A. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8
B. CH4, C2H2, C3H4, C4H10
C. CH4, C2H6, C4H10, C5H12
D. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12
A. hidrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
B. hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
C. hidrocacbon mà trong phân tử chỉ chứa 1 nối đôi.
D. hợp chất hữu cơ trong phân tử chỉ có hai nguyên tố C và H.
A. Đồng phân nhóm chức
B. Đồng phân cấu tạo
C. Đồng phân vị trí nhóm chức.
D. Có cả 3 loại đồng phân trên.
A. 2 – etyl – 4 – metylpentan.
B. 3,5 – đimetylhexan
C. 4 – etyl – 2 – metylpentan.
D. 2,4 – đimetylhexan.
A. 2,2 – đimetylpentan
B. 2,3 – đimetylpentan
C. 2,2,3 – trimetylpentan
D. 2,2,3 – trimetylbutan
A. 2,2-đimetylpentan
B. 2,2-đimetylpropan
C. 2-metylbutan
D. Pentan.
A. (1), (3) và (5)
B. (1), (2) và (5)
C. (1), (4) và (5)
D. (1), (3) và (4)
A. (a), (b), (d)
B. (a), (c), (d)
C. (a), (b), (c)
D. (a), (b), (c), (d)
A. 2-metylpentan
B. neopentan
C. isobutan
D. 1,1-đimetylbutan
A. C3H7
B. C3H8
C. C4H9
D. C4H7
A. Tăng dần
B. Giảm dần
C. Không tăng, không giảm
D. Không theo qui luật nào cả
A. pentan
B. iso-pentan
C. neo-pentan
D. 2,2-đimetylpropan
A. CH3Cl
B. CH2Cl2
C. CHCl3
D. CCl4
A. 2 – etyl – 4 – metylpentan.
B. 4 – etyl – 2 – metylpentan.
C. 3,5 – dimetylhexan
D. 2,4 – dimetylhexan.
A. CH3CH2CH = CH2, H2
B. CH2 = CH2, CH3CH3
C. CH3CH = CHCH3, H2
D. Tất cả đều đúng.
A. CO2, H2O
B. HCHO, H2O
C. CO, H2O
D. HCHO, H2
A. 2,3-đimetylbutan
B. Hexan
C. 2-metylpentan
D. 2,2-đimetylbutan.
A. CO, HCl
B. CO2, H2O
C. C, HCl
D. C, H2O
A. Phản ứng cộng
B. Phản ứng tách
C. Phản ứng thế
D. Phản ứng đốt cháy
A. 3-isopropylheptan hoặc 3(2-metyletyl)heptan
B. 2-metyl-3-butylpentan
C. 3-etyl-2-metylheptan
D. 4-isopropylheptan
A. 2-metyl-2,4-đietylhexan
B. 5-etyl-3,3-đimetylheptan
C. 2,4-đietyl-2-metylhexan
D. 3,3,5-trimetylheptan
A. 3-metyl-4,5-đietylhexan
B. 4-etyl-3,5-đimetylheptan
C. 3,4-đietyl-5-metylhexan
D. 1,2,3- trietyl-1,3-đimetylpropan
A. 5-etyl-3,3,5-trimetyloctan
B. 2,4-đietyl-2,4-đimetylheptan
C. 4-etyl-4,6,6-trimetyloctan
D. 4,6-đietyl-4,6-đimetylheptan
A. nước
B. tetraclometan (CCl4)
C. n-hexan
D. đietyl ete (C2H5-O-C2H5)
A. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và khối lượng riêng của các ankan tăng dần theo chiều tăng của phân tử khối.
B. Các ankan không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.
C. Các ankan có khả năng phản ứng cao.
D. Các ankan đều nhẹ hơn nước.
A. chưng cất
B. kết tinh
C. thăng hoa
D. chiết
A. X là neopentan, Y là isopentan, Z là n-pentan
B. X là n-pentan, Y là neopentan, Z là isopentan
C. X là n-pentan, Y là isopentan, Z là neopentan
D. X là isopentan, Y là neopentan, Z là n-pentan
A. 3, 4, 2, 1
B. 1, 2, 4, 3
C. 3, 4, 1, 2
D. 1, 2, 3, 4
A. CaC2, Al4C3, C3H8, C
B. Al4C3, C3H8, C
C. Al4C3, C3H8, C, CH3COONa
D. Al4C3, C3H8, C, CH3COONa, KOOC-CH2-COOK
A. Ankan có phản ứng thế
B. Ankan có sẵn trong tự nhiên
C. Ankan là chất nhẹ hơn nước
D. Ankan cháy tỏa nhiều nhiệt và có nhiều trong tự nhiên
A. CH3CHClCH(CH3)2.
B. CH3CH2CCl(CH3)2.
C. (CH3)2CHCH2CH2Cl.
D. CH3CH(CH3)CH2Cl.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. (1)
B. (2)
C. (3)
D. (4)
A. 4.
B. 6.
C. 8.
D. 10.
A. C4H8
B. C5H12
C. C4H10
D. C3H8
A. C2H6 và C4H10
B. C5H12 và C6H14
C. C2H6 và C3H8
D. C4H10 và C3H8
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK