A. Răng cửa giữ và giật cỏ.
B. Răng nanh nghiền nát cỏ.
C. Răng cạnh hàm và răng hàm có nhiều gờ cứng giúp nghiền nát cỏ.
D. Răng nanh giữ và giật cỏ.
A. Tiêu hoá hoá và cơ học.
B. Tiêu hoá hoá, cơ học và nhờ vi sinh vật cộng sinh.
C. Tiêu hoá cơ học.
D. Tiêu hoá hoá học.
A. Răng cửa gặm và lấy thức ăn ra khỏi xương.
B. Răng cửa giữ thức ăn.
C. Răng nanh cắn và giữ mồi.
D. Răng cạnh hàm và răng ăn thịt lớn cắt thịt thành những mảnh nhỏ.
A. Tiêu hoá hoá học.
B. Tiêu hoá cơ học.
C. Tiêu hoá hóa học và cơ học.
D. Tiêu hoá hoá học và nhờ vi sinh vật cộng sinh.
A. Dạ dày đơn.
B. Ruột ngắn.
C. Thức ăn qua ruột non trải qua tiêu hoá cơ học, hoá học và được hấp thụ.
D. Manh tràng phát triển.
A. Thức ăn được ợ lên miệng để nhai lại.
B. Tiết pepsin và HCl để tiêu hoá prôtêin có ở vi sinh vật và cỏ.
C. Hấp thụ bớt nước trong thức ăn.
D. Thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật phá vỡ thành tế bào và tiết ra enzim tiêu hoá xellulôzơ.
A. Dạ dày 1 hoặc 4 ngăn.
B. Ruột dài.
C. Manh tràng phát triển.
D. Ruột ngắn.
A. Vừa nhai vừa xé nhỏ thức ăn.
B. Dùng răng xé nhỏ thức ăn rồi nuốt.
C. Nhai thức ăn trước khi nuốt.
D. Chỉ nuốt thức ăn.
A. Thức ăn được ợ lên miệng để nhai lại.
B. Tiết pepsin và HCl để tiêu hoá prôtêin có ở vi sinh vật và cỏ.
C. Hấp thụ bớt nước trong thức ăn.
D. Thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật phá vỡ thành tế bào và tiết ra enzim tiêu hoá xellulôzơ.
A. Tiết pepsin và HCl để tiêu hoá prôtêin có ở vi sinh vật và cỏ.
B. Hấp thụ bớt nước trong thức ăn.
C. Thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật phá vỡ thành tế bào và tiết ra enzim tiêu hoá xellulôzơ.
D. Thức ăn được ợ lên miệng để nhai lại.
A. Tiết pepsin và HCl để tiêu hoá prôtêin có ở vi sinh vật và cỏ.
B. Hấp thụ bớt nước trong thức ăn.
C. Thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật cộng sinh phá vỡ thành tế bào và tiết ra enzim tiêu hoá xellulôzơ.
D. Thức ăn được ợ lên miệng để nhai lại.
A. Ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò.
B. Ngựa, thỏ, chuột.
C. Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê.
D. Trâu, bò, cừu, dê.
A. phân giải thức ăn trong cơ thể sống
B. tiêu hóa nhờ enzim
C. phân giải thức ăn nhờ vi sinh vật
D. phân giải vi sinh vật để lấy chất dinh dưỡng
A. Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê.
B. Ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò.
C. Ngựa, thỏ, chuột.
D. Trâu, bò, cừu, dê.
A. sử dụng lượng thức ăn rất lớn.
B. đôi khi chúng ăn cả thức ăn động vật.
C. tăng cường ăn các cây họ đậu.
D. tiêu hóa vi sinh vật sống trong ống tiêu hóa của chúng.
A. Các loài ăn thực vật đều có ruột rất dài và manh tràng phát triển.
B. So với các loài ăn thịt, các động vật ăn cỏ có bộ răng ít phân hóa hơn.
C. Các loài ăn thực vật đều có dạ dày 4 ngăn.
D. Cả loài ăn thực vật và ăn thịt đều có enzim tiêu hóa thức ăn.
A. Dạ tổ ong.
B. Dạ múi khế.
C. Dạ cỏ.
D. Dạ lá sách.
A. Chứa thức ăn.
B. Hấp thụ chất dinh dưỡng.
C. Tiêu hóa cơ học.
D. Tiêu hóa hóa học.
A. Nước.
B. Glucozơ.
C. Axitamin.
D. Axit béo.
A. Biến đổi cơ học + biến đổi hóa học.
B. Biến đổi cơ học + biến đổi sinh học.
C. Biến đổi hóa học + biến đổi cơ học.
D. Biến đổi hóa học + biến đổi sinh học.
A. Diều.
B. Mề.
C. Đại tràng.
D. Manh tràng.
A. Tiêu hóa tiếp tục xenlulozơ.
B. Tái hấp thu nước.
C. Hấp thu một số chất dinh dưỡng còn sót lại ở ruột non.
D. Tiêu hóa tiếp tục protein.
A. Chỉ để chứa thức ăn.
B. Tiêu hóa cơ học thức ăn.
C. Hấp thụ nước có trong thức ăn.
D. Thực hiện tiêu hóa sinh học mạnh.
A. Biến đổi hóa học - Biến đổi cơ học - Biến đổi sinh học.
B. Biến đổi cơ học - Biến đổi hóa học - Biến đổi sinh học.
C. Biến đổi cơ học - Biến đổi sinh học - Biến đổi hóa học.
D. Biến đổi sinh học - Biến đổi cơ học - Biến đổi hóa học.
A. Làm nguyên liệu cấu tạo mô
B. Cung cấp năng lượng
C. Tham gia vào thành phần cấu tạo của enzim
D. khử độc cho tế bào
A. Nước và vitamin
B. Đường và protein
C. Muối khoáng và lipit
D. Nước và protein
A. Lấy thức ăn.
B. Hấp thụ chất dinh dưỡng.
C. Biến đổi thức ăn.
D. Đồng hóa và dị hóa.
A. Có khả năng phân giải protein.
B. Có khả năng phân giải lipit.
C. Thích hợp với pH hơi kiềm.
D. Chỉ hoạt động ở pH trung tính.
A. Ruột không có loại enzim này.
B. Độ pH của ruột không thích hợp cho enzim này hoạt động.
C. Có sự cạnh tranh của nhiều loại enzim khác.
D. Ở ruột chỉ có các protein đơn giản.
A. Bổ sung thêm chất khoáng cho cơ thể.
B. Chúng không phân biệt được sỏi đá với các hạt có kích thước tương tự.
C. Sỏi đá giúp cho việc nghiền các hạt có vỏ cứng.
D. Bằng cách này chúng thải bã được dễ dàng.
A. chứa các chất cặn bã của quá trình tiêu hóa.
B. biến đổi xenlulôzơ nhờ hệ vi sinh vật và hấp thụ vào máu.
C. biến đổi xenlulôzơ nhờ enzim.
D. hấp thụ nước, cô đặc chất thải.
A. Cung cấp nguồn protein quan trọng.
B. Giúp quá trình tiêu hóa xenlulozơ.
C. Cung cấp cho vật chủ nhiều loại vitamin.
D. Tạo ra môi trường thích hợp cho các enzim tiêu hóa hoạt động.
A. NaHCO3
B. Cacboxypeptidaza
C. Lipaza
D. Catalaza
A. Thời gian thức ăn ở trong miệng quá ngắn.
B. Lượng enzim trong nước bọt quá ít.
C. Độ pH trong miệng không phù hợp cho enzim hoạt động.
D. Thức ăn chưa được nghiền nhỏ để thấm đều nước bọt.
A. chất kháng sinh làm tan thành tế bào vi khuẩn.
B. lizozim có tác dụng diệt khuẩn.
C. pH hơi kiềm ức chế sự sinh trưởng, phát triển của vi sinh vật.
D. chất nhầy trong miệng có khả năng kháng khuẩn.
A. Glixerin và axit hữu cơ.
B. Glucozơ và axit béo.
C. Đường đơn và axit amin.
D. Glicogen và axit amin.
A. dịch tiêu hóa không bị hòa loãng.
B. dịch tiêu hóa được hòa loãng.
C. ống tiêu hóa được phân hóa thành các bộ phận khác nhau tạo cho sự chuyên hóa về chức năng.
D. có sự kết hợp giữa tiêu hóa hóa học và tiêu hóa cơ học.
A. thức ăn được tiêu hóa ngoại bào.
B. thức ăn được tiêu hóa nội bào.
C. thức ăn được tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào.
D. một số thức ăn tiêu hóa nội bào, còn lại tiêu hóa ngoại bào.
A. nội bào nhờ enzim thủy phân những chất dinh dưỡng phức tạp thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
B. ngoại bào, nhờ sự co bóp của lòng túi mà những chất dinh dưỡng phức tạp được chuyển hóa thành những chất đơn giản.
C. ngoại bào (nhờ enzim thủy phân chất dinh dưỡng phức tạp trong lòng túi) và tiêu hóa nội bào.
D. ngoại bào nhờ enzim thủy phân chất dinh dưỡng phức tạp trong lòng túi.
A. từ thức ăn cho cơ thể.
B. và năng lượng cho cơ thể.
C. cho cơ thể.
D. có trong thức ăn thành các chất đơn giản mà cơ thể có thể hấp thụ được.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK