A.
B.
C.
D.
A. 340.
B. 873.
C. 1000.
D. 730
A. Tỉ lệ với độ dài đườmg giới hạn bề mặt chất lỏng
B. Phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng
C. Phụ thuộc vào hình dạng chất lỏng
D. Tính bằng công thức trong đó là suất căng mặt ngoài, l là chiều dài dường giới hạn mặt thoáng
A. Cốc nước đá có nước đọng trên thành cốc
B. Mực ngấm theo rãnh ngòi bút
C. Bấc đèn hút dầu
D. Giấy thấm hút mực
A. khối lượng riêng.
B. thể tích.
C. khối lượng.
D. trọng lượng
A. 40N; 80N.
B. 80N; 40 N.
C. cùng bằng 80 N.
D. cùng bằng 40 N
A. 0,24 N/m.
B. 0,024 N/m.
C. 0,012 N/m.
D. Đáp án khác
A. 730.10-3N/m
B. 73.10-3N/m.
C. 0,73.10-3N/m
D. Đáp án khác
A. 12mm.
B. 15mm.
C. 24mm.
D. 32mm
A. 3,14.10-5 N.
B. 3,14.10-4N.
C. 1,57.10-5N.
D. 1,57.10-4N
A. 0,02 g.
B. 0,2 kg
C. 20 mg.
D. 0,2g.
A. Khoảng cách giữa các phân tử chất lỏng vào khoảng kích thước phân tử.
B. Mỗi phân tử chất lỏng luôn dao động hỗn độn quanh một vị trí cân bằng xác định. Sau một khoảng thời gian nào đó , nó lại nhảy sang một vị trí cân bằng khác.
C. Mọi chất lỏng đều được cấu tạo từ một loại phân tử.
D. Khi nhiệt độ tăng, chuyển động nhiệt của các phân tử chất lỏng cũng tăng
A. Bong bóng xà phòng lơ lửng trong không khí
B. Chiếc đinh ghim nhờn mỡ nổi trên mặt nước
C. Nước chảy từ trong vòi ra ngoài
D. Giọt nước đọng trên lá sen
A. Làm tăng diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
B. Làm giảm diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
C. Giữ cho mặt thoáng của chất lỏng luôn ổn định
D. Giữ cho mặt thoáng của chất lỏng luôn nằm ngang
A. Độ lớn lực căng bề mặt tỉ lệ với độ dài đường giới hạn 1 mặt thoáng của chất lỏng.
B. Hệ số căng bề mặt của chất lỏng phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng
C. Hệ số căng bề mặt không phụ thuộc vào nhiệt độ của chất lỏng
D. Lực căng bề mặt có phương tiếp tuyến với mặt thoáng của chất lỏng và vuông góc với đường giới hạn của mặt thoáng
A. Làm giàu quặng (loại bẩn quặng) theo phương pháp tuyển nổi.
B. Dẫn nước từ nhà máy đến các gia đình bằng ống nhựa
C. Thấm vết mực loang trên mặt giấy bằng giấy thấm
D. Chuyển chất lỏng từ bình nọ sang bình kia bằng ống xi phông
A. Tiết diện nhỏ, hở cả hai đầu và không bị nước dính ướt
B. Tiết diện nhỏ hở một dầu và không bị nước dính ướt
C. Tiết diện nhỏ, hở cả hai đầu.
D. Tiết diện nhỏ, hở cả hai đầu và bị nước dính ướt
A. Hiện tượng mao dẫn là hiện tượng chất lỏng trong những ống có tiết diện nhỏ được dâng lên hay hạ xuống so với mực chất lỏng bên ngoài ống.
B. Hiện tượng mao dẫn chỉ xảy ra khi chất làm ống mao dẫn bị nước dính ướt.
C. Hiện tượng mao dẫn chỉ xảy ra khi chất làm ống mao dẫn không bị nước làm ướt.
D. Cả ba phát biểu A, B, C đều đúng
A. 0,0749 N/m
B. 0,024 N/m.
C. 0,012 N/m.
D. Đáp án khác
A. 0,24 N/m.
B. 0,0796 N/m.
C. 0,0756 N/m.
D. Đáp án khác
A. 0,035 N.
B. 0,0875 N.
C. 0,02 N.
D. 0,214 N
A.3,14.10-5 N.
B. 3,14.10-4 N.
C. 73.10-3 N.
D. 73.10-4 N
A. 1,4.10-3 N.
B. 1,4.10-4 N.
C. 1,14.10-4 N.
D. 1,14.10-2 N
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK