A. Quá ưu trương, quá axit hay thiếu oxi.
B. Quá nhược trương, quá axit hay thiếu oxi.
C. Quá nhược trương, quá kiềm hay thiếu oxi.
D. Quá ưu trương, quá kiềm hay thiếu oxi.
A. (1), (2), (4).
B. (2), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (4).
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. các phân tử H2O có sức căng bề mặt lớn.
B. các phân tử H2O có tính phân cực.
C. các phân tứ H2O có độ nhớt cao.
D. các phân tử H2O có dạng lỏng, không mùi vị.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Trọng lực của trái đất.
B. Áp suất của lá.
C. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa rễ với môi trường đất.
D. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn (lá) và cơ quan chứa (rễ, củ, quả,…).
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. nước.
B. ion khoáng.
C. nước và ion khoáng.
D. Saccarôza và axit amin.
A. lực đẩy của rể (do quá trình hấp thụ nước).
B. lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước).
C. lực liên kết giữa các phân tử nước và lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn.
D. lực hút của quả đất tác động lên thành mạch gỗ.
A. Vận chuyển trong mạch gỗ là chủ động, còn trong mạch rây là bị động.
B. Dòng mạch gỗ luôn vận chuyển các chất vô cơ, dòng mạch rây luôn vận chuyển các chất hữu cơ.
C. Mạch gỗ vận chuyển đường glucôzơ, mạch rây vận chuyển chất hữu cơ khác.
D. Mạch gỗ vận chuyển các chất từ rễ lên lá, mạch rây thì vận chuyển các chất từ lá xuống rễ.
A. Lá.
B. Rễ.
C. Thân.
D. Hoa.
A. (1), (3) và (4).
B. (1), (2) và (3).
C. (2), (3) và (4).
D. (1), (2) và (4).
A. Qua thân, cành và lớp cutin bề mặt lá.
B. Qua thân, cành và khí khổng.
C. Qua khí khổng và lớp cutin.
D. Qua khí khổng không qua lớp cutin.
A. Vận tốc lớn và không được điều chỉnh.
B. Vận tốc lớn và được điều chỉnh.
C. Vận tốc bé và không được điều chỉnh.
D. Vận tốc bé và được điều chỉnh.
A. lượng nước thoát ra nhỏ, có thể điều chỉnh được sự đóng mở của khí khổng.
B. lượng nước thoát ra lớn, có thể điều chỉnh được bằng sự đóng mở của khí khổng.
C. lượng nước thoát ra nhỏ, không thể điều chỉnh được sự đóng mở của khí khổng.
D. lượng nước thoát ra lớn, không thể điều chỉnh được bằng sự đóng mở của khí khổng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. (1) → (2) → (3) → (4).
B. (2) → (3) → (1) → (4).
C. (3) → (2) → (1) → (4).
D. (3) → (1) → (2) → (4).
A. Đưa cây từ trong tối ra ngoài ánh sáng.
B. Đưa cây từ ngoài sáng vào trong tối.
C. Lượng axit abxixic trong lá giảm.
D. Cây ở ngoài ánh sáng và thiếu nước.
A. nhiệt độ.
B. ánh sáng.
C. hàm lượng nước.
D. ion khoáng.
A. Thành trong dày, thành ngoài dày.
B. Thành trong dày, thành ngoài mỏng.
C. Thành trong mỏng, thành ngoài mỏng.
D. Thành trong mỏng, thành h ngoài dày.
A. thành dày căng ra làm thành mỏng co lại → khí khổng đóng lại.
B. thành mỏng hết căng làm thành dày duỗi thẳng → khí khổng đóng lại.
C. thành mỏng căng ra làm thành dày duỗi thẳng → khí khổng khép lại.
D. thành dày căng ra làm thành mỏng cong theo → khí khổng đóng lại.
A. (2), (3), (4).
B. (1), (2), (4).
C. (2), (4).
D. (1), (3), (4).
A. (2), (3).
B. (2), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
A. bảo vệ rừng và trồng cây gây rừng.
B. bảo vệ nguồn nước sạch, chống ô nhiễm.
C. cải tạo các vùng hoang mạc khô hạn.
D. sử dụng tiết kiệm nguồn nước.
A. Các nhân tố ảnh hưởng đến độ mở của khí khổng sẽ ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước.
B. Vào ban đêm, cây không thoát hơi nước vì khí khổng đóng lại khi không có ánh sáng.
C. Điều kiện cung cấp nước và độ ẩm không khí ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước.
D. Một số ion khoáng cũng ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước do nó điều tiết độ mở của khí khổng
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe.
B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn.
C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu.
D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.
A. Fe, Mn, B, Cl, Zn, Cu, Mo, Ni.
B. Fe, Mn, Mg, Cl, Zn, Cu, Mo, Ni.
C. Fe, Mn, B, Ca, Zn, Cu, Mo, Ni.
D. Fe, Mn, B, Cl, Zn, C, Mo, Ni.
A. Nitơ, Magie.
B. Sắt, Phôtpho.
C. Mangan, Clo.
D. Bo, Lưu huỳnh.
A. Sắt, Molipden.
B. Phôtpho, Kali.
C. Hiđrô, Lưu huỳnh.
D. Nitơ, Magie.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. N, Mg, Fe.
B. N, Mg, P.
C. N, S, Fe.
D. N, P, K.
A. Kali.
B. Clo.
C. Sắt.
D. Molipden.
A. Thành phần của prôtêin và axít nuclêic.
B. Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim.
C. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.
D. Thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.
A. Thành phần của prôtêin và axít nuclêic.
B. Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim.
C. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.
D. Thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.
A. Lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.
B. Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng.
C. Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.
D. Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK