A Hội nghị Véc xai.
B Hội nghị Oasinhtơn.
C Hội nghị Ianta.
D Hội nghị Pốtxđam.
A Đại hội đồng.
B Hội đồng Bảo an
C Ban Thư kí.
D Tòa án Quốc tế
A xu thế hòa hoãn Đông – Tây
B xu thế toàn cầu hóa.
C xu thế đơn cực.
D xu thế đa cực.
A Tây Âu
B xã hội chủ nghĩa
C châu Á.
D dân chủ nhân dân Đông Âu.
A Hàn Quốc.
B Đài Loan.
C Xingapo.
D Hồng Công.
A Mao Trạch Đông.
B Đặng Tiểu Bình.
C Chu Ân Lai.
D Hồ Cẩm Đào.
A tác động của Chiến tranh lạnh.
B tình hình ba nước Đông Dương luôn căng thẳng.
C vấn đề Campuchia.
D Việt Nam chưa thực hiện chính sách đối ngoại mở cửa.
A đánh dấu mở đầu cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân châu Phi.
B có 17 nước ở châu Phi giành độc lập.
C chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cùng hệ thống thuộc địa của nó bị tan rã.
D đánh dấu chấm dứt chủ nghĩa phân biệt chủng tộc ở châu Phi.
A chế độ phân biệt chủng tộc là một hình thái của chủ nghĩa thực dân cũ.
B thực dân phương Tây lợi dụng sự phân biệt chủng tộc để xâm chiếm Nam Phi.
C Đại hội dân tộc Phi liên minh với Đảng cộng sản Nam Phi lãnh đạo cuộc đấu tranh.
D cuộc đấu tranh của người da đen ở Nam Phi mang tính chất chính nghĩa.
A khoa học kĩ thuật.
B tài nguyên thiên nhiên.
C nguồn viện trợ Mĩ.
D con người.
A đều có nền kinh tế phát triển.
B đều giành được độc lập.
C đều có chế độ chính trị tương đồng.
D đều có nền văn hóa dân tộc đặc sắc.
A Thành lập cộng đồng Than – Thép châu Âu (4/1951).
B Thành lập “Cộng đồng kinh tế châu Âu”(3/1957).
C Hiệp ước Maxtrích (12/1991).
D Bảy nước EU tuyên bố hủy bỏ sự kiểm soát việc đi lại giữa các quốc gia (3/1995).
A chế độ phong kiến Việt Nam tồn tại lâu đời.
B thực dân Pháp thi hành chính sách độc chiếm thị trường.
C xuất phát điểm của nền kinh tế Việt Nam thấp.
D thực dân Pháp vẫn duy trì quan hệ sản xuất phong kiến và chế độ chính trị phong kiến.
A thành lập Tâm tâm xã.
B thành lập Việt Nam Quốc dân đảng.
C thành lập Cộng sản đoàn.
D thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
A bản chất bóc lột của chủ nghĩa đế quốc trên thế giới.
B sự khốn khó của giai cấp bị bóc lột ở các nước thuộc địa.
C sự thắng lợi tuyệt đối của cách mạng thế giới.
D con đường đấu tranh giành độc lập và tự do của nhân dân Việt Nam.
A cuộc bãi công của công nhân Bắc Kỳ (1922).
B cuộc bãi công của công nhân Sài Gòn - Chợ Lớn (1922).
C cuộc bãi công của công nhân Vinh – Bến Thủy (1925).
D cuộc bãi công của công nhân Ba Son (1925).
A Tư sản.
B Tiểu tư sản.
C Công nhân.
D Nông dân.
A bao gồm cả hai nhiệm vụ chống phong kiến và chống đế quốc.
B chủ trương làm nhiệm vụ chống đế quốc giành độc lập dân tộc
C nhấn mạnh cuộc đấu tranh dân tộc ở thuộc địa.
D không bao gồm nhiệm vụ cách mạng giải phóng dân tộc.
A tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933.
B thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái.
C Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời lãnh đạo nhân dân đấu tranh.
D địa chủ phong kiến cấu kết với thực dân Pháp bóc lột thậm tệ nông dân.
A quan lại triều đình Huế.
B địa chủ phong kiến.
C bọn phản động thuộc địa.
D thực dân Pháp nói chung.
A xây dựng lực lượng chính trị, lực lượng vũ trang và căn cứ địa cách mạng.
B tập dượt cho quần chúng nhân dân đấu tranh.
C động viên toàn dân tham gia cao trào đánh Pháp, đuổi Nhật.
D góp phần cùng lực lượng Đồng minh tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
A Phong trào cách mạng 1930 – 1931 và phong trào dân chủ 1936 - 1939.
B Phong trào dân chủ 1936 – 1939 và phong trào giải phóng dân tộc 1939 – 1945.
C Phong trào cách mạng 1930 – 1931 và phong trào giải phóng dân tộc 1939 – 1945.
D Phong trào dân tộc dân chủ 1919 – 1925 và phong trào giải phóng dân tộc 1939 – 1945.
A thành lập được một mặt trận riêng của dân tộc Việt Nam.
B giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân.
C đề ra nhiều chủ trương sáng tạo để thực hiện mục tiêu giải phóng dân tộc.
D củng cố được khối đoàn kết toàn dân.
A Có tác động quyết định, tạo điều kiện để các địa phương giành thắng lợi.
B Khiến kẻ thù phản ứng mạnh, tập trung lực lượng đàn áp.
C Gây khó khăn cho việc giành chính quyền ở các địa phương.
D Kết thúc cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám.
A Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Thái Nguyên.
B Bắc Giang, Hải Dương, Thái Nguyên, Quảng Nam.
C Bắc Giang, Thái Nguyên, Hà Tĩnh, Quảng Nam.
D Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam
A 1,2,3.
B 2,3,1.
C 1,3,2.
D 3,1,2.
A Việt Bắc thu - đông (1947).
B Biên giới thu - đông (1950).
C Đông - Xuân (1953 – 1954).
D Điện Biên Phủ (1954).
A mở chiến dịch Tây Bắc.
B mở chiến dịch Thượng Lào.
C mở chiến dịch Tây Nguyên.
D mở chiến dịch Điện Biên Phủ.
A Chính phủ Pháp công nhận Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là một quốc gia tự do.
B Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa thỏa thuận cho 15000 quân Pháp ra Bắc
C Hai bên ngừng mọi cuộc xung đột ở phía Nam và giữ nguyên quân đội của mình tại vị trí cũ.
D Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa nhân nhượng Pháp một số quyền lợi về kinh tế.
A quân sự.
B chính trị.
C kinh tế.
D ngoại giao.
A làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản.
B thực hiện vừa kháng chiến, vừa kiến quốc.
C tiến hành đồng thời hai nhiệm vụ chiến lược trên cả hai miền Nam - Bắc.
D xây dựng chủ nghĩa xã hội và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa.
A Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng cộng sản Đông Dương.
B Hội nghị đại biểu thành lập Liên minh nhân dân Việt - Miên - Lào
C Đại hội toàn quốc thống nhất Mặt trận Việt Minh và Hội Liên Việt.
D Đại hội Chiến sĩ thi đua và Cán bộ gương mẫu toàn quốc lần thứ nhất.
A Hà Nội, Nam Định.
B Hà Nội, Hải Phòng.
C Hà Nội, Thanh Hóa.
D Nam Định, Hải Phòng.
A Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.
B Trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.
C Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
D Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
A Lương thực - thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu.
B Lương thực - thực phẩm, hàng nông sản và hàng xuất khẩu.
C Lương thực - thực phẩm, hàng thủy sản và hàng xuất khẩu.
D Lương thực - thực phẩm, hàng nhập khẩu và hàng xuất khẩu.
A to lớn đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.
B quyết định trực tiếp đối với sự phát triển cách mạng cả nước.
C quyết định nhất đối với sự phát triển cách mạng cả nước.
D quyết định nhất đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam.
A Mỹ ký Hiệp định Pari rút quân hoàn toàn về nước.
B Đại thắng mùa xuân năm 1975, giải phóng miền Nam.
C Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
D Cả nước tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
A cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968).
B chiến thắng Phước Long (1975).
C chiến dịch Tây Nguyên (1975).
D chiến dịch Huế – Đà Nẵng (1975).
A làm lung lay ý chí xâm lược của Mĩ.
B buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh.
C buộc Mĩ ngừng ném bom phá hoại miền Bắc.
D buộc Mĩ phải đến Hội nghị Pari để đàm phán với ta.
A Chiến dịch Hồ Chí Minh.
B Hiệp định Pari.
C Chiến thắng Phước Long.
D Phong trào Đồng Khởi.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK