A. \(S = \left\{ {\frac{7}{3}} \right\}\)
B. \(S = \left\{ {\frac{8}{3}} \right\}\)
C. \(S = \left\{ 2 \right\}\)
D. \(S = \left\{ 3 \right\}\)
A. \(S = \left\{ 1 \right\}\)
B. \(S = \left\{ { - 1} \right\}\)
C. \(S = \left\{ 0 \right\}\)
D. \(S = \left\{ 2 \right\}\)
A. \(S = \left\{ {x|x < \frac{3}{2}} \right\}\)
B. \(S = \left\{ {x|x \le \frac{3}{2}} \right\}\)
C. \(S = \left\{ {x|x \ge \frac{2}{3}} \right\}\)
D. \(S = \left\{ {x|x < \frac{2}{3}} \right\}\)
A. \(S = \left\{ {x\left| {x \ge \frac{{ - 20}}{7}} \right.} \right\}\)
B. \(S = \left\{ {x\left| {x \le \frac{{ - 20}}{7}} \right.} \right\}\)
C. \(S = \left\{ {x\left| {x \ge \frac{{20}}{7}} \right.} \right\}\)
D. \(S = \left\{ {x\left| {x \le \frac{{20}}{7}} \right.} \right\}\)
A. \(100{m^2}\)
B. \(125{m^2}\)
C. \(150{m^2}\)
D. \(200{m^2}\)
A. \(\frac{AD}{AB}=\frac{AE}{AC}\)
B. \(AD.AE=AB.AC\)
C. \(\frac{AD}{DB}=\frac{DE}{BC}\)
D. \(DE.AD=AB.BC\)
A. \(\Delta ABC=\Delta A'B'C'\Rightarrow \Delta ABC\backsim \Delta A'B'C'\)
B. \(\widehat{A}=\widehat{A'},\ \widehat{B}=\widehat{B'}\Rightarrow \Delta ABC\backsim \Delta A'B'C'\)
C. \(\frac{AB}{A'B'}=\frac{BC}{B'C'}\Rightarrow \Delta ABC\backsim \Delta A'B'C'\)
D. \(\Delta ABC=\Delta A'B'C'\Rightarrow {{S}_{\Delta ABC}}={{S}_{\Delta A'B'C'}}\)
A. \(\frac{HG}{MN}=\frac{7}{2}\)
B. \(\frac{{{S}_{\Delta MNP}}}{{{S}_{\Delta HGK}}}=\frac{2}{7}\)
C. \(\frac{{{S}_{\Delta MNP}}}{{{S}_{\Delta HGK}}}=\frac{49}{4}\)
D. \(\frac{NP}{GK}=\frac{5}{7}\)
A. \(\text{AA}'=C\text{D}'\)
B. \(BC'=C\text{D}'\)
C. \(AC'=BB'\)
D. \(\text{AA}'=CC'\)
A. Điểm K thuộc mặt phẳng (\(ABA'B'\))
B. Điểm K thuộc mặt phẳng (\(C\text{D}C'D'\))
C. Điểm K thuộc mặt phẳng (\(A'B'C'D'\))
D. Điểm K thuộc mặt phẳng \((ABC\text{D})\)
A. \(x-1=x+2\)
B. \(\left( x-1 \right)\left( x-2 \right)=0\)
C. \(2x+1=3x+5\)
D. \(x\left( x-1 \right)=0\)
A. \(x+1=2\left( x+7 \right)\)
B. \(3x+5=2x+3\)
C. \({{x}^{2}}-1=0\)
D. \({{x}^{2}}=-1\)
A. a = 1
B. a = -1
C. a = 2
D. a = -2
A. a; b; c
B. a; c; d
C. a; b; d
D. b; c; d
A. m = -2
B. m = 2
C. m = 0
D. m = -1
A. \(m=0\)
B. \(m=-1\)
C. \(m=1\)
D. \(m=2\)
A. x = -2
B. x = 2
C. Vô số nghiệm
D. Vô nghiệm
A. 6 cm
B. 9 cm
C. 12 cm
D. 15 cm
A. \(HK=2\ cm\)
B. \(HK=4\ cm\)
C. \(HK=6\ cm\)
D. \(HK=8\ cm\)
A. \(125\ c{{m}^{3}}\)
B. \(100\ c{{m}^{3}}\)
C. \(75\ c{{m}^{3}}\)
D. \(50\ c{{m}^{3}}\)
A. \(300\ c{{m}^{3}}\)
B. \(400\ c{{m}^{3}}\)
C. \(500\ c{{m}^{3}}\)
D. \(600\ c{{m}^{3}}\)
A. \(200\ c{{m}^{3}}\)
B. \(250\ c{{m}^{3}}\)
C. \(252\ c{{m}^{3}}\)
D. \(410\ c{{m}^{3}}\)
A. \(x\ne -3\)
B. \(x\ne 1\)
C. \(x\ne -2\)
D. \(x\ne -3;x\ne 1\)
A. Phương trình (1) có vô số nghiệm
B. Phương trình (2) vô nghiệm
C. Phương trình (3) có tập nghiệm \(S=\varnothing \)
D. Phương trình (4) có tập nghiệm \(S=\left\{ 0;\frac{-3}{2} \right\}\)
A. Vô nghiệm
B. \(x\ge 4,11\)
C. Vô số nghiệm
D. \(x\le -5\)
A. Vô số nghiệm
B. \(x<3,24\)
C. \(x>2,12\)
D. Vô nghiệm
A. \(x=\frac{7}{2}\) và \(x=-\frac{1}{4}\)
B. \(x=\frac{7}{4}\) và \(x=-\frac{3}{4}\)
C. \(x=\frac{7}{2}\) và \(x=-\frac{3}{4}\)
D. \(x=\frac{7}{2}\) và \(x=-\frac{3}{4}\)
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. \({{C}_{\Delta A'B'C'}}=40\ m,\ {{C}_{\Delta ABC}}=66\ m\)
B. \({{C}_{\Delta A'B'C'}}=42\ m,\ {{C}_{\Delta ABC}}=46\ m\)
C. \({{C}_{\Delta A'B'C'}}=40\ m,\ {{C}_{\Delta ABC}}=56\ m\)
D. \({{C}_{\Delta A'B'C'}}=10\ m,\ {{C}_{\Delta ABC}}=46\ m\)
A. \(BC=17cm\) \(AH=\frac{120}{17}cm\)
B. \(BC=18cm\) \(AH=\frac{120}{17}cm\)
C. \(BC=17cm\) \(AH=\frac{110}{17}cm\)
D. \(BC=17cm\) \(AH=\frac{125}{17}\)
A. \(\frac{{{a}^{2}}\sqrt{3}}{3}\)
B. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}\)
C. \(\frac{{{a}^{2}}\sqrt{2}}{2}\)
D. \(\frac{a\sqrt{3}}{3}\)
A. \(3,33\ {{m}^{2}}\)
B. \(3,35\ {{m}^{2}}\)
C. \(3,2\ {{m}^{2}}\)
D. \(3,05\ {{m}^{2}}\)
A. Sxq \(=5{{\text{a}}^{2}}\sqrt{3}\)
B. Sxq \(=4{{\text{a}}^{2}}\sqrt{3}\)
C. Sxq \(=2{{\text{a}}^{2}}\sqrt{5}\)
D. Sxq \(=3{{\text{a}}^{2}}\sqrt{5}\)
A. \(3x-4<0\)
B. \(0x-9<0\)
C. \(3{{x}^{2}}+x>0\)
D. \(3x-5=0\).
A. \(5-x>6x-12\)
B. \(2x+3<9\)
C. \(-4x\ge x+5\)
D. \(7-x<2x\)
A. \(x>\frac{3}{5}\)
B. \(x\le -\frac{5}{3}\)
C. \(x\ge -\frac{5}{3}\)
D. \(x>-\frac{5}{3}\)
A. Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng \(ax + b = 0,a \ne 0\)
B. Phương trình có một nghiệm duy nhất được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn
C. Trong một phương trình ta có thể nhân cả hai vế với cùng một số khác 0
D. Phương trình \(3x + 2 = x + 8\) và \(6x + 4 = 2x + 16\) là hai phương trình tương đương
A. \(\frac{1}{2}\)
B. \(\frac{- 1}{2}\)
C. 0
D. 2
A. k = 3
B. k = - 3
C. k = 0
D. k = 1
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK