A Ngân quỹ nhà nước trống rỗng.
B Nạn đói ảnh hưởng nghiêm trọng đến đời sống nhân dân.
C Hơn 90% dân số không biết chữ.
D Quân đội các nước Đồng minh kéo vào nước ta.
A Trung Quốc
B Ấn Độ
C Mĩ
D Liên Xô
A Kế hoạch Na –va phá sản.
B Hiệp định Giơ- ne- vơ về Đông Dương được kí kết.
C Quân Pháp rút khỏi miền Bắc.
D Quân Pháp rút khỏi miền Nam.
A Chiến dịch Việt Bắc thu đông năm 1947.
B Chiến dịch Biên giới thu đông năm 1950
C Chiến dịch Hòa Bình đông xuân 1951- 1952.
D Chiến dịch Tây Bắc thu đông năm 1952
A Tạm gác nhiệm vụ ruộng đất.
B Xác định phát xít Nhật là kẻ thù chủ yếu.
C Đưa vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
D Dùng bạo lực cách mạng để giành chính quyền.
A Đòi cải thiện đời sống.
B Giảm sưu, giảm thuế.
C Thành lập chính quyền Xô Viết.
D Thả tù chính trị.
A Quân Nhật.
B Quân Trung Hoa Dân quốc.
C Các lực lượng cách mạng trong nước.
D Quân Anh.
A Tư sản dân tộc- thực dân Pháp.
B Vô sản – tư sản.
C Dân tộc Việt Nam – thực dân Pháp.
D Nông dân – địa chủ phong kiến
A Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
B Buôn bán vũ khí và phương tiện chiến tranh.
C Áp dụng thành tựu của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật.
D Tận dụng cơ hội tốt từ bên ngoài.
A Nền kinh tế Việt Nam có bước phát triển nhanh chóng.
B Cơ cấu kinh tế Việt Nam phát triển mất cân đối.
C Việt Nam trở thành thị trường độc chiếm của tư bản Pháp.
D Kinh tế Việt Nam ngèo nàn, lạc hậu và bị cột chặt vào kinh tế Pháp.
A Quảng Châu (Trung Quốc)
B Số nhà 312, phố Khâm Thiên (Hà Nội)
C Số nhà 5D, phố Hàm Long (Hà Nội).
D Hương Cảng (Trung Quốc).
A muốn xoay chuyển cục diện chiến tranh.
B muốn kết thúc chiến tranh trong danh dự.
C tiếp tục thống trị lâu dài Việt Nam.
D phô trương thanh thế, tiềm lực, sức mạnh.
A Tiêu diệt lực lượng địch, giải phóng Tây Bắc.
B Tập trung lực lượng mở những cuộc tiến công vào những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu.
C Phòng ngự chiến lược ở Bắc Bộ, tiến công chiến lược ở Trung Bộ.
D Tiến công chiến lược, giành thắng lợi quyết định.
A Sự quản lí hiệu quả của Nhà nước.
B Tận dụng tốt các nguồn viện trợ của Mĩ.
C Áp dụng thành tựu khoa học- kĩ thuật hiện đại.
D Nguồn nhân lực chất lượng tốt, cần kiệm, kỉ luật.
A tự trị.
B tự chủ.
C tự do.
D độc lập.
A vĩ tuyến 20.
B vĩ tuyến 16.
C vĩ tuyến 38.
D vĩ tuyến 17.
A Tâm tâm xã.
B Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông.
C Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D Cộng sản đoàn
A Thái Lan.
B Xingapo.
C Indonexia.
D Brunay
A Nông nghiệp và công nghiệp.
B Nông nghiệp và khai mỏ.
C Công nghiệp và thương nghiệp.
D Nông nghiệp và giao thông vận tải.
A Chính phủ Mặt trận Nhân dân Pháp thi hành một số chính sách tiến bộ ở thuộc địa.
B Mâu thuẫn trong xã hội Việt Nam ngày càng gay gắt.
C Sự chỉ đạo của Quốc tế cộng sản.
D Tình hình thế giới và trong nước có nhiều thay đổi.
A Giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước ở Đông Dương.
B Tạm giác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức.
C Đề cao nhiện vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến
D Thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi chống đế quốc
A Giơnevơ (Thụy Sĩ).
B Niu Oóc (Mĩ).
C Luân Đôn (Anh).
D Pari (Pháp).
A Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương.
B Mặt trận dân chủ Đông Dương.
C Mặt trận Việt Minh.
D Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương
A Tháng 9/ 1977.
B Tháng 8/1970.
C Tháng 7/1995.
D Tháng 9/1985.
A Sự đồng tình, ủng hộ của Liên Xô, Trung Quốc và các nước xã hội chủ nghĩa.
B Mặt trận dân tộc thống nhất được củng cố và mở rộng.
C Tinh thần đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương.
D Sự lãnh đạo đúng đắn, sáng suốt của Đảng.
A Phát triển kinh tế.
B Gia nhập ASEAN.
C Giành độc lập dân tộc.
D Chống chủ nghĩa thực dân Âu – Mĩ.
A
Chính phủ Việt Nam Dân chủ cộng hòa tiếp tục nhượng Pháp một số quyền lợi về kinh tế- văn hóa.
B Hai bên ngừng mọi cuộc xung đột phía Nam.
C Pháp công nhận Việt Nam là quốc gia tự do nằm trong khối Liên hiệp Pháp.
D 15000 quân Pháp ra miền Bắc làm nhiệm vụ giải giáp quân Nhật.
A Làn sóng di cư không thể kiểm soát từ Trung Đông và Châu Phi.
B Việc duy trì đồng tiền chung.
C Thách thức từ sự già hóa dân số.
D Sự gia tăng của xu hướng li khai.
A Chính thức xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc.
B 17 nước châu Phi được trao trả độc lập.
C Tất cả các nước châu Phi được trao trả độc lập.
D Phong trào đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân giành nhiều thắng lợi.
A Mở rộng địa bàn chiếm đóng.
B Nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
C Tiêu diệt lực lượng kháng chiến.
D Đánh úp cơ quan đầu não kháng chiến của ta.
A luyện kim và cơ khí.
B hóa chất và dầu mỏ.
C vũ trụ và điện nguyên tử.
D cơ khí và dầu mỏ.
A Pháp sa lầy ở châu Phi.
B Sau chiến tranh thế giới thứ hai, chủ nghĩa đế quốc suy yếu.
C Phong trào cách mạng thế giới phát triển.
D Các nước xã hội chủ nghĩa công nhận và đặt quan hệ ngoại giao với chúng ta.
A Tăng gia sản xuất.
B Tổ chức “Ngày đồng tâm”.
C Chia lại ruộng đất cho nông dân.
D Lập hũ gạo tiết kiệm.
A “ Lục địa trỗi dậy”.
B “ Lục địa núi lửa”.
C “Lục địa bùng cháy”.
D “Lục địa bão táp”
A Quân Pháp.
B Quân Mỹ.
C Trung Hoa Dân quốc.
D Phát xít Nhật.
A Mặt trận Việt Minh.
B Mặt trận dân chủ Đông Dương.
C Mặt trận Liên Việt.
D Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương.
A tăng thuế và cho vay lãi.
B mở rộng trao đổi buôn bán.
C khai thác mỏ.
D áp dụng thành tựu khoa học- kĩ thuật vào sản xuất.
A Nhân dân được tham gia lớp “Bình dân học vụ”.
B Nhân dân được chia ruộng đất.
C Nhân dân đi bỏ phiếu bầu cử Quốc hội.
D Nhân dân được bãi bỏ thuế thân và các thứ thuế vô lý khác.
A Chiến tranh lạnh làm cho thế giới luôn trong tình trạng căng thẳng.
B Chiến tranh lạnh diễn ra trên mọi lĩnh vực nhưng không bùng phát xung đột trực tiếp bằng quân sự.
C Chiến tranh lạnh có phạm vi bao trùm thế giới.
D Chiến tranh lạnh chủ yếu diễn ra giữa hai nước Liên Xô và Mĩ.
A Một số quyền lợi về chính trị- quân sự.
B Cho 15000 quân Pháp ra Bắc.
C Một số quyền lợi về kinh tế - văn hóa.
D Cung cấp lương thực, thực phẩm, phương tiện giao thông vận tải.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK