A. \(A\backslash B = \left\{ {20,{\rm{ }}5} \right\}\)
B. \(A \cap B = \left\{ { - 3,{\rm{ 20}}} \right\}\)
C. \(A \cup B = \left\{ { - 3,{\rm{ 20, 0, 5}}} \right\}\)
D. \(A \cup B = \left\{ { - 3,{\rm{ 2, 0}}} \right\}\)
A. 166 tấn thóc.
B. 529 tấn thóc.
C. 259 tấn thóc.
D. 610 tấn thóc.
A. \((0{\rm{ }};{\rm{ }} - 7).\)
B. \(\left( {\frac{3}{2}{\rm{ }};{\rm{ }}\frac{1}{2}} \right).\)
C. \((1{\rm{ }};{\rm{ }}2).\)
D. \(( - 2{\rm{ }};{\rm{ }}1).\)
A. 13 học sinh.
B. 11 học sinh
C. 3 học sinh
D. 4 học sinh
A. \(m \ne 4.\)
B. \(m\ne 0\)
C. \(m=4\)
D. \(m=0\)
A. \(''\,\forall x \in R:{x^2} > 0\,''\)
B. \(''\,\exists x \in N:{x^2} \le 0\,''\)
C. \(''\,\forall x \in R:{x^2} \ge 0\,''\)
D. \(''\,\exists x \in R:{x^2} \le 0\,''\)
A. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ;\frac{1}{3}} \right)\) và nghịch biến trên \(\left( {\frac{1}{3}; + \infty } \right).\)
B. Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;\frac{1}{3}} \right)\) và đồng biến trên \(\left( {\frac{1}{3}; + \infty } \right).\)
C. Hàm số đồng biến trên R
D. Hàm số nghịch biến trên R
A. \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = 2\overrightarrow {MG} .\)
B. \(\overrightarrow {BI} + \overrightarrow {IC} = \overrightarrow 0 .\)
C. \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} = 3\overrightarrow {MI} .\)
D. \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = 3\overrightarrow {MG} .\)
A. K là trung điểm của đoạn thẳng AB
B. K là trọng tâm tam giác ABC
C. K là trung điểm của đoạn thẳng CB
D. K thuộc đường tròn tâm C bán kính AB
A. \(A = {\rm{\{ n}} \in N{\rm{: 1 < n}} \le {\rm{7\} }}\)
B. \(A = {\rm{\{ n}} \in N{\rm{: n}} \le {\rm{7\} }}\)
C. \(A = {\rm{\{ n}} \in N{\rm{: 0 < n}} \le {\rm{7\} }}\)
D. \(A = {\rm{\{ n}} \in N{\rm{: 0 < n < 7\} }}\)
A. \((0;4)\)
B. \((0;3)\)
C. \((3;0)\)
D. \((-1;1)\)
A. \(y = {x^2} - 2x + 2.\)
B. \(y = - 3{x^2} - 6x + 11\)
C. \(y = 2{x^2} - 4x + 4.\)
D. \(y = {x^2} + 2x - 1\)
A. \(a < 0,\,\,b > 0,\,\,c < 0.\)
B. \(a > 0,\,\,b > 0,\,\,c < 0.\)
C. \(a > 0,\,\,b < 0,\,\,c < 0.\)
D. \(a > 0,\,\,b > 0,\,\,c > 0.\)
A. 3000 đồng và 3500 đồng.
B. 2000 đồng và 3000 đồng.
C. 2500 đồng và 3500 đồng.
D. 2500 đồng và 3000 đồng.
A. \(y = 2{x^2} - 1\)
B. \(y = \frac{1}{{x - 1}}\)
C. \(y = {x^2} + 2x - 1\)
D. \(y = \sqrt {x - 3} \)
A. Nếu AB = AC thì tam giác ABC cân tại A.
B. Nếu tam giác ABC cân tại A thì AB = AC
C. Nếu tam giác ABC cân tại B thì AB = AC
D. Tam giác ABC cân tại A khi và chỉ khi AB = AC
A. \(x = \frac{{25}}{4}\)
B. \(x = 1\)
C. \(x = \frac{3}{2}\)
D. \(x = - \frac{3}{2}\)
A. \(H\left( {\frac{1}{2}{\rm{ }};{\rm{ }}1} \right).\)
B. \(H\left( {2{\rm{ }};{\rm{ }}4} \right).\)
C. \(H\left( {\frac{1}{3}{\rm{ }};{\rm{ }}3} \right).\)
D. \(H\left( {1{\rm{ }};{\rm{ }}3} \right).\)
A. \({x^2} - 1 = 0\)
B. \({\left( {x - 1} \right)^2} = 0\)
C. \({x^2} - 3x + 2 = 0.\)
D. \(\left( {x - 2} \right){x^2} = \left( {3x - 2} \right)\left( {x - 2} \right).\)
A. \(A \cap B = \left( {5;7} \right).\)
B. \(A \cap B = \left( {2;5} \right).\)
C. \(A \cap B = \left( { - 3;2} \right].\)
D. \(A \cap B = \left[ {2;5} \right).\)
A. \(y = - {x^2} + 4x - 3.\)
B. \(y = {x^2} - 4x + 7.\)
C. \(y = 2{x^2} - 12x + 20.\)
D. \(y = - 3{x^2} + 12x - 9.\)
A. \(\sqrt {26} .\)
B. \(\sqrt {2} .\)
C. \(26\)
D. \(2\)
A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {4;0} \right)\)
B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2;2} \right)\)
C. \(\left( {x;y} \right) = \left( { - 2;1} \right)\)
D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2;1} \right)\)
A. \(x \ge 3\)
B.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x > 3\\
x \ne - 5
\end{array} \right.\)
C.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x \ge 3\\
x \ne 5
\end{array} \right.\)
D.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x < 3\\
x \ne 5
\end{array} \right.\)
A. \(A \cap B = {\rm{[}} - 5; - 2]\)
B. \(A \cap B = ( - 5; - 2)\)
C. \(A \cap B = ( - 2;0)\)
D. \(A \cap B = ( - 5;0{\rm{]}}\)
A. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
B. ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CD} \).
C. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
D. Vectơ – không cùng hướng với mọi vectơ.
A. \(\left( { - 1{\rm{ }};{\rm{ }}2} \right)\)
B. \((1;1)\)
C. \((0;0)\)
D. \((1;2)\)
A. Tập \(A \cap B\) gồm các phần tử thuộc A mà không thuộc B.
B. Tập \(A \cap B\) gồm các phần tử thuộc A hoặc thuộc B.
C. Tập \(A \cap B\) gồm các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B.
D. Tập \(A \cap B\) gồm các phần tử thuộc B mà không thuộc A.
A. \(( - \infty ;5]\)
B. \({\rm{[}}5; + \infty )\)
C. \(( - \infty ;5)\)
D. \((5; + \infty )\)
A. \(A\backslash B = \left( {3; + \infty } \right).\)
B. \(A\backslash B = \left( { - 1;3} \right).\)
C. \(A\backslash B = \left[ {3; + \infty } \right).\)
D. \(A\backslash B = \left( { - \infty ;1} \right].\)
A. \(y = {x^2} - 4x + 3.\)
B. \(y = - 2{x^2} + 6x - 2\)
C. \(y = - 3{x^2} + x - 2.\)
D. \(y = {x^2} + 3x - 2.\)
A. \(S = \emptyset .\)
B. \(S = \left\{ { - 2} \right\}.\)
C. \(S = \left\{ 2 \right\}.\)
D. \(S = \left\{ { - 2;2} \right\}.\)
A. \(m=2\)
B. \(m=0\)
C.
\(\left[ \begin{array}{l}
m = 0\\
m = - 2
\end{array} \right.\)
D. \(m=-2\)
A. \(\overrightarrow {MB} \)
B. \(\overrightarrow {BC} \)
C. \(\overrightarrow {CB} \)
D. \(\overrightarrow {AB} \)
A. \(x=1\)
B. \(x=2\)
C. \(y=1\)
D. \(y=2\)
A. Có vô số vectơ cùng hướng với cả ba vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b ,\overrightarrow c \).
B. Không có vectơ nào cùng hướng với cả ba vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b ,\overrightarrow c \).
C. Nếu \(\overrightarrow a\) và \(\overrightarrow b\) cùng hướng với \(\overrightarrow c\) thì \(\overrightarrow a\) và \(\overrightarrow b\) ngược hướng.
D. Nếu \(\overrightarrow a\) và \(\overrightarrow b\) ngược hướng với \(\overrightarrow c\) thì \(\overrightarrow a\) và \(\overrightarrow b\) cùng hướng.
A. \(\overrightarrow {AN} = \overrightarrow {NC} \)
B. \(\overrightarrow {MN} = \frac{1}{2}\overrightarrow {BC} \)
C. \(\left| {\overrightarrow {MA} } \right| = \left| {\overrightarrow {MB} } \right|\)
D. \(\overrightarrow {BC} = 2\overrightarrow {NM} \)
A. 2
B. Vô số
C. 1
D. 0
A. 135o
B. 60o
C. 45o
D. 30o
A. \(\overrightarrow {AB} = \left( {1;3} \right).\)
B. \(\overrightarrow {AB} = \left( {5;5} \right).\)
C. \(\overrightarrow {AB} = \left( {3;1} \right).\)
D. \(\overrightarrow {AB} = \left( { - 1; - 3} \right).\)
A. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b = 2.\)
B. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b = \left( { - 6;8} \right).\)
C. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b = - 14.\)
D. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b = - 2.\)
A. \((0;5)\)
B. \((0;-1)\)
C. \((5;0)\)
D. \((-1;0)\)
A. \(S = \left\{ { - 3;1;3} \right\}\)
B. \(S = \left\{ { - 3;3} \right\}\)
C. \(S = \left\{ { - 3; - 1;1;3} \right\}\)
D. \(S = \left\{ 3 \right\}\)
A. 60o
B. 120o
C. - 30o
D. 30o
A. \(a\sqrt 3 \)
B. \(4a\)
C. \(2a\)
D. \(a\)
A. \(S = \left\{ 4 \right\}.\)
B. \(S = \left\{ 8 \right\}.\)
C. \(S = \left\{ {\frac{4}{3}} \right\}.\)
D. \(S = \left\{ { - \frac{1}{3}} \right\}.\)
A. \(M(4;3)\)
B. \(M(4;7)\)
C. \(M(0;7)\)
D. \(M( - 4;11)\)
A. Khánh Đông là một xã thuộc huyện Khánh Vĩnh.
B. Nha Trang là một xã thuộc huyện Khánh Vĩnh.
C. Hà Nội là thủ đô của nước Việt Nam. .
D. Việt Nam là một nước thuộc Châu Á.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK