A. Hunggari.
B. Anbani.
C. Liên bang Nga.
D. Rumani.
A. An Nam Cộng sản đảng.
B. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
C. Việt Nam Giải phóng quân.
D. Đông Dương Cộng sản đảng.
A. buộc Mĩ rút khỏi miền Nam Việt Nam.
B. làm thất bại thủ đoạn lập ấp chiến lược của Mĩ.
C. buộc Mĩ ngừng chiến tranh phá hoại miền Bắc.
D. tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào.
A. Chiến dịch Huế-Đà Nẵng.
B. Chiến dịch Việt Bắc.
C. Trận Đông Khê.
D. Trận Điện Biên Phủ trên không.
A. thành lập Nha Bình dân học vụ.
B. quyết định cho lưu hành tiền Việt Nam.
C. phổ cập giáo dục tiểu học.
D. mở nhiều lớp học xóa nạn mù chữ.
A. Viện trợ cho tất cả các nước châu Phi.
B. Tham gia Định ước Henxinki.
C. Viện trợ cho tất cả các nước Mĩ Latinh.
D. Liên minh chặt chẽ với Liên Xô.
A. đề ra đường lối đổi mới đất nước.
B. quyết định khởi nghĩa vũ trang toàn quốc.
C. đề ra đường lối hiện đại hóa đất nước.
D. thông qua Báo cáo chính trị.
A. Đức.
B. Nhật Bản.
C. Mĩ.
D. Italia.
A. Bình Giã.
B. Tuyên Quang.
C. Cao Bằng.
D. Thất Khê.
A. Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết được thành lập.
B. Việt Nam gia nhập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
C. Các thế lực phát xít lên cầm quyền ở một số nước châu Âu.
D. Liên Xô và Mĩ thỏa thuận về việc thủ tiêu các tên lửa tầm trung ở châu Âu.
A. Côlômbia.
B. Thái Lan.
C. Philippin.
D. Xingapo.
A. Giai cấp công nhân tiến hành nhiều cuộc bãi công, biểu tình.
B. Cuộc phản công quân Pháp của phái chủ chiến tại Huế thất bại.
C. Tiểu tư sản tổ chức các cuộc đấu tranh đòi quyền tự do, dân chủ.
D. Giai cấp tư sản tăng cường đấu tranh chống độc quyền.
A. Cách mạng gặp muôn vàn khó khăn.
B. Hiệp định Pari về Việt Nam được kí kết.
C. Quân Anh đang tiến vào Đông Dương.
D. Quân Nhật đang tiến vào Đông Dương.
A. Tổ chức ám sát Badanh ở Hà Nội.
B. Xuất bản báo Người nhà quê.
C. Đòi trả tự do cho Phan Bội Châu.
D. Xuất bản báo An Nam trẻ.
A. Xóa bỏ tệ nạn xã hội như mê tín, dị đoan.
B. Chia ruộng đất công cho dân cày nghèo.
C. Mở lớp dạy chữ Quốc ngữ.
D. Thành lập các đội tự vệ đỏ.
A. Khoa học máy tính.
B. Khai thác mỏ than.
C. Điện hạt nhân.
D. Công nghệ điện tử.
A. Mianma.
B. Mĩ.
C. Anh.
D. Pháp.
A. Mở cuộc tiến công lên Việt Bắc.
B. Mở các cuộc hành quân tìm diệt.
C. Đề ra kế hoạch quân sự Nava.
D. Đề ra kế hoạch Đà Lát đơ Tátxinhị.
A. Tây Béclin.
B. Đông Đức.
C. Đông Phi.
D. Đông Âu.
A. Đánh đổ đế quốc và phong kiến.
B. Lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế.
C. Đấu tranh giải phóng dân tộc.
D. Đấu tranh bảo vệ biên giới phía Bắc.
A. Tổ chức Hiệp ước Vácsava.
B. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
C. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV).
D. Các tổ chức liên kết thương mại quốc tế.
A. Đảng Lập hiến.
B. Hội Duy tân.
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. Tân Việt Cách mạng đảng.
A. Mở rộng và củng cố căn cứ địa cách mạng Việt Bắc.
B. Tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực quân Pháp.
C. Làm phá sản chiến lược Chiến tranh cục bộ của Mĩ.
D. Tạo đà thúc đẩy cuộc kháng chiến chống Pháp tiến lên.
A. trực tiếp làm xuất hiện xu thế toàn cầu hóa.
B. góp phần làm sụp đổ trật tự thế giới đơn cực.
C. dẫn đến sự bùng nổ cuộc cách mạng kĩ thuật.
D. góp phần làm thay đổi bản đồ chính trị thế giới.
A. làm thất bại kế hoạch đánh nhanh, thắng nhanh của thực dân Pháp.
B. hoàn thành nhiệm vụ “đánh cho Mỹ cút, đánh cho ngụy nhào”.
C. buộc thực dân Pháp kí Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương.
D. đánh thắng chiến thuật trực thăng vận của Mĩ và quân đội Sài Gòn.
A. Giai cấp công nhân phát triển mạnh.
B. Nền kinh tế phát triển cân đối.
C. Giai cấp nông dân hình thành.
D. Giai cấp địa chủ xuất hiện.
A. Nước Cộng hòa Cuba được thành lập.
B. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh.
C. Cộng đồng châu Âu (EC) được thành lập.
D. Mĩ thực hiện Kế hoạch Mácsan ở Tây Âu.
A. Cộng đồng than-thép châu Âu ra đời.
B. Nhà nước vô sản được thành lập ở Nga.
C. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.
D. Liên minh châu Âu (EU) được thành lập.
A. Đưa yêu sách về dân sinh.
B. Đấu tranh đòi quyền tự do.
C. Kháng Nhật cứu nước.
D. Đấu tranh đòi cơm áo.
A. Có sự hợp tác chặt chẽ với các nước Đông Âu.
B. Không phải cạnh tranh với các nước Bắc Mĩ.
C. Tận dụng hiệu quả các cơ hội từ bên ngoài.
D. Chỉ phải cạnh tranh với các nước châu Phi.
A. Góp phần xây dựng căn cứ địa cách mạng ở trong và ngoài nước.
B. Lãnh đạo cuộc khởi nghĩa Yên Bái để khôi phục nền cộng hòa.
C. Là lực lượng nòng cốt xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất.
D. Góp phần gây dựng một số tổ chức yêu nước và cách mạng.
A. Cải cách ruộng đất được thực hiện thí điểm trên cả nước, tạo cơ sở tiến lên sản xuất lớn.
B. Bộ máy chính quyền các cấp hợp pháp, hợp hiến từng bước được xây dựng và củng cố.
C. Giai cấp bóc lột bị xóa bỏ, nhân dân lao động được đưa lên địa vị làm chủ đất nước.
D. Xóa bỏ được hình thức bóc lột phong kiến, tiến tới đem lại ruộng đất cho nông dân.
A. Phát triển từ phong trào cải lương thành phong trào chống phát xít.
B. Lực lượng vũ trang cách mạng bước đầu hình thành ở một số nơi.
C. Là cuộc tập dượt đấu tranh cho sự nghiệp giải phóng dân tộc.
D. Đảng Cộng sản Đông Dương được hoạt động công khai trở lại.
A. Những mục tiêu chiến lược của cách mạng ở mỗi nước đã có nhiều thay đổi.
B. Thực hiện sự chỉ đạo của Quốc tế Cộng sản đối với cách mạng Đông Dương.
C. Cần chuẩn bị cho cuộc đấu tranh tự giải phóng trước hoàn cảnh lịch sử mới.
D. Yêu cầu phải hợp nhất các hội cứu quốc của mỗi dân tộc thành một mặt trận.
A. Lực lượng vũ trang giữ vai trò quyết định thắng lợi của cách mạng.
B. Kết hợp nhiệm vụ xây dựng và nhiệm vụ bảo vệ đất nước.
C. Sử dụng bạo lực cách mạng để chống lại bạo lực phản cách mạng.
D. Chịu sự tác động trực tiếp của hai hệ thống xã hội đối lập.
A. Mĩ biến Việt Nam thành tâm điểm của cuộc đối đầu Đông-Tây.
B. Chỉ có các nước Đông Âu công khai ủng hộ Việt Nam độc lập.
C. Pháp thỏa hiệp với Trung Hoa Dân quốc để cấm vận Việt Nam.
D. Các thế lực thù địch câu kết chống phá chính quyền cách mạng.
A. Các giai cấp đại diện cho phương thức sản xuất mới đồng thời xuất hiện và ngày càng phát triển.
B. Ngành công nghiệp xuất hiện nhưng tăng trưởng chậm do không được đầu tư nhân lực và kĩ thuật.
C. Cơ sở hạ tầng được cải thiện phục vụ mục đích kinh tế và quân sự của chính quyền thực dân.
D. Phương thức sản xuất tư bản dân được du nhập những nền kinh tế phong kiến vẫn bao trùm.
A. Hoàn thành đồng thời nhiệm vụ kháng chiến và gây dựng cơ sở cho chế độ mới.
B. Thực hiện tư tưởng tiến công bằng sức mạnh của lực lượng vũ trang ba thứ quân.
C. Kết hợp khởi nghĩa từng phần của quần chúng nhân dân với chiến tranh cách mạng.
D. Tiến hành tuần tự hai cuộc cách mạng ở hai miền đất nước với mục tiêu thống nhất.
A. vai trò lãnh đạo quần chúng đấu tranh chính trị và vũ trang của chính đảng cách mạng.
B. tầm quan trọng của công tác xây dựng lực lượng chính trị và căn cứ địa cách mạng.
C. vai trò xung kích của lực lượng vũ trang trong hỗ trợ quần chúng đấu tranh chính trị.
D. bước phát triển của cách mạng trên hai địa bàn chiến lược nông thôn và thành thị.
A. Tập hợp lực lượng cách mạng gồm nhiều tầng lớp trong xã hội.
B. Thành lập Chi bộ Cộng sản đầu tiên của Việt Nam ở Bắc Kì.
C. Trang bị lí luận cách mạng giải phóng dân tộc cho thanh niên.
D. Vận động thanh niên tham gia tổ chức yêu nước chống đế quốc.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK