A Giải phóng thị xã Thái Nguyên.
B Trận Cao – Bắc- Lạng.
C Phá kho thóc của Nhật giải quyết nạn đói.
D Trận Phay Khắt- Nà Ngần
A Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam.
B Bắc Ninh, Hà Tĩnh, Quảng Nam, Quảng Ngãi.
C Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Hưng Yên.
D Hưng Yên, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam
A Giao thông vận tải.
B Công nghiệp chế biến.
C Nông nghiệp và thương nghiệp.
D Nông nghiệp và khai thác mỏ
A Mọi phát minh khoa học đều bắt nguồn từ thực tiễn
B Khoa học kỹ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
C Mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.
D Mọi phát minh khoa học đều dựa vào các ngành khoa học cơ bản.
A Chiến sĩ nổi tiếng chống ách thống trị của bọn thực dân
B Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở Ăng- go- la
C Lãnh tụ của phong trào đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi
D Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở An- giê- ri
A Hòa với Pháp và Tưởng để chuẩn bị lực lượng.
B Hòa với Tưởng để tập trung đánh Pháp ở miền Nam.
C Hòa với Pháp để ổi Tưởng về nước.
D Hòa với Pháp ở miền Nam để đánh Tưởng ở miền Bắc
A Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
B An Nam Cộng sản đảng.
C Đông Dương Cộng sản đảng.
D Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên.
A Các tổ chức phản cách mạng trong nước ngóc đầu dậy chống phá cách mạng.
B Nạn đói, nạn dốt đe dọa nghiêm trọng
C Giặc ngoại xâm và nội phản.
D Chính quyền cách mạng còn non trẻ
A Cuộc cách mạng dân tộc, dân chủ nhân dân
B Lật đổ tàn dư của chế độ phong kiến đưa giai cấp vô sản lên nắm chính quyền
C Chủ nghĩa xã hội nối liền từ Âu sang Á.
D Cách mạng xã hội chủ nghĩa
A Mỹ, Anh, Liên Xô.
B Đức, Pháp và Nhật Bản.
C Các nước phương Tây.
D Các nước Đông Âu
A Một bộ phận quân Pháp từ Lạng Sơn đánh lên Cao Bằng theo đường số 4 rồi theo đường số 3 đánh về Bắc Kạn
B Một bộ phận quân Pháp từ Cao Bằng đánh xuống Lạng Sơn
C Một binh đoàn lính thủy từ Hà Nội dọc sông Hồng, sông Lô lên Đoan Hùng
D Một bộ phận từ Thái Nguyên đánh lên Bắc Kạn
A Báo Dân Cày.
B Báo Thanh niên cứu quốc
C Báo Người cùng khổ.
D Báo Thanh niên.
A Chấp nhận cho Pháp đưa 15 000 quân ra Bắc.
B Một số quyền lợi về chính trị và quân sự.
C Một số quyền lợi về kinh tế và quân sự.
D Một số quyền lợi về kinh tế và văn hóa.
A Triều Tiên, Việt Nam.
B Trung Quốc, Triều Tiên.
C Hàn Quốc, Việt Nam.
D Nội chiến ở Trung Quốc và Triều Tiên
A Công nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo
B Công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu
C Lấy thị trường trong nước làm chỗ dựa để phát triển sản xuất
D Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nội địa
A Vì chính quyền cách mạng ở Nam bộ còn non yếu
B Nam bộ ở cách xa Hà Nội
C Vì Nam bộ có nhiều lúa gạo
D Quân Anh giúp quân Pháp trở lại xâm lược Nam Bộ
A Khi Mĩ đổ bộ quân viễn chinh vào miền Nam Việt Nam
B Trong thời kì chống cuộc chiến tranh leo thang của Mĩ ra miền Bắc nhằm đưa miền Bắc quay về thời kì đồ đá
C Trước khi tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
D Trong cuộc đấu tranh chống thù trong giặc ngoài sau Cách mạng tháng Tám năm 1945
A Cách mạng Việt Nam là một bộ phận của cách mạng thế giới
B Giai cấp công- nông là lực lượng chính để đánh đổ đế quốc, phong kiến đồng thời phải liên lạc với tiểu tư sản, phú nông, trung tiểu địa chủ, tư sản dân tộc để lôi kéo họ đi theo giai cấp vô sản
C Cách mạng do Đảng của giai cấp vô sản theo chủ nghĩa Mác- Leenin lãnh đạo.
D Cách mạng Việt Nam phải trải qua hai giai đoạn đó là: cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã hội chủ nghĩa
A Khởi nghĩa Bắc Sơn.
B Khởi nghĩa Yên Bái
C Khởi nghĩa Nam Kì.
D Binh biến Đô Lương
A Tăng trưởng liên tục, địa vị của Mĩ dần phục hồi trở thành trung tâm tài chính số 1 thế giới.
B Trải qua nhiều đợt suy thoái ngắn nhưng vẫn đứng đầu thế giới
C Tương đối ổn định, không có suy thoái và không có biểu hiện tăng trưởng
D Giảm sút nghiêm trọng Mĩ không còn là trung tâm kinh tế tài chính đứng đầu thế giới
A Chiến tranh biên giới Tây Nam.
B Chiến tranh biên giới Việt – Trung.
C Chiến tranh chống đế quốc Mĩ xâm lược của nhân dân Việt Nam.
D Chiến tranh chống thực dân Pháp.
A Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
B Nhà nước dân chủ nhân dân đầu tiên ở Việt Nam.
C Nhà nước dân chủ tư sản kiểu mới.
D Nhà nước công nông đầu tiên ở Đông Nam Á
A Chủ nghĩa Mác- Lenin, phong trào công nhân và phong trào dân chủ tư sản
B Chủ nghĩa Mác- Lenin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
C Chủ nghĩa Mác- Lenin với phong trào công nhân
D Chủ nghĩa Mác- Lenin với tư tưởng Hồ Chí Minh
A Năm 1995.
B Năm 1967.
C Năm 1968
D Năm 1997
A Đưa Mĩ trở thành siêu cường hùng mạnh về kinh tế trên thế giới
B Phấn đấu trở thành siêu cường hùng mạnh nhất ở hệ thống tư bản chủ nghĩa
C Cố gắng thiết lập thế đa cực trong đó Mĩ là một cực quan trọng
D Tìm cách thiết lập trật tự thế giới đơn cực
A Mặt trận Đồng Minh
B Mặt trận Việt Minh
C Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
D Mặt trận Liên Việt
A Tập trung cho khoa học kĩ thuật và công nghệ hiện đại
B Nhật nằm trong “ô bảo vệ hạt nhân” của Mĩ
C Nhật Bản nằm trong vùng thường xuyên xảy ra động đất, núi lửa, sóng thần
D Tài nguyên khoáng sản không nhiều, nợ nước ngoài lớn do bồi thường chiến tranh
A Đòi quyền lợi về kinh tế và chính trị
B Đòi quyền lợi về kinh tế
C Cải cách văn hóa, nâng cao đời sống, đòi quyền lợi về chính trị
D Đòi quyền lợi về chính trị
A Chủ nghĩa phát xít và bọn phản động ở Đông Dương không thi hành chính sách của Mặt trận nhân dân Pháp
B Chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh thế giới.
C Chủ nghĩa đế quốc thực dân
D Chủ nghĩa quân phiệt và chủ nghĩa đế quốc
A Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
B Xác lập mối quan hệ giữa cách mạng Việt Nam và cách mạng thế giới
C Tìm ra được con đường cứu nước cho dân tộc
D Chuẩn bị tư tưởng, chính trị và tổ chức cho sự ra đời của Đảng cộng sản Việt Nam
A Cuộc tranh luận công khai về các quan điểm duy vật, duy tâm năm 1933
B Đại hội lần thứ I của Đảng cộng sản Đông Dương tại Ma Cao (Trung Quốc) năm 1935
C Cuộc tranh luận “nghệ thuật vị nghệ thuật hay nghệ thuật vị nhân sinh” năm 1935
D Đấu tranh của công nhân và nông dân năm 1933
A Chiến tranh kết thúc ở châu Âu
B Sự đầu hàng của phát xít Đức và Italia
C Sự thất bại của phe Phát xít ở chiến trường châu Âu
D Nhật đầu hàng Đồng Minh, chiến tranh thế giới thứ 2 kết thúc trên toàn thế giới
A “Độc lập dân tộc” và “Cơm áo cho dân cày”
B “Tự do dân chủ” và “Cơm áo hòa bình”
C “Chống đế quốc” và “Chống phong kiến”
D “Độc lập dân tộc” và “ruộng đất dân cày”
A Chấm dứt thời kì khủng hoảng về đường lối của cách mạng Việt Nam
B Là bước chuẩn bị tất yếu đầu tiên cho sự nhảy vọt về sau của cách mạng Việt Nam
C Là quá trình đấu tranh giai cấp và sự sàng lọc nghiêm khắc của lịch sử
D Mở ra một bước ngoặt vĩ đại của lịch sử dân tộc Việt Nam
A Đến thập kỉ 60 của thế kỉ XX Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp thứ 2 thế giới sau Mĩ
B Năm 1957 Liên Xô là nước phóng thành công vệ tinh nhân tạo lên quỹ đạo Trái Đất
C Năm 1961 Liên Xô đưa nhà du hành Vũ trụ Gagarin bay vòng quanh Trái Đất
D Năm 1949 Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử
A Cao Bằng.
B Lạng Sơn
C Bắc Sơn- Võ Nhai
D Cao- Bắc- Lạng
A Hội đồng bảo an.
B Hội đồng tài chính
C Ban thư kí.
D Đại hội đồng
A In- đô- nê- xi- a, Việt Nam, Cam- pu- chia
B Thái Lan, In- đô- nê- xi- a, Việt Nam.
C In- đô- nê- xi- a, Việt Nam, Lào.
D Việt Nam, Thái Lan, Lào.
A Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khi khởi nghĩa Yên Bái.
B Tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929- 1933
C Đảng cộng sản Việt Nam ra đời kịp thời lãnh đạo phong trào đấu tranh của quần chúng nhân dân
D Địa chủ phong kiến cấu kết với thực dân Pháp đàn áp bóc lột nhân dân ta
A Công nhân, tư sản dân tộc, địa chủ phong kiến
B Công nhân, nông dân, tư sản dân tộc, tiểu tư sản
C Công nhân, nông dân, tư sản
D Công nhân, tiểu tư sản, tư sản
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK