A. 27,9% Zn và 72,1 % Fe.
B. 24,9 % Zn và 75,1% Fe.
C. 25,9% Zn và 74,1 %Fe
D. 26,9% Zn và 73,1% Fe
A. 0,8 gam.
B. 8,0 gam.
C. 16,0 gam.
D. 1,6 gam
A. Mg và Zn.
B. Na và Cu.
C. Ca và Fe.
D. Fe và Cu.
A. Ag, Cu, Au, Al, Fe
B. Al, Fe, Cu, Ag, Au
C. Ag, Cu, Fe, Al, Au
D. Au, Ag, Cu, Fe, Al
A. 6,24.
B. 7,2.
C. 8,4.
D. 6
A. 1, 2, 3
B. 1
C. 3, 4
D. 3
A. 10,155
B. 12,21
C. 12,855
D. 27,2
A. 20 gam.
B. 30 gam.
C. 25 gam.
D. 40 gam
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Cho dd NaOH dư vào dung dịch AlCl3
B. Sục HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2
C. Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2
D. Sục khí CO2 dư vào dd Ca(OH)2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 11,20g.
B. 1,12g.
C. 12,44g.
D. 13,44g.
A. Sr và Ba.
B. Be và Mg.
C. Ca và Sr.
D. Mg và Ca
A. 23,4g.
B. 3,9g
C. Không tạo kết tủa.
D. 7,8g.
A. 5,969g
B. 5,575g
C. 7,950g
D. 7,590g
A. 11,2 gam
B. 9,6 gam
C. 14,4 gam
D. 16,0 gam
A. 26,83 gam
B. 38,90 gam
C. 46,00 gam
D. 28,25 gam
A. 1
B. 13
C. 12
D. 2
A. 3,12 gam
B. 4,20 gam
C. 4,00 gam
D. 3,22 gam
A. màu đỏ da cam, màu vàng chanh.
B. màu nâu đỏ, màu vàng chanh.
C. màu vàng chanh, màu nâu đỏ.
D. màu vàng chanh, màu đỏ da cam.
A. 8
B. 6
C. 7
D. 5
A. HCl.
B. Na2SO4.
C. Na2CO3
D. NaCl.
A. 1,59.
B. 1,71.
C. 1,17.
D. 1,95
A. HCl.
B. AlCl3.
C. AgNO3.
D. CuSO4.
A. FeSO4 + H2O → Fe + 1/2O2 + H2SO4
B. Mg + FeSO4 → MgSO4 + Fe
C. FeCl2 → Fe + Cl2
D. 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
A. K
B. Na
C. Mg
D. Ba
A. Khử hợp chất kim loại thành kim loại tự do.
B. Khử quặng sắt thành sắt tự do.
C. Điện phân dung dịch muối sắt (III).
D. Oxi hóa tạp chất trong gang thành oxit rồi chuyển thành xỉ.
A. 32% ; 68%.
B. 16% ; 84%.
C. 84% ; 16%.
D. 68% ; 32%.
A. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín.
B. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất.
C. Ngâm chúng vào nước.
D. Ngâm chúng trong dầu hỏa.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK