A hiến pháp đầu tiên của nước ta được thông qua.
B phát hành tiền Việt Nam.
C thành lập Quân đội quốc gia Việt Nam.
D cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên.
A Hoàn chỉnh việc chuyển hướng chỉ đạo chiến lược của Hội nghị Trung ương lần thứ 6.
B Giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân
C Củng cố được khối đại đoàn kết toàn dân
D Xác định khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa
A có nhiều thực dân đế quốc
B đặt cơ quan đầu não chỉ huy của lực lượng cách mạng
C tập trung các trung tâm chính trị, kinh tế của kẻ thù
D có đông đảo quần chúng nhân dân được giác ngộ
A 3 – 4 – 2 - 1
B 4 – 1 – 3 - 2
C 1 – 3 – 2 - 4
D 2 – 3 – 4 - 1
A Chiến tranh xung đột ở nhiều nơi.
B Nguy cơ cạn kiệt về tài nguyên thiên nhiên.
C Chủ nghĩa khủng bố hoành hành.
D Tình trạng ô nhiễm môi trường nghiêm trọng.
A làm thất bại âm mưu cấu kết với quân Anh, quân Pháp ở Miền Nam hòng bóp chết chính quyền cách mạng non trẻ.
B kéo dài thời gian hòa hoãn để chuẩn bị cho cuộc kháng chiến lâu dài.
C chính quyền cách mạng vẫn giữ vững và được nhân dân tin tưởng, ủng hộ.
D hạn chế đến mức thấp nhất các hoạt động chống phá của quân Trung hoa Dân quốc và tay sai, làm thất bại âm mưu lật đổ chính quyền của chúng.
A Tiêu diệt đế quốc Mĩ và tay sai Ngô Đình Diệm.
B Mở ra một thời kỳ mới trong lịch sử dân tộc: độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
C Chuyển cách mạng miền nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tấn công.
D Thắng lợi đầu tiên trong thời đại mới của một dân tộc nhược tiểu đã tự giải phóng khỏi ách đế quốc thực dân.
A Anh.
B I-ta-li-a.
C Đức
D Pháp
A Thất bại gần kề của phe phát xít nói chung và của Nhật nói riêng
B Nhật Bản tiến hành theo kế hoạch chung của phe phát xít
C Mâu thuẫn Nhật- Pháp trở lên gay gắt
D Phong trào cách mạng dâng cao gây cho Nhật nhiều khó khăn
A do phong trào công nhân thế giới và trong nước phát triển.
B do phong trào đấu tranh của nhân dân.
C phản ánh khách quan cuộc vận động giải phóng bằng con đường cách mạng vô sản.
D do con đường cách mạng tư sản thất bại.
A căn cứ vào tương quan lực lượng giữa ta và Pháp, ta không thể đánh bại Pháp về quân sự.
B căn cứ vào tương quan lực lượng giữa ta và Pháp trong chiến tranh và xu thế của thế giới là giải quyết các vấn đề chiến tranh bằng thương lượng
C sự chi phối của Trung Quốc, muốn biến Việt Nam là bước đệm chống lại sự ảnh hưởng của Mĩ ở khu vực Đông Nam Á.
D sự chi phối của Liên Xô đối với cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta.
A Do thực dân Pháp đàn áp.
B Sự xuất hiện của Chủ Nghĩa Phát xít và nguy cơ chiến tranh.
C Do Đảng phải đi vào hoạt động bí mật.
D Do chính sách của mặt trận nhân dân Pháp.
A Đảng lập hiến
B Nam phong.
C Trung bắc tân văn.
D Hội phục viên
A Đó là khuynh hướng của nước mới.
B Mở ra thời kỳ độc lập tự do cho cách mạng Việt Nam.
C Chấm dứt sự khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo.
D Chấm dứt vai trò lãnh đạo của giai cấp tư sản.
A cuộc "chiến tranh lạnh" mà Mĩ và Liên Xô tham gia bị thế giới lên án.
B Liên Xô không đủ tiềm lực tài chính để tiếp tục chạy đua vũ trang.
C Mĩ và Liên Xô muốn có thời gian hòa hoãn để củng cố lực lượng, chuẩn bị cho cuộc chiến tranh mới
D Mĩ và Liên Xô đều suy giảm thế mạnh trước sự vươn lên của trung tâm Tây Âu và Nhật Bản.
A quân Pháp bắn súng, ném lựu đạn nhiều nơi ở Hà Nội
B Pháp gửi tối hậu thư đòi Chính phủ ta phải giải tán lực lượng tự vệ giao quyền kiểm soát thủ đô cho chúng.
C tấn công Nam Bộ và Nam Trung Bộ
D khiêu khích tiến công ta ở Lạng Sơn, Hải Phòng
A Mĩ viện trợ giúp Pháp không kịp thời
B địch phải phân tán lực lượng để đối phó với ta
C ta giành quyền chủ động liên tiếp trên chiến trường
D do hậu phương của Pháp ở xa
A Đối lập kinh tế.
B Đối lập quân sự.
C Đối lập mục tiêu, chiến lược.
D Đối lập chính trị.
A Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ đến khi quân Đồng minh vào Đông Dương.
B Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương.
C Nhật đảo chính Pháp đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương.
D Nhật vào Đông Dương đến trước ngày Nhật đảo chính Pháp.
A Tìm ra con đường giải phóng dân tộc theo khuynh hướng vô sản.
B Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
C Truyền bá chủ nghĩa Mác- Lênin vào trong nước
D Tìm ra con đường giải phóng dân tộc theo khuynh hướng tư sản.
A thúc đẩy sự phân hóa của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên
B lôi kéo tay sai và quân đội Pháp đi theo cách mạng.
C thúc đẩy phong trào công nhân Việt Nam chuyển từ tự phát sang tự giác
D thúc đẩy sự phân hóa của Việt Nam quốc dân Đảng.
A Mục tiêu khởi nghĩa không phù hợp với nhân dân
B Giai cấp tư sản Việt Nam chưa thống nhất chủ trương khởi nghĩa.
C Sự thất bại hoàn toàn của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản
D Cuộc khởi nghĩa nổ ra chưa đúng thời cơ.
A Vơ vét nguyên nhiên liệu.
B Pháp tham gia chiến tranh và bị thiệt hại nặng nề.
C Khai thác nguồn nhân công.
D Khai thác thị trường.
A Năm 1982
B Năm 1985
C Năm 1986
D Năm 1978
A Tây Ban Nha.
B Hàn Quốc.
C Ca Na Đa.
D Bồ Đào Nha.
A Tổ chức lại trật tự thế giới sau chiến tranh.
B Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
C Nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít.
D Phân chia thành quả giữa các nước thắng trận.
A Pháp xây dựng tập đoàn cứ điểm mạnh nhất ở Điện Biên Phủ.
B Có ý nghĩa chính trị và quân sự quan trọng.
C Có vị trí chiến lược then chốt ở Đông Dương và Đông Nam Á.
D Pháp và Mĩ coi đây là" một pháo đài bất khả xâm phạm".
A In-đô-nê-xi-a
B Lào
C Cam-pu-chia.
D Việt Nam.
A Giải phóng thủ đô.
B Bác Hồ đọc Tuyên ngôn độc lập.
C Tổng khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội thành công.
D Nhân dân Hà Nội đánh tan cuôc tập kích bằng máy bay B52 của Mĩ.
A tạm thời hòa hoãn, tránh xung đột với quân Trung Hoa Dân quốc
B kiên quyết cầm súng chống Pháp xâm lược
C chủ động đàm phán với Pháp
D mượn tay Pháp đuổi quân Trung Hoa Dân quốc
A Chuyển từ đối dầu sang đối thoại.
B Hợp tác trên lĩnh vực kinh tế, văn hóa, khoa học.
C Giúp đỡ nhân dân 3 nước Đông Dương chống Mĩ
D Đối đấu căng thẳng.
A Biên giới thu đông 1950.
B Điện Biên Phủ năm 1954.
C Cuộc chiến đấu ở các đô thị 1946.
D Việt Bắc- thu đông 1947.
A Mĩ.
B Pháp.
C Đức.
D Anh.
A tiếp tục thống trị Việt Nam lâu dài
B muốn xoay đổi cục diện chiến tranh
C kết thúc chiến tranh trong danh dự
D phô trương thanh thế, tiềm lực, sức mạnh.
A Xây dựng khối liên minh và mặt trận thống nhất.
B Về công tác tư tưởng.
C Cuộc tập dượt đầu tiên của Đảng cho tổng khởi nghĩa.
D Tổ chức lãnh đạo quần chúng đấu tranh.
A 20 năm
B 30 năm
C 10 năm
D 40 năm
A Chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947.
B Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
C Chiến dịch biên giới thu đông 1950.
D Chiến cuộc Đông Xuân 1953-1954.
A Rộng lớn
B Quyết liệt.
C Triệt để.
D Dân chủ
A Sử dụng khẩu hiệu dân chủ.
B Khôi phục nền kinh tế Mĩ.
C Chi phối, lãnh đạo thế giới.
D Bảo đảm an ninh, sẵn sàng chiến đấu.
A Độc lập, tự do.
B Ruộng đất, dân cày.
C B. Tự do, dân chủ.
D Dân sinh, hạnh phúc
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK