Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Sinh học Đề thi HK1 môn Sinh học 7 năm 2021-2022 Trường THCS Tân Phước Khánh

Đề thi HK1 môn Sinh học 7 năm 2021-2022 Trường THCS Tân Phước Khánh

Câu hỏi 1 :

Đáp án nào sau đây mô tả không đúng về cơ quan dinh dưỡng của sán lá gan?

A. Ruột phân nhánh.

B. Hậu môn ở cuối cơ thể.

C. Hầu có cơ khỏe.

D. Miệng hút chất dinh dưỡng.

Câu hỏi 2 :

Điền từ: Kén sán lá gan bám vào rau, bèo,…nhưng không gặp trâu bò ăn phải thì.....

A. Kén nở thành sán sống trong nước

B. Kén bám vào rau, bèo sống phát triển và sinh sản

C. Kén quay lại giai đoạn ấu trùng đuôi

D. Kén hỏng và không trở thành sán được.

Câu hỏi 3 :

Nếu ốc chứa ấu trùng sán lá gan bị động vật khác (cá, vịt, chim nước,…) ăn thịt thì dẫn đến...

A. ấu trùng bơi đi tìm cây thuỷ sinh

B. ấu trùng sẽ chui ra ngoài môi trường nước phát triển tiếp

C. ấu trùng không còn phát triển được nữa.

D. ấu trùng vào hệ tiêu hoá của động vật ăn thịt ốc phát triển và gây bệnh

Câu hỏi 4 :

Trứng sán lá gan không gặp nước thì

A. trứng chỉ nở thành ấu trùng lông

B. trứng không nở thành ấu trùng.

C. trứng chỉ nở thành ấu trùng.đuôi

D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 6 :

Ấu trùng sán lá gan sau khi nở phải làm gì?

A. Bám vào bèo, cỏ để kết kén

B. Tìm thức ăn để phát triển toàn diện

C. Tiếp tục sinh sản cho ra ấu trùng có đuôi

D. Chui vào ốc ruộng sống kí sinh, sinh sản cho nhiều ấu trùng có đuôi

Câu hỏi 7 :

Để phòng bệnh sán lá phổi không nên ăn những gì?

A. Gỏi tôm sống

B. Gỏi cá giếc

C. Lươn nướng

D. Ếch nướng

Câu hỏi 9 :

Người bị bệnh sán lá phổi do ăn

A. Rau sống

B. Cá gỏi

C. Nem thịt lợn

D. Tôm, cua nướng

Câu hỏi 12 :

Trứng sán lá phổi sau khi bài xuất ra khỏi cơ thể phát triển thành ấu trùng lông khi trứng rơi vào môi trường thích hợp?

A. Nước ngọt (sông, ao, hồ)

B. Nước mặn (biển)

C. Nước lợ (đầm, phá)

D. Đất cát xốp có độ pH cao

Câu hỏi 13 :

Cho biết vật chủ phụ thứ II của sán lá phổi là gì?

A. Cá diếc

B. Tôm

C.  Cua

D. Tôm và cua nước ngọt 

Câu hỏi 15 :

Nếu giun đũa thiếu lớp vỏ cuticun thì số phận chúng như thế nào?

A. Không thể chui rúc được trong môi trường kí sinh

B. Không thể tồn tại dưới các dịch tiêu hóa ruột non

C. Không thể nhận biết nhau trong môi trường kí sinh

D. Cơ thể chúng không thể cong và duỗi ra được

Câu hỏi 16 :

Triệu chứng gây ra do giun đũa kí sinh là gì?

A. Gây đau bụng

B. Gây tắc ruột

C. Tắc ống mật

D. Tất cả các triệu chứng trên

Câu hỏi 18 :

Triệu chứng gây ra do giun đũa kí sinh là gì?

A. Gây đau bụng

B. Gây tắc ruột

C. Tắc ống mật

D. Tất cả các triệu chứng trên

Câu hỏi 20 :

Hãy cho biết quan hệ giữa giun đũa sống trong ruột lợn và lợn thuộc quan hệ?

A. hợp tác

B. kí sinh

C. cộng sinh

D. hội sinh

Câu hỏi 21 :

Hãy cho biết giun đũa là đại diện cho ngành giun nào?

A. Ruột khoang

B. Giun giẹp

C. Giun tròn

D. Giun đốt

Câu hỏi 22 :

Chỉ ra vị trí thường là nơi kí sinh của giun đũa?

A. Dạ dày người lớn.

B. Ruột non trẻ em.

C. Ruột già người trưởng thành.

D. Túi mật trẻ em.

Câu hỏi 23 :

Loại giun nào gây nên bệnh chân voi, tay voi?

A.  Giun kim.

B. Giun chỉ.

C. Giun móc câu.

D. Giun đũa.

Câu hỏi 24 :

Giun đũa chó mèo (Toxocara) khi lạc vào cơ thể người tồn tại dưới dạng nào?

A. Con trưởng thành sống ở ruột non

B.  Con trưởng thành sống ở ruột già

C. Con trưởng thành sống ở phổi

D. Nang chứa ấu trùng ở hệ thần kinh trung ương

Câu hỏi 25 :

Cho biết giun đũa chó trưởng thành (Toxocara canis) sống ở ruột non của chó trong thời gian bao lâu?

A. Dưới 6 tháng tuổi

B. 6 - 9 tháng tuổi

C. 9 - 12 tháng tuổi

D. 12 - 24 tháng tuổi

Câu hỏi 26 :

Cho biết Phylum Nematoda là tên gọi khác của?

A. giun đốt

B. giun tròn

C. giun dẹp

D. giun đũa

Câu hỏi 27 :

Cho biết ấu trùng giun móc câu xâm nhập vào cơ thể người qua con đường nào?

A. Qua đường da, niêm mạc

B. Qua thức ăn bị nhiễm ấu trùng

C. Lây truyền trực tiếp từ người sang người

D. cả A và B

Câu hỏi 29 :

Ở nước ta vùng có tỷ lệ nhiễm giun móc cao thường có đặc điểm là?

A. Nông trường mía, cao su.

B. Nơi có thói quen sử dụng cầu tiêu, ao cá.

C. Cư dân sống vùng sông nước.

D. Các thành phố, đô thị.

Câu hỏi 30 :

Cho biết yếu tố nào thuận lợi cho sự tăng tỉ lệ nhiễm giun móc?

A. Không có công trình vệ sinh hiện đại.

B. Thói quen đi chân đất của người dân.

C. Vùng đất sét cứng.

D. Thói quen ăn uống.

Câu hỏi 31 :

Điều kiện thuận lợi nào để ấu trùng giun móc tồn tại và phát triển ở ngoại cảnh?

A. Môi trường nước như ao hồ.

B. Đất xốp, cát, nhiệt độ cao, ẩm.

C. Môi trường nước, nhiệt độ từ 250C đến 300C.

D. Bóng râm mát.

Câu hỏi 32 :

Chỉ ra tập hợp gồm các đại diện của ngành Giun tròn?

A. Đỉa, giun đất.

B. Giun kim, giun đũa.

C. Giun đỏ, vắt.

D. Lươn, sá sùng.

Câu hỏi 33 :

Xác định loài giun gây ra bệnh chân voi ở người?

A. Giun móc câu.

B. Giun chỉ.

C. Giun đũa.

D. Giun kim.

Câu hỏi 34 :

Xác định phát biểu đúng khi nói về giun đất?

A. Chúng có hại cho nông nghiệp

B. Dùng làm mồi câu cá

C. Làm giảm độ phì nhiêu của đất

D. Không thể sống trong hang

Câu hỏi 35 :

Điền từ: Sử dụng giun đất để làm tăng độ phì nhiêu của đất được gọi là......

A. phân trùn quế

B. trồng dâu nuôi tằm

C. trồng trọt

D. chăn nuôi

Câu hỏi 36 :

Xác định quá trình thụ tinh xảy ra ở đâu đối với giun đất?

A. Buồng trứng

B. Ống dẫn tinh

C. Kén

D. Lỗ sinh dục cái

Câu hỏi 37 :

Cho biết chất gì được trao đổi trong quá trình giao phối ở giun đất?

A. Typhlosole

B. Noãn

C. Spermatophores

D. Kén

Câu hỏi 39 :

Ống sinh tinh có vai trò gì?

A. Tinh trùng được tạo ra ở đây vào thời điểm giao phối

B. Nó là cơ quan phụ

C. Nó là tiền đình

D. Nó dự trữ tinh trùng trong quá trình giao phối

Câu hỏi 40 :

Điền từ: Các tuyến tiền liệt phổ biến và ống dẫn tinh của giun đất được gọi là _____

A. vasa deferentia

B. vasa efferentia

C. spermathecae

D. ống dẫn trứng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK