A. Công nghiệp nhẹ
B. Nông nghiệp
C. Lâm nghiệp
D. Dịch vụ
A. Công nghiệp và xây dựng
B. Công nghiệp và dịch vụ
C. Nông nghiệp
D. Dịch vụ
A. Malaysia
B. Singapore
C. Thái Lan
D. Indonesia
A. Có giải pháp hữu hiệu bảo vệ tài nguyên môi trường và phát triển bền vững
B. Thực hiện chiến lược toàn diện về tăng trưởng và xóa đói giảm nghèo
C. Đẩy mạnh hội nhập quốc tế để tăng tiềm lực kinh tế quốc gia
D. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Xây dựng
D. Dịch vụ
A. 2007
B. 2010
C. 2009
D. 2008
A. Các vùng kinh tế trọng điểm được hình thành
B. Công cuộc xóa đói giảm nghèo có hiệu quả
C. Các trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn được hình thành
D. Vùng sâu vùng xa, biên giới hải đảo được ưu tiên phát triển
A. Tỉ lệ tăng trưởng GDP khá cao
B. Đã thu hút mạnh các nguồn vốn đầu tư nước ngoài (ODA, FDI)
C. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng tăng nhanh nhất trong cơ cấu kinh tế
D. Tình trạng khủng hoảng kinh tế - xã hội được đẩy lùi
A. Hải Phòng
B. Cửa Lò
C. Vũng Tàu
D. Cam Ranh
A. Cầu Treo
B. Xà Xía
C. Mộc Bài
D. Lào Cai
A. Phong phú về thể loại, nhưng hạn chế về trữ lượng, khó khăn quản lí
B. Phong phú về thể loại, đa dạng loại hình, rất khó khăn trong khai thác
C. Phong phú về thể loại, phức tạp về cấu trúc và khả năng sử dụng hạn chế về tiềm năng
D. Phong phú về thể loại, có nhiều mỏ có trữ lượng và chất lượng tốt
A. Tây Trang, Cầu Treo, Lao Bảo, Bờ Y
B. Cầu Treo, Tân Thanh, Lao Bảo, Bờ Y
C. Bờ Y, Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang
D. Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang, Bờ Y
A. trở thành thị trường tiêu thụ của các nước phát triển
B. chịu sự cạnh tranh quyết liệt trên thị trường khu vực và quốc tế
C. đội ngũ lao động có trình độ khoa học kĩ thuật di cư đến các nước phát triển
D. phải nhập khẩu nhiều hàng hóa, công nghệ, kĩ thuật tiên tiến
A. được tổ chức khảo sát, thăm dò các nguồn tài nguyên
B. được tự do hàng hải, hàng không, đặt ống dẫn dầu và cáp quang biển
C. được thiết lập các công trình và các đảo nhân tạo
D. khai thác các tài nguyên vùng biển của Việt Nam
A. phân hóa sâu sắc theo độ cao
B. vô cùng phong phú
C. đa dạng về thành phần loài
D. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
A. tính từ mực nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ
B. cách đều bờ biển 12 hải lý
C. nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ
D. nối các đảo ven bờ
A. chịu tác động của Tín phong bán cầu Bắc
B. chịu tác động của gió mùa Tây Nam
C. địa hình phân hóa đa dạng
D. địa hình chủ yếu là đồi núi thấp
A. được hình thành trên vịnh biển nông
B. đất phù sa
C. đều có đê sông
D. thấp, tương đối bằng phẳng
A. Chống bạc màu, nhiễm mặn
B. Thâm canh, nâng cao hiệu quả sử dụng đất
C. Làm ruộng bậc thang, trồng cây theo băng
D. Bón phân, cải tạo đất nông nghiệp
A. mưa ít nhưng tập trung theo mùa, độ dốc địa hình lớn
B. mưa nhiều tập trung vào một mùa, độ dốc địa hình lớn
C. mưa nhiều quanh năm, độ dốc địa hình lớn
D. rừng bị tàn phá nghiêm trọng, diện tích đất trống đồi trọc tăng
A. bất đối xứng hai sườn
B. gồm các khối núi và cao nguyên
C. hướng núi vòng cung
D. thấp và hẹp ngang
A. đều là những đồng bằng châu thổ do phù sa của các con sông lớn bồi đắp
B. có mạng lưới kênh rạch chằng chịt
C. bị nhiễm mặn nặng nề
D. có hệ thống đê điều chạy dài
A. miền núi nước ta có khí hậu mát mẻ thuận lợi để phát triển du lịch
B. sông ngòi nước ta có tiềm năng thủy điện lớn với công suất trên 30 triệu Kw
C. nước ta giàu có về tài nguyên rừng với hơn ¾ diện tích lãnh thổ
D. các đồng bằng thường xuyên nhận được lượng phù sa bồi đắp lớn
A. đồng bằng chỉ chiếm ¼ diện tích và phân bố chủ yếu ở ven biển
B. đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp
C. đồi núi chiếm phần lớn diện tích, trong đó có nhiều vùng núi độ cao đạt trên 2000m
D. các dãy núi chạy theo hướng chính là tây bắc-đông nam và hướng vòng cung
A. Bắc Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Nam Bộ
D. Nam Trung Bộ
A. Nam Trung Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. vịnh Thái Lan
D. vịnh Bắc Bộ
A. làm cho thiên nhiên từ Bắc vào Nam khá đồng nhất
B. tạo điều kiện cho tính biển xâm nhập sâu vào đất liền
C. tạo sự phân hóa rõ rệt thiên nhiên từ đông sang tây
D. làm cho thiên nhiên có sự phân hóa theo độ cao địa hình
A. Bắc Bộ
B. Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu long
D. Nam Bộ
A. Vịnh Cam Ranh và vịnh Hạ Long
B. Vịnh Cam Ranh và Vịnh Thái Lan
C. Vịnh Bắc Bộ và Vịnh Thái Lan
D. Vịnh Bắc Bộ và Vịnh Hạ Long
A. sạt lở bờ biển
B. tàu công suất nhỏ
C. gió mùa Tây Nam
D. Bão nhiệt đới
A. Sinh vật
B. Địa hình
C. Khí hậu
D. Cảnh quan ven biển
A. Duyên hải mền Trung
B. Phía Bắc và Phía Nam
C. Duyên hải Bắc Trung Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
A. Vị trí Nam Bộ xa chí tuyến Bắc và gần xích đạo hơn
B. Dải hội tụ nhiệt đới hoạt động ở Nam Bộ muộn hơn
C. Gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến Nam Bộ sớm hơn
D. Gió mùa Tây Nam kết thúc hoạt động ở Nam Bộ muộn hơn
A. chế độ mưa theo mùa
B. hướng dòng chảy
C. đặc điểm địa hình mà sông ngòi chảy qua
D. độ dài các con sông
A. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới và gió mùa Đông Bắc
B. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới và bão chậm dần từ Bắc vào Nam
C. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới và gió mùa Tây Nam
D. hoạt động của bão và gió mùa Đông Bắc
A. xâm thực, bồi tụ
B. uốn nếp trong giai đoạn Tân kiến tạo
C. xâm thực, bào mòn
D. phong hóa trong điều kiện khí hậu nhiệt đới ẩm
A. Tam Đảo
B. Hoàng Liên Sơn
C. Trường Sơn
D. Bạch Mã
A. lượng mưa lớn hơn
B. mùa mưa kéo dài hơn
C. mưa phùn
D. nhiều dãy núi cao đón gió
A. Thời tiết thất thường
B. Khí hậu phân mùa
C. Khí hậu phân hóa giữa các vùng miền
D. Nhiệt ẩm cao, sâu bệnh phát triển
A. Gió mùa Đông Bắc
B. Gió mùa Tây Nam
C. Tín phong bán cầu Bắc
D. Tín phong bán cầu Nam
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK