A. phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới
B. chung sống hoà bình, hữu nghị, hợp tác cùng phát triển
C. đa dạng hoá cơ cấu cây trồng, vật nuôi
D. phát triển nền kinh tế nhiều thành phần
A. do phù sa sông bồi tụ nên
B. có nhiều vùng trũng, thấp rộng lớn.
C. diện tích trên 15 000 km2
D. có hệ thống đê sông và đê biển bao bọc
A. Vịnh cửa sông
B. Bờ biển mài mòn
C. Vũng, vịnh nước sâu
D. Đầm phá.
A. Kon Tum
B. Bình Phước
C. Long An
D. Thành phố Hồ Chí Minh
A. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ
B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Đông Bắc Bộ
D. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ
A. Bắc Bạch Mã, Hoàng Liên Sơn.
B. Ngọc Linh, Bắc Bạch Mã
C. Ngọc Linh, cao nguyên Di Linh.
D. Móng Cái, Hoàng Liên Sơn
A. Trường Sơn Nam
B. Hoàng Liên Sơn
C. Trường Sơn Bắc
D. Dãy Phu Luông
A. Đà Nẵng
B. Hà Nội
C. Hải Phòng
D. Đà Lạt
A. Thanh Hóa
B. Nghệ An
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Bình
A. An Giang
B. Kiên Giang
C. Đồng Tháp
D. Cà Mau
A. Số lượng khách du lịch nội địa tăng
B. Số lượng khách du lịch quốc tế tăng
C. Doanh thu du lịch tăng
D. Số lượng khách quốc tế tăng nhanh hơn nội địa
A. Quốc lộ 7, 8, 9
B. Quốc lộ 7, 14, 15.
C. Quốc lộ 8, 14, 15.
D. Quốc lộ 9, 14, 15
A. Quy Nhơn, Nha Trang.
B. Đà Nẵng, Vũng Tàu
C. Dung Quất, Chân Mây
D. Phan Thiết, Chân Mây.
A. Vũng Tàu
B. Huế
C. Đà Nẵng
D. Quy Nhơn.
A. có địa hình cao nhất nước ta
B. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích
C. có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc - đông nam.
D. gồm các dãy núi liền kề với các cao nguyên.
A. phân bố lại lao động trong phạm vi cả nước
B. đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
C. chuyển một số nhà máy từ thành thị về nông thôn
D. đa dạng hoá các hoạt động kinh tế nông thôn.
A. Đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào
B. Mức độ tập trung công nghiệp cao
C. Trồng lúa nước cần nhiều lao động
D. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động
A. sông ngòi ngắn dốc, tiềm năng thuỷ điện thấp
B. miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn yếu
C. sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều
D. sông ngòi của nước ta có lưu lượng nhỏ
A. Nhập siêu 2,5 tỉ USD
B. Xuất siêu 2,5 tỉ USD
C. Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu
D. Xuất khẩu cân đối với nhập khẩu.
A. Là cơ sở để xây dựng các vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên
B. Hệ thống căn cứ để nước ta tiến ra biển và đại dương
C. Là cơ sở để khai thác hiệu quả các nguồn lợi biển, đảo và thềm lục địa
D. Hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền
A. đất đỏ badan và đất xám
B. thủy sản
C. du lịch biển
D. dầu mỏ và khí đốt
A. Tỉ suất sinh của nước ta liên tục giảm.
B. Tỉ suất tử của nước ta không biến động
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm chủ yếu do tỉ suất tử tăng
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có xu hướng tăng
A. mở rộng xuất khẩu thu ngoại tệ
B. phá thế độc canh trong nông nghiệp.
C. phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.
D. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp
A. Tỉ trọng ngày càng tăng
B. Tỉ trọng có sự thay đổi
C. Tỉ trọng ngày càng giảm
D. Tỉ trọng luôn chiếm hơn 70%.
A. Tín phong Bắc bán cầu hoạt động mạnh lên
B. Biển Đông đã mang lại cho vùng lượng ẩm lớn
C. áp thấp Bắc Bộ làm đổi hướng gió mùa Tây Nam.
D. gió mùa Đông Bắc di chuyển qua biển bị biến tính
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
A. quy mô đàn lợn quá lớn, khó khăn về thị trường xuất khẩu
B. thịt lợn của nước ngoài giá thấp, cạnh tranh thịt lợn nội
C. người chăn nuôi bị tiểu thương và các cơ sở thu mua lợn ép giá.
D. dịch bệnh làm giảm niềm tin người tiêu dùng, nguy cơ mất an toàn vệ sinh thực phẩm
A. nước ta có nhiều ngư trường
B. có nhiều đảo và vụng, vịnh cho cá đẻ.
C. có nhiều bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn
D. có nhiều sông suối, kênh, rạch, ao hồ, ô trũng
A. có nhiều vũng vịnh rộng
B. có đường bờ biển dài, ít đảo ven bờ.
C. có nhiều vũng vịnh, thềm lục địa sâu
D. có nền kinh tế phát triển nhanh.
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
A. tình trạng bùng nổ dân số vẫn đang tiếp diễn
B. có cơ cấu dân số già nên thiếu lực lượng lao động
C. dân số trẻ, số người trong độ tuổi lao động lớn
D. lao động dồi dào nhưng chất lượng chưa cao
A. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản năm 2000 và năm 2010
B. Tình hình gia tăng giá trị xuất nhập khẩu của nhật Bản năm 2000 và năm 2010.
C. Thay đổi cán cân xuất nhập khẩu của Nhật Bản năm 2000 và năm 2010
D. Tỉ lệ xuất nhập khẩu của Nhật Bản năm 2000 và năm 2010
A. thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh
B. nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội
C. nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn.
D. nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng
A. Cho phép khai tác hợp lí hơn tài nguyên
B. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động
C. Giảm thiểu rủi ro của thị trường
D. Thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa.
A. Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
B. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đông lạnh
C. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng
D. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước
A. Tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng
B. Là vùng chịu tác động của nhiều thiên tai nhiệt đới
C. Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp
D. Một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước trên mặt, nước ngầm...) bị xuống cấp
A. đẩy mạnh khai thác rừng đặc dụng
B. trồng rừng, bảo vệ rừng ven biển
C. khai thác thế mạnh của trung du, đồng bằng ven biển.
D. hình thành các vùng chuyên canh kết hợp với công nghiệp chế biến.
A. khai thác lâm sản.
B. chăn nuôi gia súc.
C. trồng cây công nghiệp lâu năm
D. khai thác tài nguyên khoáng sản.
A. tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng
B. bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu
C. hình thành nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất mới
D. phát triển công nghiệp khai thác dầu khí.
A. Cột chồng
B. Tròn
C. Miền
D. Đường
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK