Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 Trường THPT Lạc Long Quân năm học 2017 - 2018

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 Trường THPT Lạc Long Quân năm học 2017 - 2018

Câu hỏi 1 :

Cho hai tập \(A = \left\{ { - 3,{\rm{ 20}},{\rm{ 2, 0, 5}}} \right\},{\rm{ }}B = \left\{ { - 3,{\rm{ 2}},{\rm{ 0}}} \right\}\). Khẳng định nào sau đây là đúng.

A. \(A\backslash B = \left\{ {20,{\rm{ }}5} \right\}\)

B. \(A \cap B = \left\{ { - 3,{\rm{ 20}}} \right\}\)

C. \(A \cup B = \left\{ { - 3,{\rm{ 20, 0, 5}}} \right\}\)

D. \(A \cup B = \left\{ { - 3,{\rm{ 2, 0}}} \right\}\)

Câu hỏi 3 :

Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm \(A(2{\rm{ }};{\rm{ }}3),{\rm{ }}I(1{\rm{ }};{\rm{ }} - 2)\). Xác định tọa độ điểm B để I là trung điểm của AB.

A. \((0{\rm{ }};{\rm{ }} - 7).\)

B. \(\left( {\frac{3}{2}{\rm{ }};{\rm{ }}\frac{1}{2}} \right).\)

C. \((1{\rm{ }};{\rm{ }}2).\)

D. \(( - 2{\rm{ }};{\rm{ }}1).\)

Câu hỏi 6 :

Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. \(''\,\forall x \in R:{x^2} > 0\,''\)

B. \(''\,\exists x \in N:{x^2} \le 0\,''\)

C. \(''\,\forall x \in R:{x^2} \ge 0\,''\)

D. \(''\,\exists x \in R:{x^2} \le 0\,''\)

Câu hỏi 7 :

Cho hàm số \(y =  - 3x + 1.\) Hãy chọn khẳng định đúng.

A. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ;\frac{1}{3}} \right)\) và nghịch biến trên \(\left( {\frac{1}{3}; + \infty } \right).\)

B. Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;\frac{1}{3}} \right)\) và đồng biến trên \(\left( {\frac{1}{3}; + \infty } \right).\)

C. Hàm số đồng biến trên R

D. Hàm số nghịch biến trên R

Câu hỏi 8 :

Cho tam giác ABC biết I là trung điểm của đoạn thẳng AB, G là trọng tâm tam giác,M là điểm bất kỳ. Hãy chọn khẳng định đúng.

A. \(\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  + \overrightarrow {MC}  = 2\overrightarrow {MG} .\)

B. \(\overrightarrow {BI}  + \overrightarrow {IC}  = \overrightarrow 0 .\)

C. \(\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  = 3\overrightarrow {MI} .\)

D. \(\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  + \overrightarrow {MC}  = 3\overrightarrow {MG} .\)

Câu hỏi 9 :

Tìm điểm K sao cho \(\overrightarrow {KA}  + 2\overrightarrow {KB}  = \overrightarrow {CB} \).

A. K là trung điểm của đoạn thẳng AB

B. K là trọng tâm tam giác ABC

C. K là trung điểm của đoạn thẳng CB

D. K thuộc đường tròn tâm C bán kính AB

Câu hỏi 10 :

Tập hợp \(A = {\rm{\{ }}1;2;3;4;5;6;7\} \) được viết dưới dạng đặc trưng là

A. \(A = {\rm{\{ n}} \in N{\rm{: 1 <  n}} \le {\rm{7\} }}\)

B. \(A = {\rm{\{ n}} \in N{\rm{: n}} \le {\rm{7\} }}\)

C. \(A = {\rm{\{ n}} \in N{\rm{: 0 <  n}} \le {\rm{7\} }}\)

D. \(A = {\rm{\{ n}} \in N{\rm{: 0  <  n  <  7\} }}\)

Câu hỏi 11 :

Giao điểm của parabol \((P):y =  - {x^2} + 2x + 3\) và Oy là

A. \((0;4)\)

B. \((0;3)\)

C. \((3;0)\)

D. \((-1;1)\)

Câu hỏi 12 :

Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?

A. \(y = {x^2} - 2x + 2.\)

B. \(y =  - 3{x^2} - 6x + 11\)

C. \(y = 2{x^2} - 4x + 4.\)

D. \(y = {x^2} + 2x - 1\)

Câu hỏi 13 :

Cho parabol \(y = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị như hình dưới. Hãy chọn khẳng định đúng khi nói về dấu của các hệ số \(a, b, c\).

A. \(a < 0,\,\,b > 0,\,\,c < 0.\)

B. \(a > 0,\,\,b > 0,\,\,c < 0.\)

C. \(a > 0,\,\,b < 0,\,\,c < 0.\)

D. \(a > 0,\,\,b > 0,\,\,c > 0.\)

Câu hỏi 15 :

Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn?

A. \(y = 2{x^2} - 1\)

B. \(y = \frac{1}{{x - 1}}\)

C. \(y = {x^2} + 2x - 1\)

D. \(y = \sqrt {x - 3} \)

Câu hỏi 16 :

Cho mệnh đề P: “ Tam giác ABC cân tại A“, mệnh đề Q: “ AB = AC“. Phát biểu mệnh đề “ P kéo theo Q”.                           

A. Nếu AB = AC thì tam giác ABC cân tại A.

B. Nếu tam giác ABC cân tại A thì AB = AC

C. Nếu tam giác ABC cân tại B thì AB = AC

D. Tam giác ABC cân tại A khi và chỉ khi AB = AC

Câu hỏi 17 :

Trục đối xứng của đồ thị hàm số \(y = {x^2} - 3x + 4\) là

A. \(x = \frac{{25}}{4}\)

B. \(x = 1\)

C. \(x = \frac{3}{2}\)

D. \(x =  - \frac{3}{2}\)

Câu hỏi 18 :

Cho tam giác ABC có \(A( - 4{\rm{ }};{\rm{ }}1),{\rm{ }}B(2{\rm{ }};{\rm{ 4}}),{\rm{ }}C(2{\rm{ }};{\rm{ }} - 2)\). Tìm tọa trực tâm H của tam giác ABC.

A. \(H\left( {\frac{1}{2}{\rm{ }};{\rm{ }}1} \right).\)

B. \(H\left( {2{\rm{ }};{\rm{ }}4} \right).\)

C. \(H\left( {\frac{1}{3}{\rm{ }};{\rm{ }}3} \right).\)

D. \(H\left( {1{\rm{ }};{\rm{ }}3} \right).\)

Câu hỏi 19 :

Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình \(\frac{{{x^2}}}{{x - 2}} = \frac{{3x - 2}}{{x - 2}}\)?

A. \({x^2} - 1 = 0\)

B. \({\left( {x - 1} \right)^2} = 0\)

C. \({x^2} - 3x + 2 = 0.\)

D. \(\left( {x - 2} \right){x^2} = \left( {3x - 2} \right)\left( {x - 2} \right).\)

Câu hỏi 20 :

Cho hai tập hợp \(A = \left( { - 3;5} \right),B = \left[ {2;7} \right)\). Hãy chọn đáp án đúng.

A. \(A \cap B = \left( {5;7} \right).\)

B. \(A \cap B = \left( {2;5} \right).\)

C. \(A \cap B = \left( { - 3;2} \right].\)

D. \(A \cap B = \left[ {2;5} \right).\)

Câu hỏi 21 :

Xác định parabol \((P):y = a{x^2} + bx + c\) biết \((P)\) có giá trị lớn nhất bằng 3 tại \(x=2\) và cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 1.

A. \(y =  - {x^2} + 4x - 3.\)

B. \(y = {x^2} - 4x + 7.\)

C. \(y = 2{x^2} - 12x + 20.\)

D. \(y =  - 3{x^2} + 12x - 9.\)

Câu hỏi 23 :

Cặp số \((x;y)\) nào sau đây là một nghiệm của phương trình \(x + y - 3 = 0\)?

A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {4;0} \right)\)

B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2;2} \right)\)

C. \(\left( {x;y} \right) = \left( { - 2;1} \right)\)

D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2;1} \right)\)

Câu hỏi 24 :

Điều kiện xác định của phương trình \(\sqrt {x - 3}  + \frac{2}{{x - 5}} = 3\) là

A. \(x \ge 3\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}
x > 3\\
x \ne  - 5
\end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}
x \ge 3\\
x \ne 5
\end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l}
x < 3\\
x \ne 5
\end{array} \right.\)

Câu hỏi 27 :

Cho hai tập hợp \({C_R}A = {\rm{[}}0; + \infty )\,\,\,,\,\,{C_R}B = \left( { - \infty ; - 5} \right) \cup \left( { - 2; + \infty } \right)\). Xác định tập hợp \(A \cap B\).

A. \(A \cap B = {\rm{[}} - 5; - 2]\)

B. \(A \cap B = ( - 5; - 2)\)

C. \(A \cap B = ( - 2;0)\)

D. \(A \cap B = ( - 5;0{\rm{]}}\)

Câu hỏi 28 :

Hãy chọn khẳng định sai.

A. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau.

B. ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {CD} \).

C. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.

D. Vectơ – không cùng hướng với mọi vectơ.

Câu hỏi 29 :

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số \(y = 3{x^3} - 2x + 1\)?

A. \(\left( { - 1{\rm{ }};{\rm{ }}2} \right)\)

B. \((1;1)\)

C. \((0;0)\)

D. \((1;2)\)

Câu hỏi 30 :

Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau về tập hợp \(A \cap B\).

A. Tập \(A \cap B\) gồm các phần tử thuộc A mà không thuộc B.

B. Tập \(A \cap B\) gồm các phần tử thuộc A hoặc thuộc B.

C. Tập \(A \cap B\) gồm các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B.

D. Tập \(A \cap B\) gồm các phần tử thuộc B mà không thuộc A.

Câu hỏi 31 :

Tập xác định của hàm số \(y = \frac{1}{{\sqrt {x - 5} }}\) là

A. \(( - \infty ;5]\)

B. \({\rm{[}}5; + \infty )\)

C. \(( - \infty ;5)\)

D. \((5; + \infty )\)

Câu hỏi 32 :

Cho hai tập hợp \(A = \left( { - 1; + \infty } \right),B = \left( { - \infty ;3} \right]\). Hãy chọn khẳng định đúng.

A. \(A\backslash B = \left( {3; + \infty } \right).\)

B. \(A\backslash B = \left( { - 1;3} \right).\)

C. \(A\backslash B = \left[ {3; + \infty } \right).\)

D. \(A\backslash B = \left( { - \infty ;1} \right].\)

Câu hỏi 33 :

Hàm số bậc hai nào sau đây có đồ thị đi qua 3 điểm \(A\left( {0; - 2} \right),B\left( {1;2} \right),C\left( { - 1; - 4} \right)\)?

A. \(y = {x^2} - 4x + 3.\)

B. \(y =  - 2{x^2} + 6x - 2\)

C. \(y =  - 3{x^2} + x - 2.\)

D. \(y = {x^2} + 3x - 2.\)

Câu hỏi 34 :

Tập nghiệm của phương trình \(\frac{{{x^2}}}{{\sqrt {x - 1} }} = \frac{4}{{\sqrt {x - 1} }}\) là

A. \(S = \emptyset .\)

B. \(S = \left\{ { - 2} \right\}.\)

C. \(S = \left\{ 2 \right\}.\)

D. \(S = \left\{ { - 2;2} \right\}.\)

Câu hỏi 36 :

Rút gọn biểu thức vectơ \(\overrightarrow {AM}  + \overrightarrow {MB}  - \overrightarrow {AC} \) ta được kết quả đúng là

A. \(\overrightarrow {MB} \)

B. \(\overrightarrow {BC} \)

C. \(\overrightarrow {CB} \)

D. \(\overrightarrow {AB} \)

Câu hỏi 38 :

Cho ba vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b ,\overrightarrow c \) khác vectơ \(\overrightarrow 0 .\) Hãy chọn khẳng định đúng.

A. Có vô số vectơ cùng hướng với cả ba vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b ,\overrightarrow c \).

B. Không có vectơ nào cùng hướng với cả ba vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b ,\overrightarrow c \).

C. Nếu  \(\overrightarrow a\) và \(\overrightarrow b\) cùng hướng với \(\overrightarrow c\) thì \(\overrightarrow a\) và \(\overrightarrow b\) ngược hướng.

D. Nếu \(\overrightarrow a\) và \(\overrightarrow b\) ngược hướng với \(\overrightarrow c\) thì \(\overrightarrow a\) và \(\overrightarrow b\) cùng hướng.

Câu hỏi 39 :

Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC.  Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. \(\overrightarrow {AN}  = \overrightarrow {NC} \)

B. \(\overrightarrow {MN}  = \frac{1}{2}\overrightarrow {BC} \)

C. \(\left| {\overrightarrow {MA} } \right| = \left| {\overrightarrow {MB} } \right|\)

D. \(\overrightarrow {BC}  = 2\overrightarrow {NM} \)

Câu hỏi 42 :

Cho \(A\left( {2;1} \right),B\left( {3;4} \right).\) Hãy chọn khẳng định đúng.

A. \(\overrightarrow {AB}  = \left( {1;3} \right).\)

B. \(\overrightarrow {AB}  = \left( {5;5} \right).\)

C. \(\overrightarrow {AB}  = \left( {3;1} \right).\)

D. \(\overrightarrow {AB}  = \left( { - 1; - 3} \right).\)

Câu hỏi 43 :

Cho hai vectơ \(\overrightarrow a  = \left( {3;2} \right),\overrightarrow b  = \left( { - 2;4} \right)\) .Hãy chọn khẳng định đúng.

A. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b  = 2.\)

B. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b  = \left( { - 6;8} \right).\)

C. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b  =  - 14.\)

D. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b  =  - 2.\)

Câu hỏi 45 :

Tập nghiệm của phương trình \({x^4} - 8{x^2} - 9 = 0\) là

A. \(S = \left\{ { - 3;1;3} \right\}\)

B. \(S = \left\{ { - 3;3} \right\}\)

C. \(S = \left\{ { - 3; - 1;1;3} \right\}\)

D. \(S = \left\{ 3 \right\}\)

Câu hỏi 48 :

Tập nghiệm của phương trình \(\sqrt {3x + 1}  = 5\) là

A. \(S = \left\{ 4 \right\}.\)

B. \(S = \left\{ 8 \right\}.\)

C. \(S = \left\{ {\frac{4}{3}} \right\}.\)

D. \(S = \left\{ { - \frac{1}{3}} \right\}.\)

Câu hỏi 50 :

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Khánh Đông là một xã thuộc huyện Khánh Vĩnh.

B. Nha Trang là một xã thuộc huyện Khánh Vĩnh.

C. Hà Nội là thủ đô của nước Việt Nam. .

D. Việt Nam là một nước thuộc Châu Á.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK