A. vị trí địa lí nằm trong vành đai nội chí tuyến
B. vị trí địa lí gần trung tâm của gó mùa mùa đông
C. có địa hình chủ yếu là đổi và các vùng núi thấp
D. hướng vòng cung các dãy núi Đông Bắc hút gió
A. chế độ mưa thất thường
B. độ dốc lòng sông lớn, nhiều thác ghềnh
C. sông có đoạn chảy ở miền núi, có đoạn chảy ở đồng bằng
D. lòng sông nhiều nơi bị phù sa bồi đắp
A. Chế độ nước theo mùa
B. Dòng sông ở đồng bằng thường quanh co, uốn khúc
C. Sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa
D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc
A. bão, áp thấp nhiệt đới; gió mùa Đông Bắc, gió tây nam
B. bão, áp thấp nhiệt đới; Tín phong bán cầu Bắc, gió tây nam
C. bão, áp thấp nhiệt đới; gió tây nam, dải hội tụ nhiệt đới
D. bão, áp thấp nhiệt đới; gió đông bắc, dải hội tụ nhiệt đới
A. lượng phù sa lớn
B. nhiều thác ghềnh
C. thủy chế theo mùa
D. tổng lượng dòng chảy lớn
A. đặc điểm độ cao địa hình và hướng của dãy núi
B. vị trí địa lí giáp với Trung Quốc và vịnh Bắc Bộ
C. vị trí địa lí nằm gần chí tuyến Bắc
D. hướng nghiêng của địa hình từ tây bắc xuống đông nam
A. Vùng núi Tây Bắc nằm cách xa biển
B. Địa hình của vùng chủ yếu núi thấp và trung bình
C. Vùng núi Tây Bắc chịu ảnh hưởng sâu sắc gió Tín phong bắc bán cầu
D. Do ảnh hưởng của dãy núi Hoàng Liên Sơn và các dãy núi giáp Lào
A. Tạo nên mùa khô sâu sắc cho Tây Nguyên và Nam Bộ
B. Gây mưa cho cả vùng Duyên Hải miền trung vào tháng 11,12
C. Hội tụ với gió mùa Tây Nam đầu mùa gây lũ tiểu mãn ở Miền Trung
D. Hội tụ với gió mùa Tây Nam từ áp cao cận chí tuyến Nam Bán cầu gây mưa cho cả nước
A. Biển có độ sâu trung bình
B. Vịnh Bắc Bộ là vùng biển sâu
C. Biển nhiệt đới ấm quanh năm
D. Độ muối trung bình khoảng 30-33%0
A. Không có bão lại ít chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc
B. Có nhiệt độ cao, nhiều nắng, ít sông lớn đổ ra biển
C. Có những hệ núi cao ăn lan ra tận biển nên bờ biển khúc khuỷu
D. Có thềm lục địa thoai thoải kéo dài sang tận Ma-lai-xi-a
A. Gió mùa Tây Nam
B. Gió mùa Đông Bắc
C. Gió mùa Đông Nam
D. Gió tín phong bán cầu Bắc
A. khối khí lạnh di chuyển về phía đông qua biển vào nước ta
B. khối khí lạnh di chuyển qua lục địa Trung Hoa
C. địa hình nước ta 3/4 là đồi núi
D. địa hình ở Trung du - miền núi Bắc Bộ
A. Cận chí tuyến bán cầu Bắc
B. Bắc Ấn Độ Dương
C. Cận chí tuyến bán cầu Nam
D. Lạnh phương Bắc
A. Hoạt động mạnh mẽ của các khối khí theo mùa
B. Địa hình hẹp ngang và bị chia cắt
C. Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc
D. Gió mùa tây nam hoạt động thường xuyên
A. Đồng bằng Bắc Bộ
B. Tây Bắc
C. Bắc Trung Bộ
D. Đông Bắc
A. gió Đông Bắc xuất phát từ áp cao Xibia
B. gió mùa Tây Nam xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam
C. gió mùa Tây Nam xuất phát từ vịnh Ben gan
D. gió tín phong xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Bắc
A. Hệ sinh thái rừng ngập mặn
B. Hệ sinh thái trên đất phèn
C. Hệ sinh thái rừng trên đất, đá pha cát ven biển
D. Hệ sinh thái rừng trên đảo và rạn san hô
A. Nam
B. Đông Nam
C. Đông và Đông Nam
D. Đông
A. Trung Quốc, Phi-lip-pin, Mi-an-ma, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan
B. Trung Quốc, Phi-lip-pin, Sin-ga-po, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan
C. Trung Quốc, Phi-lip-pin, Lào, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan
D. Trung Quốc, Phi-lip-pin, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan
A. Malaixia
B. Brunây
C. Mianma
D. Singapo
A. cận xích đạo gió mùa
B. ôn đới gió mùa
C. nhiệt đới gió mùa
D. cận nhiệt đới gió mùa
A. khoảng 1 triệu km2
B. 3,744 triệu km2
C.
D. 3,447 triệu km2
A. Cát
B. Sinh vật biển
C. Dầu khí
D. Muối
A. nhiệt độ trung bình cao
B. độ ẩm không khí lớn
C. địa hình nhiều đồi núi
D. sự phân mùa khí hậu
A. có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc – đông nam
B. có địa hình cao nhất nước ta
C. gồm các dãy núi liền kề với các cao nguyên
D. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích
A. Hệ thống sông Hồng và hệ thống sông Thái Bình
B. Sông Tiền, sông Hậu và hệ thống sông Đồng Nai
C. Hệ thống sông Hồng và hệ thống sông Kì Cùng – Bằng Giang
D. Hệ thống sông Mã và hệ thống sông Thái Bình
A. Tây Côn Lĩnh
B. Phan xi pang
C. Pu- xai- lai- leng
D. Ngọc Linh
A. phủ xanh đất trống đồi trọc, định canh định cư cho người dân tộc
B. làm ruộng bậc thang
C. xây dựng nhiều nhà máy thủy điện với hồ chứa nước lớn
D. bảo vệ rừng đầu nguồn
A. Núi cao chiếm 1% diện tích lãnh thổ
B. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam
C. Đồi núi chiếm ¾ diện tích lãnh thổ
D. Đồng bằng chiếm ¾ diện tích lãnh thổ
A. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi sông
B. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều
C. khi hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu
D. các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa
A. ASEAN, NAFTA, WTO
B. ASEAN, OPEC, WTO
C. ASEAN, APEC, WTO
D. EU, OPEC, WTO
A. Thu hút được các nguồn vốn đầu tư nước ngoài (ODA, FDI)
B. Đẩy mạnh ngoại thương, Việt Nam trở thành một nước xuất khẩu một số mặt hàng
C. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch mạnh mẽ
D. Đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa và lao động
A. Đẩy mạnh nền kinh tế theo hướng kế hoạch hóa, tập trung
B. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa
C. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội
D. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới
A. tăng khả năng tích lũy nội bộ, tốc độ tăng trưởng kinh tế cao, đời sống nhân dân được cải thiện
B. việc mở rộng các ngành nghề tạo thêm nhiều việc làm, tăng thu nhập cho người lao động
C. hình thành được các trung tâm công nghiệp lớn và các vùng chuyên canh sản xuất hàng hóa
D. số hộ đói nghèo giảm nhanh, trình độ dân trí được nâng cao
A. Tăng cường giao lưu hợp tác với các nước trên thế giới
B. Phát triển nền kinh tế theo hướng tự cung tự cấp
C. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa
D. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội
A. địa hình chủ yếu là đồi núi thấp
B. vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến
C. liền kề với hai vành đai sinh khoáng
D. tác động mạnh mẽ của biển Đông
A. Cho phép các nước tự do hàng hải, hàng không, đặt ống dẫn dầu, cáp quang ngầm
B. Có chủ quyền hoàn toàn về thăm dò, khai thác, bảo vệ, quản lí tất cả các nguồn tài nguyên
C. Có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế
D. Cho phép các nước được phép thiết lập các công trình nhân tạo phục vụ cho thăm dò, khảo sát biển
A. liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương
B. ở khu vực gió mùa điển hình nhất trên thế giới
C. trên đường di cư của nhiều loài động, thực vật
D. tiếp giáp với biển Đông
A. Sóc Trăng
B. Kiên Giang
C. An Giang
D. Bến Tre
A. Thuận tiện cho bảo vệ an ninh quốc phòng
B. Phần lớn đường biên giới nằm ở vùng đồi núi
C. Đường biên giới được xác định dựa vào sống núi, đỉnh núi, đường phân thủy…
D. Là nơi địa hình thuận lợi cho đi lại, trao đổi hàng hóa
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK