A. (1): chủ lưng; (2): mang; (3): động mạch chủ bụng
B. (1): chủ bụng; (2): ở các cơ quan; (3): tĩnh mạch chủ bụng
C. (1): chủ bụng; (2): mang; (3): động mạch chủ lưng
D. (1): lưng; (2): ở các cơ quan; (3): động mạch chủ bụng
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. (1): bóng hơi; (2): thực quản
B. (1): phổi; (2): ruột non
C. (1): khí quản; (2): thực quản
D. (1): bóng hơi; (2): khí quản
A. Nước
B. Đất
C. Bên trong ếch cái
D. Bên trong ếch đực
A. Cắn, xé, nghiền nát thức ăn
B. Co bóp, nghiền nhuyễn thức ăn
C. Chứa dịch mật tiêu hóa thức ăn
D. Tiết ra dịch mật giúp tiêu hóa thức ăn
A. 30 đến 40
B. 10.000 đến 20.000
C. 2500 đến 3000
D. 50.000 đến 80.000
A. Tympanum
B. Ống thầu
C. Mesorchium
D. Nhú giác
A. Hình tam giác
B. Không đều
C. Hình cầu
D. Hình trứng
A. Phòng thủ
B. Thính giác
C. Cân bằng
D. Không có đáp án đúng
A. nơi ẩm ướt.
B. nơi ẩm ướt và có nắng.
C. nơi khô ráo.
D. dưới nước.
A. Thằn lằn bóng đuôi dài hô hấp hoàn toàn bằng phổi
B. Hệ tuần hoàn của thằn lằn khác với của ếch là tâm thất xuất hiện vách ngăn hụt
C. Máu đi nuôi cơ thể ở thằn lằn là máu đỏ tươi
D. A và B đúng
A. Trung thận, không có khả năng hấp thụ lại nước, nước tiểu loãng.
B. Hậu thận, có khả năng hấp thụ lại nước, nước tiểu đặc.
C. Trung thận, có khả năng hấp thụ lại nước, nước tiểu đặc.
D. Hậu thận, không có khả năng hấp thụ lại nước, nước tiểu loãng.
A. các cơ liên sườn.
B. các xương đại chủ sâu
C. các đốt sống cổ
D. các xương sườn
A. 1 - b; 2 - a; 3 - c
B. 1 - a; 2 - b; 3 - c
C. 1 - b; 2 - c; 3 - a
D. 1 - a; 2 - c; 3 - b
A. Xuất hiện cơ bên sườn
B. Xuất hiện vách ngăn
C. Xuất hiện cơ hoành
D. Xuất hiện phổi
A. Dùng 4 chi
B. Thân và đuôi tì vào đất
C. Dùng vảy sừng
D. Dùng đuôi
A. Ếch đồng
B. Chim bồ câu
C. Thằn lằn bóng
D. Thỏ.
A. Mắt và lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu
B. Da trần, phủ chất nhầy và ẩm, dễ thoáng khí
C. Mắt có mi cử động, có nước mắt
D. Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón
A. 1 - b; 2 - c; 3 - a
B. 1 - c; 2 - b; 3 - a
C. 1 - a; 2 - b; 3 - c
D. 1 - b; 2 - a; 3 - c
A. 1 - c, 2 - a, 3 - b
B. 1 - b, 2 - a, 3 - c
C. 1 - a, 2 - b, 3 - c
D. 1 - b, 2 - c, 3 - a
A. Tim có 4 ngăn, gồm 2 nửa phân tách nhau hoàn toàn
B. Tim có 4 ngăn, gồm 2 nửa phân tách nhau hoàn toàn
C. Máu đi nuôi cơ thể là máu pha
D. B và C sai
A. tim có 4 ngăn máu pha riêng biệt.
B. tim có 4 ngăn máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể
C. tim 3 ngăn máu pha nuôi cơ thể
D. tim 4 ngăn máu đỏ thẩm nuôi cơ thể
A. Tim của thằn lằn và chim bồ câu đều có 4 ngăn hoàn chỉnh
B. Máu đi nuôi cơ thể đều là máu pha
C. Ở chim bồ câu, máu từ cơ quan về tim là máu đỏ tươi còn ở thằn lằn là máu đỏ thẫm
D. Tất cả đều sai
A. (1): bốn ngăn; (2): đỏ thẫm; (3): đỏ tươi
B. (1): bốn ngăn; (2): đỏ tươi; (3): đỏ thẫm
C. (1): ba ngăn; (2): đỏ tươi; (3): đỏ thẫm
D. (1): ba ngăn; (2): đỏ thẫm; (3): đỏ tươi
A. Cá và lưỡng cư.
B. Lưỡng cư và bò sát.
C. Lưỡng cư.
D. Cá
A. Bơi dễ dàng trong nước
B. Trông giống như một con cá
C. Đi bộ trên mặt nước
D. Đi bộ qua đáy biển
A. Cá thích nghi để di chuyển trong nước nhờ có hình dạng thuôn dài, xương sống linh hoạt, cơ và vây mạnh mẽ.
B. Cơ thể mạnh mẽ của cá ở cả hai bên giúp di chuyển đuôi của chúng ở cả hai bên.
C. Các vây giúp cá lái, giữ thăng bằng và dừng lại trong nước.
D. Khi một vật đẩy nước theo hướng ngược lại với một lực nhất định thì nước đẩy vật đó theo hướng ngược lại với một lực tương đương.
A. Cá bơi trong nước bằng cách di chuyển đuôi từ bên này sang bên kia.
B. Ảnh hưởng của phía bên trái của đuôi đối với nước được bù đắp bởi cá bằng cách quay đầu sang phía bên phải.
C. Rắn có đôi chân rất nhỏ và thậm chí chúng còn di chuyển khá nhanh bằng cách tạo vòng.
D. Rắn không di chuyển theo đường thẳng.
A. bò sát.
B. cá
C. động vật máu lạnh.
D. động vật lưỡng cư.
A. Bởi vì các loài cá có xương đã tiến hóa, chúng đã phát triển đầy đủ các mang khi bắt đầu cuộc sống.
B. Cá xương chỉ thụ tinh bên ngoài.
C. Cá Hagfish tiết ra chất nhầy đặc như một cơ chế tự bảo vệ chống lại những kẻ săn mồi.
D. Trong phân loại, cá mập được phân loại trong Osteichthyes.
A. cá con độc hại và do đó không có nhiều kẻ săn mồi.
B. chúng sinh sản con với số lượng khổng lồ để áp đảo những kẻ săn mồi.
C. chúng làm cho trẻ sơ sinh ở những nơi tối tăm mà những kẻ săn mồi không thể nhìn thấy được.
D. những con cá con quá nhỏ để có thể nhìn thấy bởi những kẻ săn mồi.
A. mang; miệng
B. miệng; mang
C. miệng; lỗ thông hơi
D. mang; lỗ thông hơi
A. Phổi ếch quá nhỏ, số lượng phế nang ít không đáp ứng đủ nhu cầu oxi của cơ thể.
B. Chúng thường sống ở những nơi ẩm ướt.
C. Trên da có nhiều mao mạch và luôn ẩm ướt.
D. Trên cạn chúng hô hấp bằng phổi nhưng dưới nước chúng hô hấp bằng da.
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
A. Ếch mắt đỏ là loài ăn tạp và ăn bất kỳ loại côn trùng nào làm thức ăn.
B. Đôi mắt to và lồi màu đỏ tươi của loài ếch này là một sự thích nghi để bảo vệ.
C. Ếch mắt đỏ đã phát triển các miếng đệm dính ở chân giúp nó dễ dàng leo lên cây.
D. Tất cả những điều trên
A. chim
B. bò sát
C. lưỡng cư
D. động vật có vú
A. động vật có vú.
B. bò sát.
C. động vật lưỡng cư.
D. cá.
A. một con vật có dây sống
B. một đặc điểm vật lý của cơ thể một sinh vật sống.
C. các bộ phận nhỏ tạo thành xương sống.
D. một bộ xương ngoài.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK