A. Ruột phân nhánh.
B. Hậu môn ở cuối cơ thể.
C. Hầu có cơ khỏe.
D. Miệng hút chất dinh dưỡng.
A. Kén nở thành sán sống trong nước
B. Kén bám vào rau, bèo sống phát triển và sinh sản
C. Kén quay lại giai đoạn ấu trùng đuôi
D. Kén hỏng và không trở thành sán được.
A. ấu trùng bơi đi tìm cây thuỷ sinh
B. ấu trùng sẽ chui ra ngoài môi trường nước phát triển tiếp
C. ấu trùng không còn phát triển được nữa.
D. ấu trùng vào hệ tiêu hoá của động vật ăn thịt ốc phát triển và gây bệnh
A. trứng chỉ nở thành ấu trùng lông
B. trứng không nở thành ấu trùng.
C. trứng chỉ nở thành ấu trùng.đuôi
D. Tất cả đều sai
A. 1→3→4→5→6→2→1
B. 1 →4→5→6→3→2→1
C. 1→5→3→4→6→2→1
D. 1→5→4→3→6→2→1
A. Bám vào bèo, cỏ để kết kén
B. Tìm thức ăn để phát triển toàn diện
C. Tiếp tục sinh sản cho ra ấu trùng có đuôi
D. Chui vào ốc ruộng sống kí sinh, sinh sản cho nhiều ấu trùng có đuôi
A. Gỏi tôm sống
B. Gỏi cá giếc
C. Lươn nướng
D. Ếch nướng
A. 1 tháng
B. 2 tháng
C. 3 tháng
D. 4 tháng
A. Vỏ
B. Não
C. Cơ ngực
D. Chân
A. 1 tuần
B. 2 - 3 tuần
C. 4 - 5 tuần
D. 6 - 8 tuần
A. Nước ngọt (sông, ao, hồ)
B. Nước mặn (biển)
C. Nước lợ (đầm, phá)
D. Đất cát xốp có độ pH cao
A. Cá diếc
B. Tôm
C. Cua
D. Tôm và cua nước ngọt
A. 2, 4, 6, 7
B. 1, 2, 4, 7
C. 2, 3, 4, 7
D. 2, 3, 6, 7
A. Không thể chui rúc được trong môi trường kí sinh
B. Không thể tồn tại dưới các dịch tiêu hóa ruột non
C. Không thể nhận biết nhau trong môi trường kí sinh
D. Cơ thể chúng không thể cong và duỗi ra được
A. Gây đau bụng
B. Gây tắc ruột
C. Tắc ống mật
D. Tất cả các triệu chứng trên
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Gây đau bụng
B. Gây tắc ruột
C. Tắc ống mật
D. Tất cả các triệu chứng trên
A. 1
B. 3
C. 2
D. 5
A. hợp tác
B. kí sinh
C. cộng sinh
D. hội sinh
A. Ruột khoang
B. Giun giẹp
C. Giun tròn
D. Giun đốt
A. Dạ dày người lớn.
B. Ruột non trẻ em.
C. Ruột già người trưởng thành.
D. Túi mật trẻ em.
A. Giun kim.
B. Giun chỉ.
C. Giun móc câu.
D. Giun đũa.
A. Con trưởng thành sống ở ruột non
B. Con trưởng thành sống ở ruột già
C. Con trưởng thành sống ở phổi
D. Nang chứa ấu trùng ở hệ thần kinh trung ương
A. Dưới 6 tháng tuổi
B. 6 - 9 tháng tuổi
C. 9 - 12 tháng tuổi
D. 12 - 24 tháng tuổi
A. giun đốt
B. giun tròn
C. giun dẹp
D. giun đũa
A. Qua đường da, niêm mạc
B. Qua thức ăn bị nhiễm ấu trùng
C. Lây truyền trực tiếp từ người sang người
D. cả A và B
A. Nông trường mía, cao su.
B. Nơi có thói quen sử dụng cầu tiêu, ao cá.
C. Cư dân sống vùng sông nước.
D. Các thành phố, đô thị.
A. Không có công trình vệ sinh hiện đại.
B. Thói quen đi chân đất của người dân.
C. Vùng đất sét cứng.
D. Thói quen ăn uống.
A. Môi trường nước như ao hồ.
B. Đất xốp, cát, nhiệt độ cao, ẩm.
C. Môi trường nước, nhiệt độ từ 250C đến 300C.
D. Bóng râm mát.
A. Đỉa, giun đất.
B. Giun kim, giun đũa.
C. Giun đỏ, vắt.
D. Lươn, sá sùng.
A. Giun móc câu.
B. Giun chỉ.
C. Giun đũa.
D. Giun kim.
A. Chúng có hại cho nông nghiệp
B. Dùng làm mồi câu cá
C. Làm giảm độ phì nhiêu của đất
D. Không thể sống trong hang
A. phân trùn quế
B. trồng dâu nuôi tằm
C. trồng trọt
D. chăn nuôi
A. Buồng trứng
B. Ống dẫn tinh
C. Kén
D. Lỗ sinh dục cái
A. Typhlosole
B. Noãn
C. Spermatophores
D. Kén
A. Tinh trùng được tạo ra ở đây vào thời điểm giao phối
B. Nó là cơ quan phụ
C. Nó là tiền đình
D. Nó dự trữ tinh trùng trong quá trình giao phối
A. vasa deferentia
B. vasa efferentia
C. spermathecae
D. ống dẫn trứng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK