A. mang tính chất nhiệt đới gió mùa
B. mang tính chất nhiệt đới khô
C. mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm
D. mang tính chất ôn hòa.
A. 22 224 m
B. 42 596 m
C. 64 820 m
D. 20 372 m.
A. Nội thuỷ
B. Lãnh hải
C. Tiếp giáp lãnh hải
D. Đặc quyền kinh tế
A. Các sơn nguyên và cao nguyên, Hoàng Liên Sơn, Phan – xi – păng
B. Hoàng Liên Sơn, Phan – xi – păng, núi dọc biên giới Việt – Lào
C. Núi dọc biên giới Việt – Lào, Phan – xi – păng, các sơn nguyên và cao nguyên.
D. Hoàng Liên Sơn, núi dọc biên giới Việt – Lào, các sơn nguyên và cao nguyên
A. Duyên hải miền Trung
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Đông Bắc
A. Nam Bộ và Tây Nguyên
B. Nam Bộ và Nam Trung Bộ
C. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên
D. suốt dài đồng bằng miền Trung
A. khí hậu nhiệt ẩm cao, mưa theo mùa, địa hình nhiều đồi núi thấp.
B. khí hậu nhiệt ẩm cao, mưa theo mùa, địa hình nhiều đồi núi.
C. mưa theo mùa, xói mòn nhiều, địa hình nhiều đồi núi
D. địa hình nhiều đồi núi, mưa lớn và tập trung vào một mùa
A. ven biển Bắc Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Tây Bắc
D. ven biển cực Nam Trung Bộ
A. Trường Sơn Bắc
B. Trường Sơn Nam
C. Tây Bắc
D. Đông Bắc
A. 54,8%
B. 55,8%
C. 56,8%
D. 57,8%
A. Bắc Ấn Độ Dương
B. chí tuyến Thái Bình Dương.
C. chí tuyến bán cầu Nam.
D. phía bắc lục địa Á - Âu
A. Công nghiệp dệt may, da dày.
B. Công nghiệp khai thác than và khoáng sản kim loại
C. Công nghiệp lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.
D. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu
A. Đông Bắc
B. Bắc Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Nam Bộ
A. dân cư tập trung đông ở các đồng bằng châu thổ
B. có nhiều nét tương đồng về văn hóa
C. nguồn lao động dồi dào
D. lao động có chuyên môn kĩ thuật cao chiếm tỉ lệ lớn
A. 1284 nghìn ha
B. 1428 nghìn ha
C. 12184 nghìn ha
D. 1824 nghìn ha
A. Tiềm năng du lịch phong phú
B. Nguồn thủy năng dồi dào.
C. Đất rộng cho trồng cây lương thực
D. Cơ sở phát triển lâm – nông nghiệp.
A. lạnh khô
B. ấm áp
C. lạnh ẩm
D. khô hanh.
A. Sông Cả
B. Sông Bến Hải
C. Sông Gianh.
D. Sông Mã
A. có cả đất phù sa cổ lẫn đất badan
B. được hình thành do tác động của dòng chảy chia cắt các thềm phù sa cổ
C. không được nâng lên trong các vận động tân kiến tạo
D. nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng
A. Xích đạo
B. Cận nhiệt đới
C. Ôn đới
D. Nhiệt đới gió mùa
A. tranh thủ được các nguồn lực bên ngoài về vốn
B. cạnh tranh quyết liệt bởi các nền kinh tế phát triển hơn
C. tiếp cận nguồn lực thế giới và công nghệ.
D. tận dụng được thị trường thế giới và khu vực
A. cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. xóa đói giảm nghèo, nâng cao đời sống nhân dân
C. nước ta thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế - xã hội kéo dài
D. tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao
A. Cát Bà
B. Ba Bể
C. Xuân Thuỷ
D. Ba Vì
A. Tròn
B. Miền
C. Cột ghép
D. Đường.
A. Tỉ trọng bò của Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Tây Nguyên.
B. Tỉ trọng lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn tỉ trọng của trâu và lợn của Tây Nguyên cộng lại.
C. Tỉ trọng lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Tây Nguyên.
D. Tỉ trọng trâu của Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Tây Nguyên
A. Phi-lip-pin có tốc độ tăng trưởng cao hơn Thái Lan
B. Lào có tốc độ tăng trưởng cao hơn Phi-lip-pin
C. Xin-ga-po có tốc độ tăng trưởng luôn giảm
D. Thái Lan có tốc độ tăng trưởng không ổn định
A. Nuôi trồng thủy sản
B. chế biến thủy sản
C. khai thác thủy hải sản
D. làm muối
A. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014
B. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014
C. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014
D. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014
A. diện tích rộng hơn.
B. nước triều xâm nhập sâu về mùa cạn
C. hệ thống đê điều chia bề mặt ra thành ô
D. sông ngòi, kênh rạch chằng chịt
A. đồng bằng phần nhiều hẹp ngang
B. đồng bằng bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ
C. đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông
D. có một số đông bằng mở rộng ở các của sông lớn
A. Phú Quốc
B. Định An
C. Nhơn Hội
D. Năm Căn
A. biển rộng, nhiệt độ cao và biến động theo mùa
B. biển rộng, nhiệt độ cao và có hải lưu
C. biển rộng, nhiệt độ cao và chế độ triều phức tạp
D. biển rộng, nhiệt độ cao và tương đối kín
A. Bắc Trung Bộ
B. Tây Bắc
C. Tây Nguyên
D. Đông Bắc
A. bão, sạt lở bờ biển, động đất.
B. cát bay, cát nhảy, động đất, sạt lở bờ biển
C. sạt lở bờ biển, bão, sóng thần
D. bão, sạt lở bờ biển, cát bay, cát chảy
A. thu hút mạnh mẽ nguồn vốn đầu tư
B. hiện đại hóa mạng lưới giao thông.
C. nâng cao chất lượng nguồn lao động
D. đa dạng nguồn nguyên liệu tại chỗ.
A. Thái Nguyên, Hạ Long
B. Lạng Sơn, Việt Trì
C. Thái Nguyên, Việt Trì.
D. Việt Trì, Bắc Giang Việt Trì, Bắc Giang
A. gió mùa Đông Bắc.
B. gió mùa Tây Nam
C. gió Tín phong bán cầu Bắc
D. gió tây nam
A. Ven biển có các đồng bằng phù sa màu mỡ
B. Là vùng tập trung đảo lớn nhất thế giới
C. Địa hình bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi
D. Khí hậu nhiệt đới gió mùa.
A. Luyện kim màu
B. Sản xuất vật liệu xây dựng
C. Đóng tàu
D. Chế biến nông sản
A. Nguồn lao động dồi dào
B. Đất phù sa màu mỡ
C. Thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng
D. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vào sản xuất
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK