A. Không liên quan đến sự phân chia tế bào
B. Tác nhân kích thích không định hướng,
C. Có nhiều tác nhân kích thích.
D. Có sự vận động vô hướng
A. Vì áp suất thẩm thấu của rễ giảm
B. Vì áp suất thẩm thấu của đất giảm
C. Vì áp suất thẩm thấu của rễ tăng
D. Vì áp suất thẩm thấu của đất tăng
A. (3),(4)
B. (1),(2),(3)
C. (2),(3),(4)
D. (1),(3),(4)
A. Cường độ ánh sáng bình thường, nhiệt độ bình thường, nồng độ CO2 bình thường, nồng độ O2 bình thường.
B. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ O2 bình thường, nồng độ CO2 cao
C. Cường độ ánh sáng thấp, nhiệt độ thấp, nồng độ CO2 thấp, nồng độ O2 thấp
D. Cường độ ánh sáng cao, nhiệt độ cao, nồng độ O2 cao, nồng độ CO2 thấp
A. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình quang hợp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra O2
B. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra CO2.
C. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình quang hợp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra CO2.
D. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm có sự tạo ra CaCO3.
A. trong pha sáng diễn ra quá trình quang phân li nước
B. một trong những sản phẩm của pha sáng là NADH
C. pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH
D. Ở thực vật, pha sáng diễn ra trên màng tilacoit của lục lạp
A. (2), (3) và (4)
B. (1),(2) và (4)
C. (1),(3) và (4)
D. (1),(2) và (3)
A. ATP và NADPH
B. NADPH, O2
C. H2O; ATP
D. ATP và ADP , ánh sáng mặt trời
A. Tạo giống mới có cường độ quang hợp cao hơn giống gốc.
B. Sử dụng các biện pháp kỹ thuật nhằm làm gia tăng diện tích lá và chỉ số diện tích lá.
C. Tăng bón phân đạm để phát triển mạnh bộ lá đến mức tối đa.
D. Chọn các giống cây trồng có thời gian sinh trường thích hợp, trồng vào mùa vụ phù hợp.
A. Hô hấp sáng giúp tăng lượng sản phẩm quang hợp
B. Thực vật không có cơ quan hô hấp chuyên trách
C. phần năng lượng hô hấp được thải ra qua dạng nhiệt là hao phí, không cần thiết
D. phân giải kị khí gồm đường phân, chu trình crep và chuỗi chuyền electron
A. Tất cả các phản ứng của thực vật với kích thích từ môi trường đều diễn ra rất nhanh
B. Rễ cây luôn hướng sáng dương, ngọn cây luôn hướng sáng âm
C. Cây trinh nữ cụp lá khi bị va chạm là một kiểu hướng động.
D. ứng động giúp cây thích nghi đa dạng với sự biến đổi của môi trường.
A. Tiết kiệm vật liệu di truyền (sử dụng cả 2 tinh tử)
B. Hình thành nội nhũ cung cấp dinh dưỡng cho phôi phát triển.
C. Nội nhũ cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của cây trong giai đoạn còn non
D. Tiết kiệm năng lượng ATP cho hoạt động thụ tinh.
A. Thực vật có hoa hạt kín có hiện tượng thụ tinh kép.
B. Hạt phấn là giao tử đực và túi phôi là giao tử cái
C. Sau thụ tinh noãn biến đổi thành hạt, bầu phát triển thành quả.
D. Quá trình thụ phấn của hoa có thể nhờ gió, động vật hoặc con người.
A. O2
B. glucozo
C. O2 và glucozo
D. Glucozo và H2O
A. Bình chứa hạt nảy mầm có nước nên que diêm không cháy được
B. Bình chứa hạt sống thiếu O2, do hô hấp đã hút hết O2
C. Bình chứa hạt sống hô hấp thải nhiều O2 ức chế sự cháy
D. Bình chứa hạt sống mất cân bằng áp suất khí làm que diêm tắt
A. I, IV,V
B. II, IV, V
C. I, II, III
D. III, IV, V.
A. Nhiệt độ trong bình tăng dần lên
B. Nhiệt độ trong bình giảm dần đi.
C. Nhiệt đột trong bình giữ nguyên
D. Nhiệt độ trong bình lúc đầu giảm, sau đó tăng lên.
A. I, II, IV
B. II, IV
C. I, III, IV
D. I, IV
A. Glyceraldehit 3- phosphate (G3P)
B. Glucose
C. ribulose biphosphate (RuBP)
D. O2
A. sản phẩm đầu tiên là APG (axit photphoglixeric).
B. chất nhận CO2 đầu tiên là RiDP (ribulozơ- 1,5 - điphotphat).
C. Tổng hợp chất hữu cơ theo chu trình Canvin.
D. diễn ra trên cùng một loại tế bào có chứa diệp lục.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
B. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
C. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
D. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
A. Sản phẩm ổn định đâu tiên của chu trình Canvin có 6 cacbon.
B. Quang phân ly nước cung cấp oxi cho giai đoạn cố định CO2
C. Giai đoạn tái sinh chất nhận CO2 cần sự tham gia trực tiếp của NADPH
D. Nếu không có NADPH từ pha sáng, glucose không được tham gia tổng hợp.
A. Tạo H2O cung cấp cho quang hợp.
B. Tạo ra các hợp chất trung gian cho quá trình đồng hóa trong cơ thể.
C. Tạo nhiệt năng để duy trì các hoạt động sống.
D. Tạo ATP cung cấp cho mọi hoạt động sống.
A. chuyển hóa vật chất chậm
B. có cường độ hô hấp mạnh
C. không thể sống ở nơi có ánh sáng mạnh.
D. có hiện tượng hô hấp sáng.
A. 2→3→1→4
B. 4→1→2→3
C. 4→3→2→1
D. 1→2→3→4
A. Ở thực vật C4
B. Ở thực vật CAM.
C. Ở thực vật C3.
D. Ở thực vật, C3, C4.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. Rhizobium
B. Rubisco
C. Nitrogenase
D. Nitratereductase
A. Tế bào mô giậu
B. Tế bào mô xốp
C. Tế bào lỗ khí
D. Tế bào biểu bì
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. Nước là nguồn cung cấp electron cho quá trình quang hợp xảy ra, khi tách electron từ nước, oxy được giải phóng.
B. Trong giai đoạn cố định CO2 của chu trình Calvin - Benson, rubisco được chuyển hóa thành APG.
C. Trong chuỗi vận chuyển điện tử quang hợp, nước là chất cho electron và oxy là chất nhận electron cuối cùng.
D. Sản phẩm của pha sáng là ATP, NADPH và O2, các phân tử này đều tham gia vào chuỗi các phản ứng tối trong chất nền lục lạp.
A. Vi khuẩn cố định đạm
B. Thực vật tự dưỡng
C. Vi khuẩn phản nitrat hóa
D. Động vật đơn bào
A. (1) → (2) → (3) → (4).
B. (2) → (3) → (1)→ (4).
C. (3) → (2) → (1) → (4)
D. (3) → (1) → (2) → (4).
A. Hạt đang nảy mầm hô hấp sử dụng O2
B. Hạt đang nảy mầm trao đổi chất mạnh
C. Hạt đang nảy mầm xảy ra quá trình quang hợp mạnh
D. Hạt đang nảy mầm xảy ra quá trình hô hấp mạnh thải CO2
A. Di chuyển về phía bên phải vì quá trình hô hấp thải ra O2 .
B. Di chuyển về bên phải vì quá trình hô hấp thải thải ra CO2 .
C. Không di chuyển vì lượng CO2 thải ra tương đương lượng O2 hút vào.
D. Di chuyển về bên trái vì quá trình hô hấp hút O2.
A. Cây ngày ngắn.
B. Cây ngày dài.
C. Cây trung tính.
D. Cây ngày ngắn hoặc cây trung tính.
A. Thực vật C3.
B. Thực vật C4.
C. Thực vật CAM.
D. Các nhóm có năng suất như nhau.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. Cây ngày dài thường ra hoa vào khoảng cuối mùa thu đầu mùa đông.
B. Sắc tố cảm nhận quang chu kì là diệp lục.
C. Sắc tố cảm nhận quang chu kì là phitôcrôm.
D. Sự ra hoa của tất cả các loài cây đều phụ thuộc vào quang chu kì
A. Chu trình C3 trong tế bào bao bó mạch.
B. Chu trình C4 trong tế bào mô giậu
C. Chu trình C3 trong tế bào mô giậu.
D. Quang phân li nước trong xoang tilacoit.
A. I, IV.
B. II, III.
C. I, III.
D. II, IV.
A. làm cỏ, sục bùn phá váng sau khi đất bị ngập úng, cày phơi ải đất, cày lật úp rạ xuống, bón vôi cho đất chua.
B. trồng các loại cỏ dại, chúng sức sống tốt giúp chuyển hóa các muối khoáng khó tan thành dạng ion.
C. bón vôi cho đất kiềm .
D. tháo nước ngập đất, để chúng tan trong nước
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. Hấp thụ nước theo cơ chế thẩm thấu, không cần năng lượng ATP.
B. Hấp thụ ion khoáng luôn cần có năng lượng ATP.
C. Quá trình hô hấp ở rễ có liên quan đến quá trình hấp thụ ion khoáng.
D. Hấp thụ ion khoáng phải gắn liền với hấp thụ nước.
A. Hoạt động hô hấp của rễ ảnh hưởng đến hấp thu nước của rễ.
B. Nước đi từ dịch đất có thế nước cao vào tế bào lông hút có thế nước thấp.
C. Nồng độ ôxi trong đất giảm cây tăng hấp thu nước.
D. Trời lạnh cây hấp thu nước giảm.
A. Để hạn chế mất nước ở cành ghép.
B. Loại bỏ sâu bệnh trên lá cây.
C. Để tránh gió, mưa làm lay cành ghép.C. Để tránh gió, mưa làm lay cành ghép.
D. Để tiết kiệm nguồn khoáng chất cung cấp cho lá.
A. Vì ban đêm, mới đủ lượng nước cung cấp cho quá trình đồng hoá CO2
B. Vì ban đêm, khí khổng mới mở ra; ban ngày khí khổng đóng để tiết kiệm nước,
C. Vì mọi thực vật đểu thực hiện pha tối vào ban đêm
D. Vì ban đêm, khí trời mát mẻ, nhiệt độ hạ thấp, thuận lợi cho nhóm thực vật này.
A. (1) → (3) → (4) → (6) → (5) → (2) .
B. (2) → (1) → (3) → (4) → (6) → (5) .
C. (1) → (2) → (3) → (4) → (5) → (6) .
D. (2) → (3) → (4) → (1) → (5) → (6) .
A. Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc.
B. Do sự sinh trưởng đểu của hai phía cơ quan, trong khi đó các tê bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng nhanh han làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc.
C. Do sự sinh trưởng không đều cửa hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn iàm cho ca quan uốn cong về phía tiếp xúc.
D. Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng chậm hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK