Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Trắc nghiệm dấu của nhị thức bậc hai đại số 10

Trắc nghiệm dấu của nhị thức bậc hai đại số 10

Câu hỏi 1 :

Bất phương trình \(\sqrt { - {x^2} + 6x - 5} > 8 - 2x\) có nghiệm là: 

A. \(3 < x \le 5\)

B. \(2 < x \le 3\)

C. \( - 5 < x \le - 3\)

D. \( - 3 < x \le - 2\)

Câu hỏi 2 :

Bất phương trình: \(\sqrt {2x + 1} < 3 - x\) có nghiệm là:

A. \(\left[ { - \frac{1}{2};4 - 2\sqrt 2 } \right)\)

B. \(\left( {3;4 + 2\sqrt 2 } \right)\)

C. \(\left( {4 - 2\sqrt 2 ;3} \right)\)

D. \(\left( {4 + 2\sqrt 2 ; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 3 :

Nghiệm của hệ bất phương trình: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {2{x^2} - x - 6 \le 0}\\ {{x^3} + {x^2} - x - 1 \ge 0} \end{array}} \right.\) là:

A. \(-2 \le x \le 3\)

B. \(-1 \le x \le 3\)

C. \(\left[ \begin{array}{l} 1 \le x \le 2\\ x = -1 \end{array} \right.\)

D. \(1 \le x \le 2\)

Câu hỏi 7 :

Nghiệm của bất phương trình:\(\left( {{x^2} + x - 2} \right)\sqrt {2{x^2} - 1} < 0\) là:

A. \(\left( {1;\frac{{5 - \sqrt {13} }}{2}} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)

B. \(\left\{ { - 4; - 5; - \frac{9}{2}} \right\}\)

C. \(\left( { - 2; - \frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right) \cup \left( {\frac{{\sqrt 2 }}{2};1} \right)\)

D. \(\left( { - \infty ; - 5} \right] \cup \left[ {5;\frac{{17}}{5}} \right] \cup \left\{ 3 \right\}\)

Câu hỏi 10 :

Cho biểu thức \(f(x) = \left( {2x - 1} \right)\left( {{x^3} - 1} \right)\). Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình \(f(x) \ge 0\)

A. \(x \in \left[ {\frac{1}{2};1} \right]\)

B. \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)

C. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)

D. \(\left( {\frac{1}{2};1} \right)\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK