A. 1,80.
B. 2,00.
C. 0,80.
D. 1,25.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 80%; 22,4 gam.
B. 90%; 25,2 gam
C. 20%; 25,2 gam.
D. 10%; 28 gam.
A. 35,714 tấn.
B. 17,857 tấn.
C. 8,929 tấn.
D. 18,365 tấn.
A. 4,16 gam.
B. 5,20 gam.
C. 1,02 gam.
D. 2,08 gam.
A. PE
B. PP
C. PVC
D. Teflon.
A. 1:2
B. 1:1
C. 2:1
D. 3:1
A. 2,55
B. 2,8
C. 2,52
D. 3,6
A. 113 và 152.
B. 121 và 114.
C. 121 và 152.
D. 113 và 114.
A. 216.
B. 202.
C. 174
D. 198
A. 58,5 gam
B. 60,3 gam
C. 71,1 gam
D. 56,3 gam
A. Hồ tinh bột
B. Anilin
C. Phenol lỏng
D. Lòng trắng trứng
A. 81,54
B. 66,44
C. 111,74
D. 90,6
A.
NaOH, HCl.
B.
H2O, CO2.
C. Br2, HCl.
D. HCl, NaOH.
A. Rửa bằng nước sau đó tráng bằng dung dịch kiềm.
B. Rửa bằng dung dịch axit sau đó tráng bằng nước.
C. Rửa bằng dung dịch kiềm sau đó tráng bằng nước.
D. Rửa bằng nước sau đó tráng bằng dung dịch axit.
A. 28,6 gam.
B. 22,2 gam.
C. 35,9 gam
D. 31,9 gam
A.
Ala-Ala-Val.
B. Ala-Gly-Val.
C.
Gly-Ala-Gly.
D. Gly-Val-Ala.
A. 26 gam.
B. 30 gam.
C. 40 gam.
D. 20 gam.
A. 50,00%.
B. 75,00%.
C. 66,67%.
D. 80,00%
A. 40,0 gam.
B. 38,2 gam
C. 34,2 gam.
D. 42,2 gam.
A.
HCOOCH2CH2CH2OCOH.
B.
HCOOCH2CH2OCOCH3.
C. CH3COOCH2CH2OCOCH3.
D. HCOOCH2CH(CH3)OCOH.
A. 550.
B. 810.
C. 750.
D. 650.
A. 25,00.
B. 12,96.
C. 6,25.
D. 13,00
A. 6,75.
B. 13,5.
C. 10,8.
D. 7,5.
A.
30.
B. 15.
C. 17.
D. 34.
A. 261,43 gam.
B. 200,8 gam.
C. 188,89 gam.
D. 192,5 gam.
A. 144 kg.
B. 108 kg.
C. 81 kg.
D. 96 kg.
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
A. 0,45.
B. 0,60.
C. 0,35.
D. 0,50.
A. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là chất lỏng.
B. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt,
C. Amino axit thuộc loại họp chất hữu cơ tạp chức.
D. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các p-amino axit.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Trong phân từ đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
B. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân,
C. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
D. Protein đorn giản được tạo thành từ các gốc a-amino axit.
A. 100.
B. 178.
C. 500.
D. 200.
A. 60.
B. 30.
C. 15.
D. 45.
A. 28000
B. 30000
C. 35000
D. 25000
A.
AgNO3/NH3
B.
Cu(OH)2/NaOH
C. Dung dịch Br2
D. Na
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Mantozơ
A. 0,90 mol
B. 1,00 mol
C. 0,85 mol
D. 1,05 mol
A. 2,20 tấn.
B. 1,10 tấn.
C. 2,97 tấn.
D. 3,67 tấn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK