A. Vận tốc
B. Động lượng
C. Động năng
D. Thế năng
A. không đổi
B. tăng gấp đôi
C. tăng gấp bốn lần
D. tăng gấp tám lần
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. động năng tăng
B. thế năng giảm
C. cơ năng cực đại tại N
D. cơ năng không đổi.
A. 37,80C
B. 1470C
C. 147K
D. 47,50C
A. Thể tích
B. Khối lượng
C. Nhiệt độ tuyệt đối
D. Áp suất
A. tổng động năng và thế năng của vật
B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật
C. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công.
D. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt
A. và
B. và
C.và
D. và
A.
B.
C.
D.
A. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn vô định hình
B. Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
C. Chất rắn đa tinh thể và chất rắn vô định hình
D. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể
A. Muối ăn
B. Kim loại
C. Thạch anh
D. Nhựa đường
A.
B.
C.
D.
A. kg.m3
B. kg/m3
C. g.m3
D. g/m3
A.
B.
C.
D.
A. bị uốn cong xuống
B. bị uốn cong lên
C. không bị uốn cong
D. lúc đầu bị uốn cong xuống, sau bị uốn cong lên.
A. đúng, vì nút vải mềm, dễ nút chặt miệng chai nên xăng dầu không bị bay hơi ra ngoài.
B. đúng, vì nút vải dễ kiếm và không bị xăng dầu dính ướt
C. không đúng, vì xăng dầu sẽ thấm theo vải do tác dụng mao dẫn của các sợi vải và bay hơi
D. không đúng, vì nút vải hay bị mún và dễ cháy.
A.
B.
C.
D.
A. công cơ học
B. công phát động
C. công cản
D. công suất
A. vật chuyển động thẳng đều
B. vật chuyển động với gia tốc không đổi
C. vật chuyển động tròn đều
D. vận chuyển động với gia tốc bằng không.
A. luôn luôn dương
B. có thể âm, dương hoặc bằng không
C. luôn không đổi
D. không phụ thuộc vào vị trí của vật
A. tăng lên 2 lần
B. tăng lên 4 lần
C. không thay đổi
D. giảm đi 2 lần
A.
B.
C.
D.
A. Các phân tử của chất khí luôn chuyển động hỗn hợp
B. Các phân tử của chất khí luôn chuyển động hỗn hợp và không ngừng
C. Các phân tử của chất khí luôn chuyển động không ngừng
D. Các phân tử của chất khí luôn chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí bằng cố định
A. Thể tích
B. Khối lượng
C. Nhiệt độ
D. Áp suất
A. Một đường thẳng song song với trục OV
B. Một đường hypebol
C. Một đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc toạ độ
D. Một đường thẳng song song với trục OP
A. Nội năng là một dạng năng lượng
B. Nội năng là nhiệt lượng
C. Nội năng có thể chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác
D. Nội năng của một vật có thể tăng lên, giảm đi
A. và A>0
B. và A>0
C. và A<0
D. và A<0
A. Nội năng của một vật là dạng năng lượng bao gồm tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật và thế năng tương tác giữa chúng
B. Đơn vị của nội năng là Jun (J)
C. Nội năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật.
D. Nội năng không thể biến đổi được
A. 20J
B. 30J
C. 40J
D. 50J
A. 25%
B. 35%
C. 20%
D. 30%
A. Chất rắn kết tinh có cấu trúc mạng tinh thể và có nhiệt độ nóng chảy xác định.
B. Mọi chất rắn đều có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc xác định
C. Khi nhiệt độ của chất rắn tăng lên thì liên kết giữa các hạt cấu tạo lên nó giảm
D. Khi nhiệt độ của chất rắn tăng thì dao động của các hạt quanh nút mạng cũng tăng
A. có tính dị hướng
B. có cấu trúc tinh thể
C. có dạng hình học xác định
D. có nhiệt độ nóng chảy không xác định
A. độ ẩm tuyệt đối giảm
B. độ tỉ đối tăng
C. độ ẩm cực đại giảm
D. độ ẩm tuyệt đối không thay đổi
A. Thuỷ tinh
B. Muối ăn
C. Kim cương
D. Thạch anh
A. Lực căng bề mặt tác dụng lên một đường nhỏ bất kì trên bề mặt chất lỏng có phương vuông góc với đoạn đường này và tiếp tuyến với bề mặt của chất lỏng
B. Lực căng bề mặt luôn có phương vuông góc với bề mặt chất lỏng
C. Lực căng bề mặt có chiều làm giảm diện tích bề mặt chất lỏng
D. Lực căng bề mặt tác dung lên một đoạn đường bất kì trên bề mặt chất lỏng có độ lớn tỉ lệ với độ dài của đoạn đường đó
A. chiếc kim không bị dính ướt nước
B. khối lượng riêng của chiếc kim nhỏ hơn khốil ượng riêng của nước.
C. trọng lượng của chiếc kim đè lên mặt nước khi nằm ngang không thắng nổi lực căng bề mặt của nước
D. trọng lượng của chiếc kim đè lên mặt nước khi nằm ngang không thắng nổi lực đẩy Ac-sim-met
A. hạ thấp nhiệt độ của nước
B. pha thêm muối vào nước
C. dùng ống mao dẫn có đường kính nhỏ hơn
D. dùng ống mao dẫn có đường kính lớn hơn
A. khối đồng sẽ toả ra nhiệt lượng 1,8.105J khi nóng chảy hoàn toàn.
B. mỗi ki-lô-gam đồng cần thu nhiệt lượng 1,8.105J để hoá lỏng hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy,
C. khối đồng cần thu nhiệt lượng 1,8.105J để hoá lỏng
D. mỗi ki-lô-gam đồng toả ra nhiệt lượng 1,8.105J khi hoá lỏng hoàn toàn.
A. 40,0110cm
B. 40,0165cm
C. 40,0138cm
D. 40,0124cm
A. Công cơ học
B. Công phát động
C. công cản
D. công suất
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. luôn dương
B. luôn dương hoặc bằng không
C. có thể âm dương hoặc bằng không
D. luôn khác không
A. ô tô tăng tốc
B. ô tô chuyển động tròn
C. ô tô giảm tốc
D. ô tô chuyển động thẳng đều trên đường không có ma sát
A. 320J
B. 80J
C. 40J
D. 640J
A. chỉ có lực đẩy
B. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút
C. chỉ lực hút
D. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ lực hút
A. chỉ có lực đẩy
B. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút
C. chỉ lực hút
D. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ lực hút
A. không khí trong bóng lạnh dần đến co lại
B. cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại
C. không khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài
D. giữa các phân tử làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể thoát ra
A. và
B. và
C. và
D. và
A. tổng động năng và thế năng của vật
B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật
C. tổng nhiệt lượng và công mà vật nhận được
D. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt
A. khối lượng của A lớn hơn của B
B. nhiệt độ của A lớn hơn của B
C. nhiệt độ của A nhỏ hơn của B
D. nội năng của A lớn hơn của B
A. chất rắn đơn tinh thể và chất rắn vô định hình
B. chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
C. chất rắn đa tinh thể và chất rắn vô định hình
D. chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK