A. Ốc gạo
B. Bạch tuộc
C. Trai sông
D. Mực nang
A. Bảo vệ thân trai
B. Bắt thức ăn
C. Gắn 2 mảnh vỏ trai
D. Điều chình động tác đóng mở vỏ
A. ký sinh trùng
B. nhuyễn thể
C. bọt biển
D. giun dẹp
A. Phía trong là chân trai, phía ngoài là thân trai.
B. Phía trong là thân trai, phía ngoài là chân trai.
C. Phía trên là chân trai, phía dưới là thân trai.
D. Phía trên là thân trai, phía dưới là chân trai.
A. Giúp ấu trùng tận dụng nguồn dưỡng khí và thức ăn dồi dào qua mang.
B. Giúp bảo vệ trứng và ấu trùng khỏi bị động vật khác ăn mất.
C. Giúp ấu trùng phát tán rộng.
D. A và B đúng.
A. nó ẩn mình trong đại dương sâu thẳm.
B. nó được bao quanh bởi cá mập thường xuyên.
C. nó thải ra các hóa chất độc hại.
D. nó là một kẻ săn mồi hung tợn
A. Annelida.
B. Porifera.
C. Động vật thân mềm.
D. Bạch tuộc.
A. Trai, cua
B. Trai, hến
C. Trai, nhện
D. Trai, tôm
A. (1) lưỡng tính; (2) tấm miệng
B. (1) lưỡng tính; (2) tấm mang
C. (1) phân tính; (2) tấm mang
D. (1) phân tính; (2) tấm miệng
A. (1) áo trai; (2) lớp sừng
B. (1) áo trai; (2) lớp vỏ đá vôi
C. (1) thân; (2) lớp vỏ đá vôi
D. (1) thân; (2) lớp sừng
A. Mực rình mồi tại một chỗ
B. Mực bắt mồi bằng tua dài, tua ngắn dùng để đưa mồi vào miệng
C. Mực đuổi theo mồi và dùng tua dài bắt mồi
D. Cả A, B, C
A. Ốc sên, mực, hải quỳ, san hô
B. Mực, ốc sên, bạch tuộc, sò
C. Trai sông, hải quỳ, mực , ốc vặn
D. Tôm sông, hải quỳ, mực, ốc vặn
A. (1) thân trai; (2) chân trai
B. (1) ống thoát; (2) ống hút
C. (1) thân trai; (2) tấm mang
D. (1) khoang áo; (2) áo trai
A. Ống hút nước
B. Ống thoát nước
C. Tấm miệng phủ lông
D. Cả A, B và C
A. khoảng 50 nghìn loài.
B. khoảng 60 nghìn loài.
C. khoảng 70 nghìn loài.
D. khoảng 80 nghìn loài.
A. Cơ quan di chuyển kém phát triển
B. Đều sống ở nước ngọt
C. Cơ thể mất đối xứng 2 bên
D. Đều sống ở nước mặn
A. (1) bạch tuộc; (2) có giác bám
B. (1) mực; (2) có giác bám
C. (1) ốc sên; (2) không có giác bám
D. (1) mực; (2) không có giác bám
A. Khi sinh sản ốc sên đào lỗ làm đứt rễ cây
B. Ốc sên ăn lá cây làm cây không phát triển được
C. Ốc sên tiết chất nhờn làm chết các mầm cây
D. Ốc sên để lại vết nhớt trên đường đi gây hại đến cây
A. Tiết chất độc tiêu diệt kẻ thù
B. Tấn công đối phương bằng tua đầu và tua miệng.
C. Co rụt cơ thể vào trong vỏ
D. Thu nhỏ và khép chặt vỏ
A. Tôm sông có cơ quan bài tiết.
B. Cơ quan bài tiết là tuyến bài tiết.
C. Cơ quan bài tiết nằm ở đôi râu số thứ 1.
D. A và B đúng
A. Nhờ đôi mắt tinh ranh
B. Nhờ tế bào khứu giác trên hai đôi râu
C. Nhờ đôi chân nhạy cảm
D. Cả A và C
A. não trước
B. hệ thần kinh lưng
C. cơ thể đối xứng song phương
D. phát triển miệng từ một phôi
A. Cơ thể không có phần phụ
B. Cơ thể có vỏ đá vôi
C. Cơ thể đối xứng toả tròn
D. Cơ thể mềm, không phân đốt
A. (1) sáng sớm; (2) khứu giác trên râu
B. (1) chập tối; (2) khứu giác trên râu
C. (1) sáng sớm; (2) xúc giác trên râu
D. (1) chập tối; (2) xúc giác trên râu
A. Làm hại cây trồng.
B. Là vật trung gian truyền bệnh giun, sán.
C. Chui rúc, đục ruỗng các vỏ gỗ thuyền bè, cầu cảng, gây hại lớn cho nghề hàng hải.
D. Cả A, B và C đều đúng.
A. 2 phần: phần đầu – ngực và phần bụng
B. 3 phần: phần đầu, phần ngực và phần bụng
C. 2 phần là thân và các chi
D. 3 phần là phần đầu, phần bụng và các chi
A. Nhờ đôi mắt kép mà tôm nhận biết thức ăn từ khoảng cách rất xa.
B. Thức ăn được tiêu hóa ở dạ dày nhờ enzim từ gan tiết ra.
C. Tuyến bài tiết nằm ở gốc đôi râu thứ hai.
D. Thức ăn của tôm là thực vật và động vật (cả mồi sống và mồi chết).
A. Thân mềm, cơ thể không phân đốt
B. Có vỏ đá vôi, có khoang áo
C. Hệ tiêu hóa phân hóa
D. Tất cả các đáp án trên
A. Thân mềm
B. Phân đốt
C. Có khoang áo
D. Có vỏ đá vôi
A. Dùng các đôi chân bụng để đẩy nước
B. Dùng các đôi chân ngực để đẩy nước
C. Xòe tấm lái, gập mạnh về phía bụng
D. Cả A và B đều đúng
A. Châu chấu hấp bằng ống khí
B. Tôm hô hấp bằng mang
C. Châu chấu hô hấp trên cạn
D. Tôm hô hấp dưới nước
A. Các chân bụng
B. 2 đôi râu
C. Các chân hàm
D. Cả A và C
A. Trai sông, ốc sên
B. Ốc gạo, sò
C. Ốc nhồi, mực
D. Ốc sên, ốc bươu vàng
A. Giáp xác
B. Chelicerata
C. Côn trùng
D. Cá
A. Giáp xác là nguồn thức ăn của cá và là thực phẩm quan trọng của con người.
B. Tôm là động vật chuyên ăn thực vật.
C. Các sắc tố làm tôm có màu sắc của môi trường, giúp tôm lẩn trốn kẻ thù.
D. Thực quản của tôm ngắn, miệng kề ngay dạ dày.
A. Mình có một lớp vỏ bằng kitin và đá vôi
B. Phần lớn sống ở nước và thở bằng mang. Đầu có hai đôi râu, chân có nhiều đốt khớp với nhau
C. Đẻ trứng, trứng nở thành ấu trùng, ấu trùng lột xác nhiều lần thành cá thể trưởng thành
D. Cả A, B và C đều đúng
A. Tất cả giáp xác đều sống dưới nước.
B. Sun là một đại diện lớp Giáp xác có lợi ích kinh tế cao.
C. Tôm có thể bò hoặc bơi.
D. Tất cả các giáp xác đều có lợi.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK