A. Theo đường thẳng
B. Theo đường zíc zắc
C. Theo đường tròn
D. Theo đường elip
A. Đào hang
B. Hoạt động vào ban đêm
C. Đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ
D. Là động vật biến nhiệt
A. Đào hang
B. Bật nhảy xa
C. Giữ thăng bằng
D. Đá kẻ thù
A. Giữ nhiệt cho cơ thể
B. Giảm trọng lượng
C. Định hướng âm thanh phát hiện kẻ thù
D. Bảo vệ mắt
A. lớp Chim.
B. lớp Lưỡng Cư.
C. lớp Bò sát.
D. lớp Thú.
A. vì vùng nhiệt đới có địa hình bằng phẳng nên thu hút nhiều loài sinh vật đến sinh sống.
B. vì vùng nhiệt đới xuất hiện đầu tiên trong quá trình hình thành lục địa trên Trái Đất nên số lượng loài sinh vật phong phú hơn các khu vực khác.
C. vì môi trường nhiệt đới có khí hậu nóng ẩm, nền nhiệt tương đối ổn định nên thích hợp cho sự tồn tại và phát triển của nhiều loài sinh vật.
D. các phương án trên đều đúng.
A. con cái có tuyến sữa nhưng chưa có vú.
B. chi trước và đuôi to khỏe.
C. sống ở đồng cỏ châu Đại Dương.
D. con sơ sinh sống trong túi da ở bụng mẹ.
A. Bộ Thú huyệt
B. Bộ Thú túi
C. Bộ Thú huyệt và Bộ Thú túi
D. Bộ Thú ăn sâu bọ
A. Chim vẹt
B. Cá voi
C. Hồng hạc
D. Rươi
A. Có răng
B. Chi trước biến đổi thành vây bơi
C. Bơi uốn mình theo chiều dọc
D. Chi sau tiêu biến
A. Cá voi
B. Cá đuối
C. Cá heo
D. Cá chép
A. Chi trước biến đổi thành vây bơi
B. Có lớp mỡ dưới da rất dày
C. Cơ thể hình thoi, lông tiêu biến
D. Tất cả các ý trên đều đúng
A. Cá heo
B. Cá voi xanh
C. Gấu
D. Voi
A. Tìm mồi
B. Lọc nước lấy mồi
C. Rình mồi, vồ mồi
D. Đuổi mồi, bắt mồi
A. Răng hàm có 3, 4 mấu nhọn.
B. Răng nanh lớn, dài, nhọn.
C. Răng cửa ngắn, sắc.
D. Các ngón chân có vuốt cong.
A. Sóc
B. Chuột chù
C. Chuột đồng
D. Chuột chù
A. Các răng đều nhọn
B. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm
C. Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền
D. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc
A. Chuột chũi
B. Sói
C. Chuột đồng
D. Chuột chù
A. Không có răng nanh
B. Răng cửa lớn, sắc
C. Răng cửa cách răng hàm khoảng trống hàm
D. Tất cả các đặc điểm trên đúng
A. Bộ Ăn sâu bọ
B. Bộ Ăn thịt
C. Bộ Gặm nhấm
D. Bộ Thú huyệt
A. Các răng đều nhọn
B. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm
C. Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền
D. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc
A. Thị giác kém phát triển
B. Khứu giác phát triển
C. Có mõm kéo dài thành vòi
D. Tất cả các ý trên đúng
A. Di chuyển rất chậm chạp..
B. Diện tích chân tiếp xúc với đất thường rất lớn.
C. Chân cao, trục ống chân, cổ chân, bàn và ngón chân gần như thẳng hàng.
D. Đốt cuối của mỗi ngón chân có móng bao bọc gọi là vuốt.
A. Có túi má lớn
B. Không có đuôi.
C. Có chai mông
D. Thích nghi với đời sống dưới mặt đất.
A. Không có đuôi.
B. Sống thành bầy đàn.
C. Có chai mông nhỏ.
D. Có túi má lớn.
A. Thực vật thân cỏ
B. Các loài cá
C. Các loài động vật ở cạn
D. Cả 3 đáp án trên
A. khủng long bạo chúa.
B. khủng long sấm.
C. khủng long cánh.
D. khủng long cá.
A. Ấu trùng ve sầu, bọ gậy, bọ rầy.
B. Bọ vẽ, ấu trùng chuồn chuồn, bọ gậy.
C. Bọ gậy, ấu trùng ve sầu, dế trũi.
D. Ấu trùng chuồn chuồn, bọ gậy, bọ ngựa.
A. Giúp cơ thể tiết kiệm năng lượng.
B. Giúp cơ thể tổng hợp được nhiều nhiệt.
C. Giúp lẩn tránh kẻ thù.
D. Tránh mất nước cho cơ thể.
A. 5 đôi chân bò và 5 đôi chân bơi
B. Bàn tay, bàn chân cầm nắm
C. Cơ quan di chuyển kiểu phân đốt
D. Chi năm ngón, có màng bơi
A. San hô
B. Hải quỳ
C. Rươi
D. Thủy tức
A. Ếch
B. Cá chép
C. Cá sấu
D. Rết
A. Chim
B. Dơi
C. Chim hải âu
D. Cú
A. Thủy tức thuộc ngành Ruột khoang
B. Thỏ là Động vật không có xương sống
C. Châu chấu hô hấp bằng hệ ống khí
D. Cá chép hô hấp bằng mang
A. Cơ quan di chuyển còn rất đơn giản (mấu lồi cơ và tơ bơi)
B. Chưa có cơ quan di chuyển, di chuyển chậm, kiểu sâu đo
C. Cơ quan di chuyển đã phân hóa thành chi đốt
D. Cơ quan di chuyển được phân hóa thành các chi có cấu tạo và chức năng khác nhau
A. Giun đất, cá chép, thỏ
B. Châu chấu, thằn lằn, chim, thỏ
C. Cá chép, ếch đồng, thằn lằn, chim, thỏ
D. Cá chép, giun đất, châu chấu, thỏ
A. Trùng biến hình
B. Thủy tức
C. Giun đất
D. Ếch đồng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK