A. 14 lít và 16,2 kg.
B. 18,67 lít và 12,15 kg.
C. 14 lít và 9,12 kg.
D. 18,67 lít và 16,2 kg.
A. 84%
B. 75%
C. 81%
D. 90%
A. 10,53.
B. 10,80.
C. 12,25.
D. 12,32.
A. 15,0.
B. 12,0.
C. 10,0.
D. 20,5.
A. 2,16.
B. 2,592.
C. 1,728.
D. 4,32.
A. giảm 5,4 gam.
B. tăng 27 gam.
C. tăng 5,4 gam.
D. giảm 32,4 gam.
A. kim loại Na.
B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
A. 0,03.
B. 0,04.
C. 0,02.
D. 0,012.
A. 0,18.
B. 0,21.
C. 0,24.
D. 0,27.
A. 57,2.
B. 52,6.
C. 42,6.
D. 53,2.
A. 153 gam
B. 58,92 gam
C. 55,08 gam
D. 91,8 gam
A. C17H33COOC3H5 (C17H31COO)2
B. (C17H33COO)2C3H5 –OOCC17H31
C. C17H35COOC3H5(C17H31COO)2
D. (C17H35COO)2C3H5 –OOCC17H33
A. 16,68 gam.
B. 17,80 gam.
C. 18,24 gam.
D. 18,38 gam.
A. Đun nóng Z với hỗn hợp rắn NaOH và CaO, thu được ankan.
B. Nhiệt độ sôi của Y cao hơn nhiệt độ sôi của Z và T.
C. Đun nóng Y với dung dịch H2SO4 đặc 170oC, thu được anken.
D. Từ Y có thể điều chế trực tiếp axit axetic bằng một phản ứng hóa học.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. bị khử bởi H2 (to, Ni).
B. bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic.
C. tác dụng được với Na.
D. tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (to)
A. 126
B. 112
C. 130
D. 138
A. 121 và 152.
B. 113 và 114.
C. 121 và 114.
D. 113 và 152.
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
A. 4289
B. 3280
C. 4286
D. 5627
A. 60 và 60
B. 51,2 và 137,6
C. 28,8 và 77,4
D. 25,6 và 68,8
A. So sánh khả năng thấm nước của chúng, da thật dễ thấm nước hơn.
B. So sánh độ mềm mại của chúng, da thật mềm mại hơn da nhân tạo.
C. Đốt hai mẫu da, mẫu da thật cho mùi khét, còn da nhân tạo không cho mùi khét.
D. Dùng dao cắt ngang hai mẫu da, da thật ở vết cắt bị xơ, còn da nhân tạo thì nhẵn bóng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. tripetit.
B. đipetit.
C. tetrapeptit.
D. pentapepit.
A. 2 gốc gly và 1 gốc ala.
B. 1 gốc gly và 2 gốc ala.
C. 2 gốc gly và 2 gốc ala.
D. 2 gốc gly và 3 gốc ala.
A. 43,5.
B. 48,3.
C. 61,5.
D. 51,9.
A. 3,1
B. 2,8
C. 3,0
D. 2,7
A. 41,60.
B. 35,30.
C. 38,45.
D. 32,65.
A. Phenylalanin.
B. Alanin
C. Valin
D. Glixin
A. do phân tử amin bị phân cực mạnh.
B. do amin tan nhiều trong H2O.
C. do nguyên tử N có độ âm điện lớn nên cặp e chung của nguyên tử N và H bị hút về phía N.
D. do nguyên tử N còn cặp eletron tự do nên phân tử amin có thể nhận proton.
A. kết tủa trắng
B. kết tủa đỏ nâu
C. bọt khí
D. dung dịch màu xanh
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. 550
B. 650
C. 750
D. 810
A. kim loại Na
B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
A. 21,5376
B. 12,7456
C. 25,4912
D. 43,0752
A. 112,7g
B. 139,1g
C. 140,3g
D. 138,3g
A. 106
B. 102
C. 108
D. 104
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
A. HCOOC3H7.
B. CH3COOC2H5.
C. HCOOC3H5.
D. C2H5COOCH3.
A. 23,52.
B. 3,4.
C. 19,68.
D. 14,4.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK