A 60Hz.
B 50Hz.
C 100Hz
D 120Hz
A li độ của vật dương, gia tốc cùng hướng với chiều dương trục toạ độ.
B li độ của vật dương, gia tốc ngược hướng với chiều dương trục toạ độ.
C li độ của vật âm, gia tốc ngược hướng với chiều dương trục toạ độ.
D li độ của vật âm, gia tốc cùng hướng với chiều dương trục toạ độ.
A 4m/s
B 0,25 m/s.
C 8m/s
D 0,5m/s
A Tăng chiều dài đường dây truyền tải.
B Giảm tiết diện dây dẫn truyền tải.
C Giảm điện áp hiệu dụng trước khi đưa lên đường dây truyền tải.
D Tăng điện áp hiệu dụng trước khi đưa lên đường dây truyền tải.
A rôto.
B phần cảm.
C bộ góp điện.
D phần ứng
A 2πcm/s.
B - 8πcm/s.
C 8πcm/s.
D 4πcm/s.
A \(2,{5.10^{ - 5}}s\)
B \(2,{5.10^{ - 6}}s\)
C \({5.10^{ - 7}}s\)
D \(2,{5.10^{ - 4}}s\)
A 2λ
B λ/4.
C λ.
D λ/2.
A điện áp hai đầu tụ điện cực đại và hai đầu cuộn cảm có giá trị 0.
B điện áp hai đầu tụ điện bằng 0 và hai đầu cuộn cảm có giá trị cực đại.
C điện áp hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm đều có giá trị bằng 0.
D điện áp hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm đều có giá trị cực đại.
A λ = vf .
B v = f λ .
C λ = v/f .
D f = λ/v .
A i = 2,2cos(100πt – π/4) A
B i = 2,2cos(100πt + π/4) A
C i = 2,2 cos(100πt + π/4) A
D i = 2,2 cos(100πt - π/4) A
A Năng lượng dao động của mạch bằng năng lượng điện trường cực đại của tụ điện.
B Năng lượng dao động của mạch được bảo toàn.
C Năng lượng dao động của mạch bằng năng lượng từ trường cực đại của cuộn cảm.
D Tại một thời điểm, năng lượng dao động của mạch chỉ có thể là năng lượng từ trường hoặc điện trường.
A khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng.
B quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1 giây.
C khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất dao động cùng pha.
D khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất dao động cùng pha trên cùng một phương.
A sớm pha π/2 so với li độ.
B ngược pha với li độ.
C trễ pha π/2 so với li độ.
D cùng pha với li độ.
A vận tốc cực đại, gia tốc có độ lớn cực đại.
B vận tốc bằng không, gia tốc bằng không.
C vận tốc cực đại, gia tốc bằng không.
D vận tốc bằng không, gia tốc có độ lớn cực đại.
A dao động (1) ngược pha với dao động (2).
B dao động (1) trễ pha hơn dao động (2).
C dao động (1) đồng pha với dao động (2).
D dao động (1) vuông pha với dao động (2).
A 5,5 mW
B 1,8 W
C 0,18 W
D 1,8 mW
A tăng 4 lần.
B giảm 2 lần.
C tăng 2 lần.
D giảm 4 lần.
A 0,45m.
B 0,3m.
C 0,6m.
D 0,15m.
A x = 2cos(20t + π/2) cm
B x = 2cos(20πt + π/2) cm
C x = 2cos(20t) cm
D x = 2cos(20t + π) cm
A chu kì của nó tăng.
B bước sóng của nó không thay đổi.
C tần số của nó không thay đổi.
D bước sóng của nó giảm.
A nv/l
B l/nv
C v/nl
D l/2nv
A cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
B điện trở thuần và cuộn cảm.
C tụ điện và biến trở.
D điện trở thuần và tụ điện.
A chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương trục toạ độ.
B chất điểm ở vị trí có li độ x = -A.
C chất điểm đi qua vị trí cân bằng ngược chiều dương trục toạ độ.
D chất điểm ở vị trí có li độ x = +A.
A không thay đổi.
B giảm.
C tăng.
D tăng nếu ban đầu ZL>ZC.
A Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch là 2A.
B Cường độ dòng điện cực đại là 2 A .
C pha dao động là π/3 rad.
D Tần số dòng điện xoay chiều là 50Hz.
A hạ âm.
B âm mà tai người nghe được.
C nhạc âm.
D siêu âm.
A ZC = 0; ZL =∞.
B ZC =∞; ZL = 0.
C ZC = 0; ZL = 0.
D ZC =∞; ZL =∞.
A Khi đo cường độ dòng điện xoay chiều, người ta có thể dùng vôn kế.
B Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.
C Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng tự cảm.
D Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng giá trị trung bình của dòng điện xoay chiều.
A
B
C
D
A 10 Ω.
B 200Ω.
C 50 Ω.
D 100 Ω.
A 10Hz và -π/6 rad .
B 1/10Hz và π/6 rad.
C 1/10Hz và –π/6 rad.
D 10Hz và π/6 rad.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK