thụ thể màng sau làm xuất hiện xung thần kinh rồi lan truyền đi tiếp
B. Các chất trung gian hoá học trong các bóng Ca+ gắn vào màng trước vỡ ra và qua khe xinap đến màng sau
C. Xung thần kinh lan truyền tiếp từ màng sau đến màng trước
D. Xung thần kinh lan truyền đến làm Ca+ đi vào trong chuỳ xinap
A. Có sự thay đổi linh hoạt trong đời sống cá thể
B. Rất bền vững và không thay đổi
C. Là tập hợp các phản xạ không điều kiện diễn ra theo một trình tự nhất định
D. Do kiểu gen quy định
A. Sự tạo lập một chuỗi các phản xạ có điều kiện, trong đó hình thành các mối liên hệ mới giữa các nơron bền vững
B. Sự tạo lập một chuỗi các phản xạ có điều kiện, trong đó hình thành các mối liên hệ mới giữa các nơron nên có thể thay đổi
C. Sự tạo lập một chuỗi các phản xạ có điều kiện và không điều kiện, trong đó hình thành các mối liên hệ mới giữa các nơron nên có thể thay đổi
D. Sự tạo lập một chuỗi các phản xạ có điều kiện, trong đó hình thành các mối liên hệ mới giữa các nơron và được di truyền
A. Tập tính bẩm sinh
B. Tập tính học được
C. Tập tính hỗn hợp (Bao gồm tập tính bẩm sinh và tập tính học được)
D. Tập tính nhất thời
A. Mô phân sinh đỉnh làm cho thân cây, rễ dài ra; mô phân sinh bên, lóng làm cho thân cây, rễ dày lên
B. Mô phân sinh bên làm cho thân cây, rễ dài ra; mô phân sinh đỉnh, lóng làm cho thân cây, rễ dày lên
C. Mô phân sinh lóng làm cho thân cây, rễ dài ra; mô phân sinh đỉnh, bên làm cho thân cây, rễ dày lên
D. Mô phân sinh đỉnh, lóng làm cho thân cây, rễ dài ra; mô phân sinh bên làm cho thân cây, rễ dày lên
A. Thúc đẩy sự phát triển của quả
B. Kích thích sự hình thành rễ và kéo dài rễ
C. Kích thích hướng sáng, hướng đất
D. Thúc đẩy sự ra hoa
A. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện ở ba quá trình không liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể
B. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện qua hai quá trình liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể
C. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện ở ba quá trình liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể
D. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện qua hai quá trình không liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể
A. 16 giờ chiếu sáng/ 8 giờ che tối
B. 14 giờ chiếu sáng/ 10 giờ che tối
C. 16,5 giờ chiếu sáng/ 7,5 giờ che tối
D. 4 giờ chiếu sáng/ 8 giờ che tối/4 giờ chiếu sáng/ 8 giờ che tối
A. hai cặp tính trạng
B. một cặp tính trạng
C. một hoặc nhiều cặp tính trạng
D. nhiều cặp trạng
A. do sự phân li độc lập tổ hợp tự do của các cặp gen alen trong quá trình giảm phân phát sinh giao tử
B. do sự phân li và tổ hợp tự do của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân và thụ tinh, dẫn đến sự phân li và tổ hợp của cặp alen
C. do sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân tạo ra nhiều loại giao tử
D. do sự phân li của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân tạo ra nhiều loại giao tử
A. 3/4
B. 1/4
C. (3/4)6
D. (1/4)6
A. 50% quả tròn : 50% quả dài
B. 50% quả bầu dục : 50% quả dài
C. 50% quả tròn : 50% quả bầu dục
D. 100% quả tròn
A. chỉ có A hoặc B
B. AB hoặc O
C. A, B, AB hoặc O
D. A, B hoặc O
A. Đỏ →nâu →vàng →trắng
B. Vàng →nâu →đỏ →trắng
C. Nâu →vàng → đỏ → trắng
D. Nâu →đỏ → vàng → trắng
A. 3 chép kính: 1 chép vảy
B. Các trứng không nở được
C. 1 chép kính : 1 chép vảy
D. 2 chép kính : 1 chép vảy
A. các cặp tính trạng đều có tỉ lệ phân li 3 trội : 1 lặn
B. P thuần chủng khác nhau về những cặp tính trạng tương phản
C. mỗi cặp gen nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng
D. số lượng cá thể thu được ở thế hệ lai phải lớn
A. giữa các gen có sự tương tác với nhau
B. các gen qui định các tính trạng nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau
C. biến dị tổ hợp vô cùng phong phú ở các loài giao phối
D. các gen phân li trong giảm phân và tổ hợp trong thụ tinh
A. 8 kiểu hình : 8 kiểu gen
B. 4 kiểu hình : 12 kiểu gen
C. 8 kiểu hình : 12 kiểu gen
D. 4 kiểu hình : 8 kiểu gen
A. 1/16
B. 1/9
C. 1/4
D. 9/16
A. 3A-B-D-: 3aaB-D-: 1A-bbdd: 1aaB-dd
B. 3A-B-D-: 3aaB-D-: 1A-B-dd: 1aabbdd
C. 3A-B-dd: 3aaB-D-: 1A-B-dd: 1AaB-dd
D. 3A-B-D-: 3aaB-D-: 1A-B-dd: 1aaB-dd
A. Gen điều khiển sự hoạt động của các gen khác
B. Gen tạo ra nhiều loại mARN
C. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả rất cao
D. Gen mà sản phẩm của nó có ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau
A. 2 đỏ: 1 hồng: 1 trắng
B. 1 đỏ: 3 hồng: 4 trắng
C. 3 đỏ: 1 hồng: 4 trắng
D. 1 đỏ: 2 hồng: 1 trắng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK