A. (3) → (1) → (2).
B. (3) → (2) → (1).
C. (1) → (3) → (2).
D. (2) → (3) → (1).
A. (1) : một khe thở ; (2) : hai ; (3) : các núm tuyến tơ
B. (1) : đôi khe thở ; (2) : một ; (3) : các núm tuyến tơ
C. (1) : các núm tuyến tơ ; (2) : hai ; (3) : một khe thở
D. (1) : các núm tuyến tơ ; (2) : một ; (3) : đôi khe thở
A. Tôm sông có cơ quan bài tiết.
B. Cơ quan bài tiết là tuyến bài tiết.
C. Cơ quan bài tiết nằm ở đôi râu số thứ 1.
D. A và B đúng
A. Nhờ đôi mắt kép mà tôm nhận biết thức ăn từ khoảng cách rất xa.
B. Thức ăn được tiêu hóa ở dạ dày nhờ enzim từ gan tiết ra.
C. Tuyến bài tiết nằm ở gốc đôi râu thứ hai.
D. Thức ăn của tôm là thực vật và động vật (cả mồi sống và mồi chết).
A. 2 phần: phần đầu – ngực và phần bụng
B. 3 phần: phần đầu, phần ngực và phần bụng
C. 2 phần là thân và các chi
D. 3 phần là phần đầu, phần bụng và các chi
A. Dùng các đôi chân bụng để đẩy nước
B. Dùng các đôi chân ngực để đẩy nước
C. Xòe tấm lái, gập mạnh về phía bụng
D. Cả A và B đều đúng
A. Ki tin
B. Đá vôi
C. Xương
D. Can xi
A. (1) đôi chân ngực; (2) nhiều lần
B. (1) đôi chân ngực; (2) 2 lần
C. (1) đôi chân bụng; (2) nhiều lần
D. (1) đôi chân bụng; (2) 3 lần
A. Chân bò
B. Chân xúc giác
C. Kìm
D. Núm tuyến cơ
A. Châu chấu hấp bằng ống khí
B. Tôm hô hấp bằng mang
C. Châu chấu hô hấp trên cạn
D. Tôm hô hấp dưới nước
A. Các chân bụng
B. 2 đôi râu
C. Các chân hàm
D. Cả A và C
A. Dạ dày hút
B. Dạ dày nghiền
C. Dạ dày co bóp
D. Cả A, B và C
A. Mắt kép
B. 2 đôi râu
C. Các chân hàm
D. Cả A và B
A. Càng
B. Chân bò
C. Chân hàm
D. Cả A và B
A. Tất cả các loài côn trùng đều có những lỗ nhỏ ở hai bên cơ thể được gọi là lỗ gai.
B. Quá trình hô hấp của tất cả các loài côn trùng diễn ra thông qua các lỗ nhỏ và ống không khí mỏng được gọi là khí quản.
C. Gián có các gai ở hai bên cơ thể và khí quản hoặc ống khí xuyên suốt bên trong cơ thể để thực hiện quá trình thở và hô hấp.
D. Không có cái nào ở trên
A. 1
B. 14
C. 7
D. 2
A. Hình chiếc thuyền
B. Hình tam giác
C. Hình bầu dục
D. Không đều
A. động vật chân đốt.
B. sự biến thái.
C. loài nhện.
D. bộ xương ngoài.
A. Cánh.
B. Chân sau
C. Chân trước
D. Cả A, B, C
A. (1) ống; (2) nhiều ngăn; (3) mặt lưng
B. (1) phễu; (2) một ngăn; (3) mặt lưng
C. (1) phễu; (2) nhiều ngăn; (3) mặt bụng
D. (1) ống; (2) một ngăn; (3) mặt bụng
A. Vận chuyển sản phẩm bài tiết.
B. Điều hòa nhiệt độ
C. Vận chuyển khí trong hô hấp.
D. Vận chuyển các chất dinh dưỡng tới các tế bào.
A. 1 - a, 2 - c. 3 - b
B. 1 - b, 2 - c. 3 - a
C. 1 - a, 2 - b. 3 - c
D. 1 - c, 2 - b. 3 - a
A. động vật chân đốt
B. da gai
C. động vật có vú
D. thân mềm
A. chất đạm
B. kitin
C. protein và kitin
D. canxi cacbonat
A. Côn trùng
B. cây
C. kĩ thuật điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. (1): ống; (2): một ngăn; (3): mặt bụng
B. (1): phễu; (2): một ngăn; (3): mặt lưng
C. (1): phễu; (2): nhiều ngăn; (3): mặt bụng
D. (1): ống; (2): nhiều ngăn; (3): mặt lưng
A. bộ xương ngoài
B. hệ thống tuần hoàn kín
C. phần phụ nối
D. phân đoạn cơ thể
A. Các phần phụ phân đốt
B. Cơ thề 3 phần
C. Cơ thể 2 phần
D. Phần phụ linh hoạt
A. Hạch đầu, hạch bụng, hạch lưng.
B. Hạch não, hạch bụng, hạch lưng.
C. Hạch não, hạch bụng, hạch thân.
D. Hạch não, hạch bụng, hạch ngực.
A. Có hạch não đặc biệt rất phát triển, liên hệ với sự phát triển và phân hóa của các giác quan.
B. Hệ thần kinh được hình thành từ lá phôi ngoài.
C. Hạch não tiếp nhận kích thích từ các giác quan và điều khiển hoạt động phức tạp của cơ thể chính xác hơn.
D. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch là tổ chức thần kinh tiêu tốn nhiều năng lượng nhất.
A. Phần phụ chân khớp phân đốt, các khớp động lại với nhau làm phần phụ rất linh hoạt.
B. Phát triển cơ thể không qua lột xác
C. Cơ thể không có vỏ kitin bao bọc.
D. Tất cả đều đúng.
A. Ong mật cho ra các sản phẩm như mật ong, sữa ong chúa…làm thuốc chữa bệnh.
B. Truyền bệnh.
C. Diệt các loài sâu hại.
D. Hại hạt ngũ cốc.
A. Kiến
B. Bướm
C. Ruồi
D. Châu chấu
A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
B. Hô hấp bằng mang
C. Hô hấp bằng phổi
D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
A. Trứng - Ấu trùng
B. Trứng – Trưởng thành
C. Trứng - Ấu trùng – Trưởng thành
D. Trứng - Ấu trùng – Nhộng – Trưởng thành
A. Ống bài tiết
B. Diều
C. Dạ dày
D. Ruột tịt
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK