A. Cóc tai phồng phương nam
B. Cóc miệng hẹp phương Tây
C. Cóc áp chảo
D. Cóc không mắt
A. Lưỡng cư không đuôi.
B. Lưỡng cư có đuôi.
C. Lưỡng cư có chân.
D. Lưỡng cư không chân.
A. Đa số các loài thuộc bộ Lưỡng cư có đuôi hoạt động về ban đêm.
B. Đa số các loài thuộc bộ Lưỡng cư không chân hoạt động về ban đêm.
C. Đa số các loài thuộc bộ Lưỡng cư không đuôi hoạt động về ban ngày.
D. Đa số các loài thuộc bộ Lưỡng cư không đuôi hoạt động về ban đêm.
A. Bộ Lưỡng cư có đuôi.
B. Bộ Lưỡng cư không chân.
C. Bộ Lưỡng cư không đuôi.
D. Không có bộ nào có số lượng vượt trội
A. Lưỡng cư có đuôi, Lưỡng cư có chi, Lưỡng cư không chân.
B. Lưỡng cư không đuôi, Lưỡng cư có đuôi, Lưỡng cư không chân.
C. Lưỡng cư không đuôi, Lưỡng cư có đuôi, Lưỡng cư có chân.
D. Lưỡng cư không đuôi, Lưỡng cư có chi, Lưỡng cư không chân.
A. 4000
B. 5000
C. 6000
D. 7000
A. Cá chuồn.
B. Cá cóc Tam Đảo.
C. Ếch giun.
D. Ễnh ương.
A. 2 bộ là Bộ Lưỡng cư có đuôi và Bộ Lưỡng cư không đuôi
B. 2 bộ là Bộ Lưỡng cư không đuôi và Bộ Lưỡng cư không chân
C. 2 bộ là Bộ Lưỡng cư có đuôi và Bộ Lưỡng cư không chân
D. 3 bộ là Bộ Lưỡng cư có đuôi, Bộ Lưỡng cư không đuôi và Bộ Lưỡng cư không chân
A. Bộ Lưỡng cư có đuôi
B. Bộ Lưỡng cư không đuôi
C. Bộ Lưỡng cư không chân
D. Bộ Lưỡng cư có chân
A. Ếch cây
B. Cá cóc Tam Đảo
C. Ễnh ương
D. Ếch giun
A. Chim bồ câu chỉ hô hấp nhờ phổi
B. Buồng trứng và ống dẫn trứng bên phải phát triển
C. Chim trống có 1 tinh hoàn và ống dẫn tinh bên trái phát triển
D. Thực quản xuất hiện diều
A. Quá trình tiêu hóa chỉ diễn ra ở trong ống tiêu hóa.
B. Dạ dạy tuyến nằm giữa dạ dày cơ và ruột non.
C. Tiêu hóa hóa học chủ yếu diễn ra ở dạ dày cơ.
D. Dạ dày tuyến là cơ quan dự trữ thức ăn.
A. Giúp hạn chế sức cản của không khí lên cơ thể khi hạ cánh.
B. Giúp giảm ma sát giữa các nội quan khi bay.
C. Giúp giảm khối lượng của chim, thích nghi với đời sống bay lượn.
D. Giúp giảm mức năng lượng tiêu hao.
A. khí quản, phế quản, 2 lá phổi, túi khí.
B. da, khí quản, phế quản, 2 lá phổi.
C. khí quản, 2 lá phổi, túi khí.
D. khí quản, phế quản, phổi.
A. sự nâng hạ của thềm miệng.
B. sự nâng hạ của cơ ức đòn chũm.
C. sự thay đổi của thể tích lồng ngực.
D. sự hút đẩy của hệ thống túi khí
A. Giảm khối lượng riêng của chim, thích nghi với đời sống bay lượn.
B. Giúp giảm ma sát giữa các nội quan với nhau khi bay.
C. Giúp giữ ấm cơ thể chim.
D. Giúp hạn chế sức cản của không khí khi hạ cánh.
A. 9 túi
B. 8 túi
C. 7 túi
D. 6 túi
A. (1): bốn ngăn; (2): đỏ thẫm; (3): đỏ tươi
B. (1): bốn ngăn; (2): đỏ tươi; (3): đỏ thẫm
C. (1): ba ngăn; (2): đỏ tươi; (3): đỏ thẫm
D. (1): ba ngăn; (2): đỏ thẫm; (3): đỏ tươi
A. Miệng có mỏ xừng
B. Trên thực quản có chỗ phình to là diều
C. Không có miệng và mỏ xừng
D. Dạ dày gồm dạ dày cơ và dạ dày tuyến
A. Tuyến phao câu.
B. Tuyến mồ hôi dưới da.
C. Tuyến sữa.
D. Tuyến nước bọt.
A. Chim
B. Sóc
C. Chó
D. Lợn
A. Gà
B. Bò
C. Dê
D. Lợn
A. mặt trời
B. lò sưởi
C. môi trường
D. tiêu hóa thức ăn
A. lông đường viền
B. lông bay
C. lông đuôi
D. lông tơ
A. chim săn mồi
B. chim bơi
C. chim đậu
D. chim lội nước
A. máu nóng.
B. máu lạnh.
C. động vật lưỡng cư.
D. động vật có vú.
A. Tim của chim có 4 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu giàu oxi trong khi máu đi nuôi cơ thể bò sát là máu pha.
B. Hệ hô hấp của chim hiệu quả hơn do có túi khí dự trữ.
C. Hệ bài tiết của chim không có bóng đái còn hệ bài tiết của bò sát có bóng đái.
D. Chim có não bộ và các cơ quan phát triển hơn bò sát, khôn hơn bò sát.
A. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
B. Đầu nhỏ, không có mỏ sừng, răng cứng.
C. Đẻ trứng, ấp trứng và nuôi con bằng sữa diều
D. Là động vật hằng nhiệt
A. Thân hình thoi
B. Mỏ dài
C. Chân cao
D. Lông dày
A. Làm chim đẹp hơn
B. Thu hút bạn tình
C. Giúp chim làm mát cơ thể
D. Giữ nhiệt và làm chim nhẹ
A. Thỏ có thêm răng cửa
B. Những con thỏ rừng con được sinh ra với bộ lông rậm hơn
C. Thỏ rừng sống ở vùng khí hậu lạnh hơn
D. Thỏ rừng có đôi tai ngắn hơn
A. Thỏ Cottontail
B. Thỏ đầm lầy
C. Thỏ Audubon
D. Thỏ Jackrabbit
A. cáo
B. Thỏ
C. Lửng
D. Chim
A. Chủ yếu trong khoang bụng
B. Trong khoang ngực
C. Trong khoang ngực, giữa hai lá phổi
D. Trong khoang bụng, sát sống lưng
A. cơ hoành.
B. cơ dọc.
C. cơ chéo.
D. Cơ ngang
A. Cơ liên sườn và cơ Delta
B. Cơ liên sườn ngoài và cơ liên sườn trong
C. Các cơ liên sườn và cơ hoành
D. Cơ hoành và cơ lưng rộng
A. Cá chép là loài động vật hô hấp bằng da, tim có 2 ngăn.
B. Châu chấu là loài động vật chân khớp, hệ thần kinh hình chuỗi hạch, có hạch não lớn
C. Thỏ là loài động vật có xương sống, tim 4 ngăn, hệ thần kinh dạng ống đơn giản.
D. Thằn lằn là loài động vật chân khớp, tim 3 ngăn.
A. Buổi sáng
B. Buổi tối
C. Buổi chiều
D. Cả A và B
A. Vì thỏ là động vật hằng nhiệt và bộ lông giúp thỏ chạy nhanh.
B. Vì thỏ là động vật hằng nhiệt và bộ lông giúp thỏ bảo vệ khỏi kẻ thù.
C. Vì thỏ là động vật biến nhiệt và bộ lông giúp thỏ chạy nhanh.
D. Vì thỏ là động vật biến nhiệt và bộ lông giúp thỏ bảo vệ khỏi kẻ thù.
A. máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.
B. máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ thẫm.
C. máu đi nuôi cơ thể pha giữa máu đỏ tươi và máu đỏ thẫm.
D. máu giàu CO2.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK