A. Phá tiềm lực kinh tế, quốc phòng, phá công cuộc xây dựng CNXH ở miền Bắc.
B. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay ý chí chống Mĩ của nhân dân ta ở hai miền.
C. Mở rộng xâm lược miền Bắc, buộc ta phải khuất phục trên bàn đàm phán ở Pari.
D. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam.
A. Thắng lợi của phong trào Đồng khởi.
B. Chiến thắng tại Điện Biên Phủ năm 1954.
C. Thắng lợi cuộc tiến công chiến lược năm 1972 ở miền Nam.
D. Thắng lợi cuộc tập kích chiến lược 12 ngày đêm cuối 1972 của Mĩ ở Hà Nội và Hải Phòng.
A. Ấp Bắc (Mĩ Tho).
B. An Lão (Bình Định), Ba Gia (Quảng Ngãi).
C. Đồng Xoài (Bình Phước).
D. Bình Giã (Bà Rịa).
A. Truyền thống đoàn kết dân tộc thông qua các hình thức mặt trận dân tộc thống nhất.
B. Miền Bắc không ngừng lớn mạnh, hoàn thành xuất sắc vai trò hậu phương.
C. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn, quyết tâm chống ngoại xâm bảo vệ Tổ quốc.
D. Đường lối lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo của Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh.
A. quân Mĩ và quân đồng minh của Mĩ.
B. quân Mĩ.
C. quân đội Sài Gòn.
D. quân Mĩ và quân đội Sài Gòn.
A. Bến Tre.
B. Quảng Ngãi.
C. Bình Định.
D. Ninh Thuận.
A. Phá công cuộc xây dựng cơ sở vật chất của chủ nghĩa xã hội.
B. Ngăn sự chi viện của miền Bắc vào miền Nam.
C. Cứu nguy cho chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”, tạo thế mạnh trên bàn đàm phán ở Pari.
D. Uy hiếp tinh thần và làm lung lay ý chí của nhân dân hai miền.
A. Chủ trương, kế hoạch giải phóng miền Nam.
B. Chủ trương, kế hoạch giải phóng Đà Nẵng.
C. Chủ trương, kế hoạch giải phóng Tây Nguyên.
D. Chủ trương, kế hoạch giải phóng Sài Gòn.
A. Tây Nguyên, Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.
B. Huế - Đà Nẵng, Tây Nguyên, Hồ Chí Minh.
C. Plâyku, Huế - Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.
D. Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.
A. 3,1,4,2.
B. 2, 3, 4, 1.
C. 1, 4, 2, 3.
D. 1,2,4,3.
A. Có hậu phương vững chắc ở miền Bắc XHCN.
B. Sự giúp đỡ của các nước XHCN.
C. Sự lãnh đạo đúng đắn và sáng suốt của Đảng.
D. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước.
A. “Dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương”.
B. Dồn dân lập “ấp chiến lược”.
C. “Dùng người Việt đánh người Việt”.
D. “Bình định” và “tìm diệt”.
A. Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” cuối 1972.
B. Mĩ kí Hiệp định Pari 1973.
C. Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân 1968.
D. Cuộc tiến công chiến lược 1972.
A. tổng tiến công chiến lược.
B. phản công.
C. tiến công chiến lược.
D. phòng ngự.
A. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”.
B. Chiến lược “Chiến tranh đơn phương”.
C. Chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.
D. Chiến lược “Chiến tranh cục bộ”.
A. Chiến thắng mùa khô 1965-1966.
B. Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu thân 1968.
C. Cuộc tiến công chiến lược 1972.
D. Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” cuối 1972.
A. Buộc phía Việt Nam Dân chủ Cộng hòa phải kí Hiệp định Pari có lợi cho Mĩ.
B. Lấy cớ tiến hành chiến lược “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam Việt Nam.
C. Buộc Quân Giải phóng miền Nam Việt Nam phải rút quân ra miền Bắc.
D. Lấy cớ tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc Việt Nam bằng không quân, hải quân.
A. nhiệm vụ chiến lược của cách mạng cả nước và của từng miền Nam - Bắc.
B. đường lối xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
C. mối quan hệ giữa cách mạng hai miền.
D. vị trí, vai trò của cách mạng từng miền.
A. chính quyền Nguyễn Văn Thiệu.
B. chính quyền Ngô Đình Diệm.
C. đế quốc Mĩ và tập đoàn Nguyễn Văn Thiệu.
D. đế quốc Mĩ.
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Mậu Thân 1968.
B. Cuộc Tiến công chiến lược 1972.
C. Chiến thắng mùa khô 1966 - 1967.
D. Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” cuối 1972.
A. Đều sử dụng quân đội Sài Gòn.
B. Đều nhằm đàn áp lực lượng cách mạng Việt Nam.
C. Đều dựa vào vũ khí trang bị của Mĩ và do hệ thống cố vấn Mĩ chỉ huy.
D. Đều là hình thức chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới.
A. phong tỏa biên giới, vùng biển để ngăn cản sự chi viện của miền Bắc cho miền Nam.
B. lập các vành đai trắng” để dễ bề khủng bố lực lượng cách mạng.
C. dồn dân lập “ấp chiến lược”.
D. lập các khu “trù mật”.
A. làm cách mạng ruộng đất ở miền Bắc và cách mạng giải phóng dân tộc ở miền Nam.
B. tiến hành đồng thời hai nhiệm vụ chiến lược: cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc và cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam.
C. cả nước cùng kháng chiến chống Mĩ cứu nước để thống nhất đất nước.
D. làm cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc, cách mạng ruộng đất ở miền Nam.
A. đập tan hoàn toàn đầu não và sào huyệt cuối cùng của địch.
B. cuộc tiến công của lực lượng vũ trang và nổi dậy của quần chúng.
C. cuộc tiến công của lực lượng vũ trang.
D. những thắng lợi có ý nghĩa quyết định kết thúc cuộc kháng chiến.
A. làm phá sản hoàn toàn chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của đế quốc Mĩ.
B. buộc đế quốc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược.
C. làm sụp đổ hoàn toàn quốc sách “ấp chiến lược” của đế quốc Mĩ.
D. đánh dấu sự sụp đổ căn bản của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của đế quốc Mĩ.
A. Giải phóng Sài Gòn trước 1975.
B. Giải phóng hoàn toàn miền Nam trước mùa mưa 1975.
C. Giải phóng Sài Gòn sau năm 1975.
D. Mở chiến dịch Hồ Chí Minh vào năm 1976.
A. đánh vào cứ điểm quan trọng nhất của kẻ thù.
B. tiến hành thần tốc, táo bạo, bất ngờ.
C. tiến hành đánh nhanh, thắng nhanh.
D. sử dụng lực lượng xe tăng, phối hợp với 5 cánh quân.
A. Là văn bản pháp lí quốc tế ghi nhận các quyền tự do của nhân dân Việt Nam.
B. Các bên đều thừa nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.
C. Thỏa thuận việc ngừng bắn, để thực hiện chuyển quân, chuyển giao khu vực.
D. Hiệp định có sự tham gia của 5 nước Thường trực Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc.
A. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954 - 1975).
B. Chiến thăng lịch sử Điện Biên Phủ năm 1954.
C. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954).
D. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945.
A. 2, 1, 4, 3, 5.
B. 1, 2, 3, 4, 5.
C. 4, 5, 3, 1, 2.
D. 3, 2, 4, 1, 5.
A. Chiến dịch Quang Trung.
B. Chiến dịch Trần Hưng Đạo.
C. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
D. Chiến dịch Hoàng Hoa Thám.
A. Hoa Kì cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam.
B. Hai bên ngừng bắn, giữ nguyên vị trí của mình.
C. Hoa Kì phải rút quân đội của mình, quân các nước đồng minh khỏi miền Nam.
D. Hai bên thừa nhận thực tế ở miền Nam có hai chính quyền.
A. Làm lung lay tận gốc chính quyền Ngô Đình Diệm.
B. Cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
C. Mĩ phải thừa nhận thất bại của mình ở miền Nam Việt Nam.
D. Giáng một đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ.
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dây Xuân 1968.
B. “Điện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972.
C. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972.
D. Đập tan cuộc hành quân Lam Sơn 719 năm 1971.
A. Đánh dấu chiến dịch Hồ Chí Minh hoàn toàn thắng lợi.
B. Lá cờ cách mạng tung bay trên nóc Dinh Độc Lập.
C. Tổng thống Dương Văn Minh tuyên bố đầu hàng không điều kiện.
D. Xe tăng và bộ binh của ta tiến thẳng vào Dinh Độc Lập, bắt toàn bộ Nội các Sài Gòn.
A. là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới của Mĩ ở miền Nam.
B. tìm cách chia rẽ Việt Nam với các nước XHCN.
C. thực hiện âm mưu “dùng người Việt đánh người Việt”.
D. được tiến hành bằng quân đội Sài Gòn là chủ yếu, có sự phối hợp đáng kể của quân đội Mĩ.
A. Cả nước hòa bình, khôi phục và phát triển kinh tế.
B. Chiến tranh để lại hậu quả rất nặng nề.
C. Đế quốc Mĩ phá hoại Hiệp định, tiến hành xâm lược miền Nam.
D. Đất nước bị chia cắt làm hai miền với hai chế độ chính trị - xã hội khác nhau.
A. chiến thắng Đồng Xoài (Biên Hòa).
B. chiến thắng Núi Thành (Quảng Nam).
C. chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi).
D. chiến thắng Trà Bồng (Quảng Ngãi).
A. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ II (9/1960).
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 21 (7/1973).
C. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng (12/1946).
D. Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (1/1959).
A. Kon Tum.
B. Plâyku.
C. Buôn Ma Thuột.
D. Đắk Lắk.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK