A. Phenyl axetat.
B. Vinyl axetat.
C. Etyl axetat.
D. Propyl axetat.
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
B. H2 (xúc tác Ni, nung nóng).
C. dung dịch Ba(OH)2 (đun nóng).
D. O2, t0.
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOC2H5.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOCH3.
A. Etyl axetat.
B. Metyl fomat.
C. Vinyl axetat.
D. Metyl axetat.
A. Etyl isovalerat.
B. Etyl butirat.
C. Isoamyl axetat.
D. Etyl fomat.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. HCOOC3H7.
B. CH3COOC2H5.
C. HCOOC3H5.
D. C2H5COOCH3.
A. axit fomic.
B. etyl axetat.
C. axit axetic.
D. ancol etylic.
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
A. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng vẫn tách thành 2 lớp.
B. Ống nghiệm thứ nhất chất lỏng trở nên đồng nhất, ống thứ 2 chất lỏng tách thành 2 lớp.
C. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng trở nên đồng nhất.
D. Ống nghiệm thứ nhất vẫn phân thành 2 lớp, ống thứ 2 chất lỏng trở thành đồng nhất
A. metyl acrylat.
B. metyl metacrylat.
C. metyl axetat.
D. etyl acrylat.
A. Rượu metylic
B. Metyl axetat
C. Axit axetic
D. Rượu etylic
A. metyl propionat
B. metyl axetat
C. vinyl axetat
D. etyl axetat
A. 18,28 gam.
B. 27,14 gam.
C. 27,42 gam.
D. 25,02 gam.
A. 106
B. 102
C. 108
D. 104
A. 18,56 gam
B. 27,42 gam
C. 18,28 gam
D. 27,14 gam
A. 0,20
B. 0,16
C. 0,04
D. 0,08.
A. 0,03.
B. 0,04.
C. 0,02.
D. 0,012.
A. 153 gam
B. 58,92 gam
C. 55,08 gam
D. 91,8 gam
A. Axetilen, etanol, butađien
B. Axetilen, vinylaxetilen, butađien
C. Anđehit axetic, etanol, butađien
D. Etilen, vinylaxetilen, butađien
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
A. Poli(vinyl axetat), polietilen, poliacrilonitrin, poli(phenol-fomanđehit).
B. Poli(phenol-fomanđehit), poli(vinyl axetat), poli(vinyl clorua), polietilen.
C. Poli(vinyl axetat), poli(vinyl clorua), poliacrilonitrin, polibutađien.
D. Poli(metyl metacrylat), polietilen, poli(etylen-terephtalat), tinh bột.
A. tripetit.
B. đipetit.
C. tetrapeptit.
D. pentapepit.
A. 5
B. 4
C. 7
D. 6
A. 61,0.
B. 48,4.
C. 46,2.
D. 50,2.
A. 3,1
B. 2,8
C. 3,0
D. 2,7
A. Tất cả đều là chất rắn
B. Tất cả đều là tinh thể màu trắng
C. Tất cả đều dễ tan trong nước
D. Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao
A. (1); (2); (6); (7); (8).
B. (1); (3); (4); (5); (6); (9).
C. (3); (4); (5).
D. (1); (2); (6); (8); (9).
A. C3H7N.
B. C2H7N.
C. CH5N.
D. C3H5N.
A. (CH2)2(NH2)2.
B. CH3CH(NH2)2.
C. CH2=CHNH2.
D. CH3CH2NH2.
A. C3H7N.
B. C2H7N.
C. C3H9N.
D. C4H9N.
A. Xút.
B. Sođa.
C. Nước vôi trong.
D. Giấm ăn.
A. kết tủa trắng
B. kết tủa đỏ nâu
C. bọt khí
D. dung dịch màu xanh
A. 14 lít và 16,2 kg.
B. 18,67 lít và 12,15 kg.
C. 14 lít và 9,12 kg.
D. 18,67 lít và 16,2 kg.
A. Metylamin, đimetylamin, etylamin là chất khí, dễ tan trong nước.
B. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc.
C. Anilin là chất lỏng khó tan trong nước, màu đen.
D. Độ tan trong nước của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng.
A. 15,0.
B. 12,0.
C. 10,0.
D. 20,5.
A. 550
B. 650
C. 750
D. 810
A. 45g
B. 36g
C. 28,8g
D. 43,2g
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK