A. Ruột khoang
B. Giun giẹp
C. Giun tròn
D. Giun đốt
A. Trùng sốt rét chui vào hồng cầu
B. Trùng kiết lị nuốt hồng cầu
C. Trùng kiết lị lấy dinh dưỡng nhiều
D. Trùng sốt rét lấy dinh dưỡng ít
A. Hoạt động dinh dưỡng của trùng sốt rét đều thực hiện qua màng tế bào
B. Trùng sốt rét sử dụng chất nguyên sinh bên trong hồng cầu, sinh sản vô tính cho ra nhiều thế hệ mới
C. Trùng sốt rét nhiệt đới hay trùng sốt rét ác tính có chu kì sinh sản là 24 giờ
D. Trong cơ thể muỗi Anôphen, trùng sốt rét sinh sản hữu tính
A. Trùng biến hình
B. Trùng giày
C. Trùng kiết lị
D. Trùng sốt rét
A. Tuyến nước bọt muỗi Anophen
B. Thành ruột người
C. Máu người
D. Tất cả các phương án trên
A. Vì cơ thể người chỉ chống chọi được trùng sốt rét 48h một lần.
B. Vì cơ thể người chỉ chống chọi được trùng sốt rét 24h một lần.
C. Vì chu trình nhân lên của trùng sốt rét là 24h một lần.
D. Vì chu trình nhân lên của trùng sốt rét là 48h một lần.
A. Chất hữu cơ hòa tan do các sinh vật khác chết phân hủy
B. Tảo, vi khuẩn
C. Hồng cầu
D. Các động vật nguyên sinh
A. Kí sinh
B. Tự dưỡng
C. Dị dưỡng
D. Tự dưỡng và dị dưỡng
A. Sống tự do ngoài thiên nhiên
B. Đều do muỗi Anophen truyền vào máu người
C. Có kích thước nhỏ hơn hồng cầu
D. Đều hủy hoại hồng cầu gây bệnh nguy hiểm
A. Tiêu hoá thức ăn.
B. Thu nhận, xử lí và trả lời kích thích từ môi trường ngoài.
C. Bảo vệ cơ thể, liên kết nhau giúp cơ thể co duỗi theo chiều dọc.
D. Cả A và B đều đúng.
A. Mọc chồi
B. Tái sinh
C. Phân đôi
D. Sinh sản hữu tính
A. (1) : tế bào gai ; (2) : tự vệ và bắt mồi
B. (1) : tế bào gai ; (2) : tiêu hóa
C. (1) : tế bào sinh sản ; (2) : sinh sản và di chuyển
D. (1) : tế bào thần kinh ; (2) : di chuyển và tự vệ
A. Cơ quan tiêu hóa dạng ống
B. Tiêu hóa nội bào thức ăn.
C. Cơ quan tiêu hóa dạng túi.
D. Chưa có cơ quan tiêu hóa.
A. Bằng phổi
B. Bằng mang
C. Bằng toàn bộ bề mặt cơ thể
D. Bằng cả ba hình thức
A. Động vật phù phiêu
B. Động vật sống bám
C. Động vật ở đáy
D. Động vật kí sinh
A. Cây sen
B. Rong đuôi chó
C. Bèo tấm
D. Cả A, B và C
A. Di chuyển nhanh nhẹn
B. Phát hiện ra mồi nhanh
C. Có tua miệng dài trang bị các tế bào gai độc
D. Có miệng to và khoang ruột rộng
A. trùng roi xanh
B. trùng biến hình.
C. trùng giày.
D. thủy tức.
A. thủy tức.
B. sứa.
C. san hô.
D. hải quỳ.
A. Trùng kiết lị giống với trùng biến hình, đều có chân giả dài
B. Bào xác trùng kiết lị do muỗi Anophen truyền vào máu người
C. Kích thước của trùng kiết lị so với hồng cầu là lớn hơn
D. Đến ruột, trùng kiết lị chui ra khỏi bào xác, chui vào hồng cầu để kí sinh
A. (1) Trùng sốt rét, (2) Trùng kiết lị
B. (1) Trùng sốt rét, (2) Bào xác trùng kiết lị
C. (1) Trùng biến hình, (2) Trùng kiết lị
D. (1) Trùng biến hình, (2) Bào xác trùng kiết lị
A. (1) và (2)
B. (2) và (3)
C. (3) và (4)
D. (1) và (3)
A. Ruồi
B. Gián
C. Muỗi Anophen
D. Chuột
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 3 tháng
B. 6 tháng
C. 9 tháng
D. 12 tháng
A. Giun đũa
B. Giun móc
C. KST sốt rét
D. Giun kim
A. Vật chủ bị bệnh mạn tính.
B. Vật chủ tình cờ
C. Vật chủ phụ.
D. Vật chủ mang KST lạnh.
A. Vì chúng có kích thước rất nhỏ.
B. Vì chúng chui vào hồng cầu để lấy chất dinh dưỡng.
C. Vì chúng được lan truyền qua muỗi anôphen.
D. Vì chúng không có bộ phận di chuyển và các không bào.
A. 1, 2
B. 2, 3
C. 2, 4
D. 3, 1
A. Muỗi Anôphen (Anopheles).
B. Muỗi Mansonia.
C. Muỗi Culex.
D. Muỗi Aedes.
A. Mắc màn khi đi ngủ.
B. Diệt bọ gậy.
C. Đậy kín các dụng cụ chứa nước.
D. Ăn uống hợp vệ sinh.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Trùng kiết lị
B. Trùng sốt rét
C. Trùng biến hình
D. Cả A và B
A. Ốc.
B. Muỗi.
C. Cá.
D. Ruồi, nhặng.
A. Đường tiêu hoá.
B. Đường hô hấp.
C. Đường sinh dục.
D. Đường bài tiết.
A. trong máu
B. khoang miệng
C. ở gan.
D. ở thành ruột.
A. Trùng biến hình
B. Trùng roi
C. Trùng giày
D. Trùng bào tử
A. 12 giờ.
B. 48 giờ.
C. 24 giờ.
D. 72 giờ.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK