A. 29,5; 70,5
B. 28,06; 71,94
C. 65; 35
D. 50; 50
A. 10,5g
B. 15,5g
C. 11,1g
D. 1,55g
A. Cho S vào nước.
B. Sục khí Cl2 vào H2O
C. Dẫn khí F2 vào nước
D. Cho Br2 vào H2O
A. Fe3O4, FeCO3 và FeSO3.
B. Fe, Fe3O4 và FeS.
C. FeO, FeCO3 và FeSO4.
D. Fe, FeCO3 và FeSO3.
A. 12,25g
B. 21,25g
C. 31,875g
D. 63,75g
A. nước vôi trong.
B. dung dịch Na2CO3.
C. dung dịch NaHCO3.
D. dung dịch NaOH.
A. Nitơ.
B. Phôtpho.
C. Kali.
D. Đồng.
A. NO.
B. NO2.
C. N2O.
D. N2O5.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. Fe.
B. Al.
C. Cu.
D. Mg.
A. 8 gam.
B. 16 gam.
C. 20 gam.
D. 24 gam.
A. 14,7.
B. 16,1.
C. 15,9.
D. 25,4.
A. 52,73% NaNO3 và 47,27% KNO3
B. 72,73% NaNO3 và 27,27% KNO3
C. 62,73% NaNO3 và 37,27% KNO3
D. 62,73% KNO3 và 37,27% NaNO3
A. 0,05 và 0,1.
B. 0,1 và 0,05.
C. 0,12 và 0,03.
D. D. 0,03 và 0,12.
A. C8H8O2.
B. C7H6O2.
C. C9H10O2.
D. C9H8O2.
A. Lysin.
B. Alanin.
C. Glutamic.
D. Glyxin.
A. Chất Y có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic.
B. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Chất X có mạch cacbon phân nhánh.
D. Chất Z có số nguyên tử H bằng số nguyên tử O.
A. 5,82.
B. 7,76.
C. 9,70.
D. 11,64.
A. 0,2.
B. 0,05.
C. 0,1.
D. 0,15.
A. 1,68 lít
B. 1,12 lít
C. 3,36 lít
D. 2,24 lít
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. Triolein, Glucozơ, Xenlulozơ và Tristearin.
B. Tripanmitin, Saccarozơ, Fructozơ và Triolein.
C. Triolein, Glucozơ, Fructozơ và Tristearin.
D. Tristearin, Glucozơ, Saccarozơ và Triolein.
A. 100.
B. 200.
C. 300.
D. 400.
A. 18,35.
B. 18,80.
C. 16,40.
D. 19,10.
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
A. 0,12 mol.
B. 0,11 mol.
C. 0,13 mol.
D. 0,10 mol.
A. 5,6.
B. 9,6.
C. 7,0.
D. 8,4.
A. 13,0.
B. 12,5.
C. 14,0.
D. 13,5.
A. 3 : 1.
B. 2 : 1.
C. 5 : 2.
D. 7 : 3.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. natri kim loại
B. dung dịch HCl
C. dung dịch NaOH
D. Quỳ tím
A. 85
B. 68
C. 45
D. 46
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK