A. Đường tiêu hoá.
B. Đường hô hấp.
C. Đường bài tiết nước tiểu.
D. Đường sinh dục.
A. Tiêu hoá
B. Sinh dục
C. Bài tiết
D. Thần kinh
A. Ruột già
B. Hạch bạch huyết
C. Ruột non
D. Máu
A. Kí sinh ở cá gây chết hàng loạt.
B. Giảm tốc độ di chuyển tàu thuyền.
C. Phá hoại công trình dưới nước.
D. Gây ô nhiễm môi trường.
A. Đơn giản
B. Phức tạp
C. Phải có môi trường nước
D. Phải có điều kiện yếm khí
A. Làm nguồn nhiên liệu thay thế cho các khí đốt.
B. Được dùng làm mỹ phẩm cho con người.
C. Là chỉ thị cho việc nghiên cứu địa tầng.
D. Là nguồn thực phẩm quan trọng của con người.
A. Rận nước.
B. Cua nhện
C. Mọt ẩm
D. Tôm hùm.
A. Không có
B. 1 đôi
C. 2 đôi
D. 3 đôi
A. Miệng → Hầu → Thực quản → Mề
B. Miệng → Thực quản → Hầu → Mề
C. Miệng → Thực quản → Mề → Hầu
D. Miệng → Hầu → Miệng → Thực quản
A. Tế bào biểu mô vảy
B. Tế bào biểu mô hình khối
C. Tế bào biểu mô hình trụ
D. Tế bào biểu mô vảy nhiều lớp
A. niêm mạc
B. nang
C. biểu bì
D. lông
A. lỗ sinh dục đực
B. lỗ sinh dục cái
C. đoạn thân
D. lỗ tiểu
A. Mạch máu ở lưng
B. Hạch gốc ở lưng
C. Tuyến tiền liệt
D. Tế bào sinh dục.
A. Chúng là động vật có xương sống
B. Chúng không sống trong hang
C. Chúng có thể được tìm thấy bằng các trầm tích phân
D. Chúng sống ở các lớp dưới của đất
A. động vật có xương sống trên cạn
B. động vật có xương sống dưới nước
C. động vật không xương sống dưới nước
D. động vật không xương sống trên cạn
A. Bạn của nông dân
B. Linh hồn của nông dân
C. Kẻ thù của nông dân
D. Thần cho nông dân
A. Thụ tinh trong và thụ tinh chéo
B. Thụ tinh ngoài và thụ tinh chéo
C. Nội phân tử và tự thụ tinh
D. Thụ tinh ngoài và tự thụ tinh
A. Hà biển, hà sông đục phá các phần gỗ của thuyền bè.
B. Ốc sên, ốc bươu vàng phá hại cây trồng.
C. Ốc tai là vật chủ trung gian truyền bệnh sán lá gan.
D. Cả A, B, C.
A. Ốc sên
B. Ốc bươu vàng
C. Bạch tuộc
D. Trai
A. Làm hại cây trồng.
B. Là vật trung gian truyền bệnh giun, sán.
C. Đục phá các phần gỗ và phần đá của thuyền bè, cầu cảng, gây hại lớn cho nghề hàng hải.
D. Cả A, B và C đều đúng.
A. Phần thịt
B. Phần vỏ đá vôi
C. Phần tua miệng
D. Cả cơ thể
A. Có giá trị về xuất khẩu.
B. Làm sạch môi trường nước.
C. Làm thực phẩm.
D. Dùng làm đồ trang trí.
A. Làm thực phẩm cho con người, làm đồ trang sức, có giá trị xuất khẩu.
B. Làm thức ăn cho động vật khác, làm vật trang trí và dùng làm cảnh
C. Có giá trị về mặt địa chất.
D. A và C
A. Do tác dụng của ánh sáng
B. Do cấu trúc của lớp xà cừ
C. Khúc xạ tia ánh sáng
D. Cả A, B và C
A. Thủy tức
B. Sứa
C. San hô
D. Hải quỳ
A. Phổi
B. Bề mặt cơ thể
C. Mang
D. Cả A, B và C
A. Thu mình vào vỏ
B. Phụt nước chạy trốn
C. Chống trả
D. Phun mực ra
A. Dạ dày
B. Thận
C. Gan
D. Tim
A. Khi sinh sản ốc sên đào lỗ làm đứt rễ cây
B. Ốc sên ăn lá cây làm cây không phát triển được
C. Ốc sên tiết chất nhờn làm chết các mầm cây
D. Ốc sên để lại vết nhớt trên đường đi gây hại đến cây
A. Sống ở biển.
B. Sống ở biển.
C. Là đại diện của ngành Thân mềm
D. Có lối sống vùi mình trong cát.
A. Có 8 tua dài, thích nghi với lối sống bơi lội tự do.
B. Có 10 tua dài, thích nghi với lối sống di chuyển chậm chạp.
C. Có khả năng nguỵ trang, tự vệ bằng cách vùi mình trong cát.
D. Có tập tính đào lỗ để đẻ trứng.
A. Chân bụng
B. Chân bò
C. Chân hàm
D. Tấm lái
A. Mắt kép
B. 2 đôi râu
C. Các chân hàm
D. Cả A và B
A. Càng
B. Chân bò
C. Chân hàm
D. Cả A và B
A. 1000
B. 2000
C. 6000
D. 7000
A. Amoniac
B. Urê
C. Axit uric
D. Axit gluconic
A. Cơ thể 2 phần
B. Cơ thể 1 phần
C. Cơ thể 3 phần
D. Cơ thể 4 phần
A. (1) một khe thở; (2) hai; (3) các núm tuyến tơ
B. (1) các núm tuyến tơ; (2) hai; (3) một khe thở
C. (1) đôi khe thở; (2) một; (3) các núm tuyến tơ
D. (1) các núm tuyến tơ; (2) một; (3) đôi khe thở
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK