Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Toán học Đề thi Giữa kì 1 Toán 8 có đáp án !!

Đề thi Giữa kì 1 Toán 8 có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

1) A = x2– 5x + 4;

Câu hỏi 2 :

A = x3+ y3+ 2xy.

Câu hỏi 4 :

A. 2;

A. 2;

B. 0;

C. 16;

D. 4.

Câu hỏi 5 :

A. 6a3– 15ab;

A. 6a3– 15ab;

B. 6a3– 3a;

C. –6a3– 15ab;

D. –6a3+ 15ab.

Câu hỏi 6 :

A. (x – y)(y + x) = y2– x2;

A. (x – y)(y + x) = y2– x2;

B. x2– 2x + 1 = (x + 1)2;

C. (x – 2)2= x2– 2x + 4;

D. (2x – 1)(4x2+ 2x + 1) = 8x3– 1.

Câu hỏi 7 :

A. x = 5;

A. x = 5;

B. x = 5, x = – 5;

C. x = – 5;

D. x = 25.

Câu hỏi 8 :

A. 5x(x – 10);

A. 5x(x – 10);

B. 5x(x2– 2x);

C. 5x(x – 2);

D. 5x(2 – x).

Câu hỏi 9 :

A. \(\widehat F = 80^\circ ,\widehat G = 105^\circ \);

A. \(\widehat F = 80^\circ ,\widehat G = 105^\circ \);

B. \(\widehat F = 105^\circ ,\widehat G = 80^\circ \);

C. \(\widehat F = 15^\circ ,\widehat G = 80^\circ \);

D. \(\widehat F = 80^\circ ,\widehat G = 75^\circ \).

Câu hỏi 10 :

A. Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau;

A. Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau;

B. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình thang;

C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân;

D. Hình thang cân có một trục đối xứng là đường thẳng đi qua trung điểm 2 cạnh đáy.

Câu hỏi 11 :

(2 điểm):

Câu hỏi 13 :

(1,5 điểm):

Câu hỏi 14 :

(3 điểm):

Câu hỏi 15 :

a) 4x(5x – 2);

Câu hỏi 16 :

(0,5 điểm):

Câu hỏi 17 :

a) 6x + 18;

Câu hỏi 24 :

a) x2– 8x;

Câu hỏi 28 :

a) 8x2+ 16xy

Câu hỏi 29 :

a) x(x + 4) – x2= 10

Câu hỏi 32 :

A. (4x – 9)(4x + 9);

A. (4x – 9)(4x + 9);

B. (2x – 3)(2x + 3);

C. (2x – 9)(2x + 9);

D. Đáp án khác.

Câu hỏi 33 :

A. – x4+ 12x3– 3x2;

A. – x4+ 12x3– 3x2;

B. – x4– 12x3– 3x2;

C. x4+ 12x3– 3x2;

D. x4– 12x3+ 3x2.

Câu hỏi 34 :

A. 2x(x + 5);

A. 2x(x + 5);

B. (x + 5)(2x + 1);

C. (x + 5)(2x – 1);

D. x(x + 5).

Câu hỏi 35 :

A. 2x3– y3;

A. 2x3– y3;

B. 2x3+ y3;

C. 8x3– y3;

D. 8x3+ y3.

Câu hỏi 36 :

A. 0;

A. 0;

B. – 8;

C. – 16;

D. 16.

Câu hỏi 37 :

A. x = 6;

A. x = 6;

B. x = 5;

C. x = 4;

D. x = 3.

Câu hỏi 38 :

A. 8 cm;

A. 8 cm;

B. 1,5 cm;

C. 11,5 cm;

D. 3,5 cm.

Câu hỏi 39 :

A. 5 cm;

A. 5 cm;

B. 2,5 cm;

C. 10 cm;

D. 15 cm.

Câu hỏi 40 :

A. AB = CD;

A. AB = CD;

B. 2AD = BC;

C. AB // CD và AD = BC;

D. AB = CD và AD = BC.

Câu hỏi 41 :

Hình thang cân ABCD (AB//CD) có D =70°. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. A =110°;

B. B =70°;

C. C =110°;

D. A =70°.

Câu hỏi 42 :

A. 2 cm;

A. 2 cm;

B. 4cm;

C. 8 cm;

D. 16 cm.

Câu hỏi 43 :

Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?

A. Trung điểm của một đoạn thẳng là tâm đối xứng của đoạn thẳng đó.

B. Giao điểm hai đường chéo của một hình bình hành là tâm đối xứng của hình bình hành đó.

C. Trọng tâm của một tam giác là tâm đối xứng của tam giác đó.

D.Tâm của một đường tròn là tâm đối xứng của đường tròn đó.

Câu hỏi 46 :

(1 điểm):

Câu hỏi 52 :

A. 6x – 15x2y2;

A. 6x – 15x2y2;

B. 6x + 15x2y2;

C. 5x – 8x2y2;

D. 5x + 8x2y2.

Câu hỏi 53 :

A. (1 – x)3;

A. (1 – x)3;

B. (x – 2)3;

C. (2 – x)3;

D. (2x – 1)3.

Câu hỏi 54 :

A. 100;

A. 100;

B. 20;

C. 21;

D. 101.

Câu hỏi 55 :

A. 2a2– 2b2;

A. 2a2– 2b2;

B. 2a2+ 2b2;

C. –4ab;

D. 4ab.

Câu hỏi 56 :

A. Hai cạnh bên bằng nhau.

A. Hai cạnh bên bằng nhau.

B. Hai góc kề một canh đáy bằng nhau.

C. Hai cạnh đáy bằng nhau.

D. Hai góc kề một cạnh bên bằng nhau.

Câu hỏi 57 :

A. 150°;

A. 150°;

B. 90°;

C. 60°;

D. 40°.

Câu hỏi 58 :

A. Hình chữ nhật;

A. Hình chữ nhật;

B. Hình bình hành;

C. Hình thang;

D. Hình thang cân.

Câu hỏi 59 :

Biểu thức (2x – 3)(4x2+ 6x + 9) bằng biểu thức:

A. 4x2– 27;

B. 8x3+ 27;

C. 8x3– 27;

D. 27 – 8x3.

Câu hỏi 61 :

a) x3– 4x2;

Câu hỏi 63 :

a) 3(x – 2) + 4 = 0;

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK