A Thành lập tổ chức Liên hợp quốc.
B Giải giáp quân Nhật ở Đông Dương.
C Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
D Phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu, châu Á.
A được bổ sung, hoàn chỉnh.
B chính thức được công bố.
C chính thức có hiệu lực.
D được chính thức thông qua.
A thành lập một liên minh chính trị ở châu Âu.
B xây dựng một liên minh kinh tế lớn ở châu Âu.
C nhận được sự ủng hộ về chính trị và sự viện trợ về kinh tế.
D tăng cường hợp tác khoa học-kĩ thuật với các nước châu Âu.
A thành lập Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
B giúp đỡ nước Pháp kéo dài cuộc chiến tranh Đông Dương.
C thực hiện Kế hoạch Mácsan, giúp Tây Âu phục hồi kinh tế.
D viện trợ khẩn cấp 400 triệu USD cho Hi Lạp và Thổ Nhĩ Kì.
A khôi phục sự phát triển của các ngành công nghiệp nặng ở các nước.
B nhanh chóng xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ.
C nhanh chóng vươn lên trở thành những nước công nghiệp mới (NICs).
D thúc đẩy tốc độ tăng trưởng của các ngành công nghiệp nhẹ trong nước.
A liên minh kinh tế đối lập với các nước xã hội chủ nghĩa.
B liên minh quân sự chống Liên Xô và các nước Đông Âu.
C liên minh chính trị chống Liên Xô và các nước Đông Âu.
D tổ chức chính trị-quân sự chống lại phe xã hội chủ nghĩa.
A bình thường hóa quan hệ.
B chấm dứt Chiến tranh lạnh.
C không phổ biến vũ khí hạt nhân.
D cắt giảm vũ khí chiến lược.
A sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại giữa các quốc gia trên thế giới.
B sự tăng cường sáp nhập và hợp nhất các công ti thành những tập đoàn lớn trên toàn cầu.
C sự tăng lên mạnh mẽ những mối liên hệ, tác động, phụ thuộc lẫn nhau giữa các nước.
D sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực.
A Đảng Lập hiến.
B Hội Phục Việt.
C Đảng Thanh niên.
D Việt Nam nghĩa đoàn.
A nhân dân.
B công nông.
C công nông binh.
D dân chủ cộng hòa.
A lật đổ ách thống trị của thực dân Pháp.
B lật đổ ách thống trị của chủ nghĩa đế quốc.
C đánh đổ đế quốc và phong kiến phản động.
D đánh đổ phong kiến và đánh đổ đế quốc.
A Những người lãnh đạo đã có sự chuẩn bị chu đáo.
B Tầng lớp trung gian sẵn sàng tham gia khởi nghĩa.
C Lực lượng của cuộc khởi nghĩa được chuẩn bị chu đáo.
D Pháp tiến hành khủng bố dã man những người yêu nước.
A (1), (3), (2).
B (3), (1), (2).
C (2), (3), (1).
D (1), (2), (3).
A hòa hoãn, nhân nhượng với thực dân Pháp và Trung Hoa Dân quốc.
B đấu tranh vũ trang chống quân Trung Hoa Dân quốc và quân Pháp.
C hòa hoãn với quân Trung Hoa Dân quốc và kháng chiến chống Pháp.
D đấu tranh vũ trang với quân Trung Hoa Dân quốc và hòa với Pháp.
A Tuyên ngôn Độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1945).
B Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến (1946).
C Báo cáo Bàn về cách mạng Việt Nam (1951).
D Báo cáo chính trị tại Đại hội lần thứ II của Đảng (1951).
A Cuộc chiến đấu trong các đô thị năm 1946.
B Chiến dịch Việt Bắc thu-đông năm 1947.
C Chiến dịch Biên giới thu-đông năm 1950.
D Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
A Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.
B Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
C Trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.
D Chiến dịch Đường 14-Phước Long cuối năm 1974 đầu năm 1975.
A Ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc.
B Ủy ban lâm thời Khu giải phóng.
C Ủy ban Quân sự cách mạng Bắc Kì.
D Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam.
A xóa nạn mù chữ.
B bổ túc văn hóa.
C chống nạn thất học.
D giáo dục phổ thông.
A nghiêm trị những người đầu cơ tích trữ lúa gạo.
B thực hiện phong trào thi đua tăng gia sản xuất.
C tổ chức điều hòa thóc gạo giữa các địa phương.
D thực hiện lời kêu gọi cứu đói của Hồ Chí Minh.
A quyết định phát động phong trào toàn dân xóa nạn mù chữ.
B mở cuộc vận động lao động sản xuất và thực hành tiết kiệm.
C họp Hội nghị thành lập Liên minh nhân dân Việt - Miên - Lào.
D chủ trương thành lập Mặt trận Liên hiệp quốc dân Việt Nam.
A Việt Bắc thu-đông năm 1947.
B Biên giới thu-đông năm 1950.
C Trung Lào năm 1953.
D Điện Biên Phủ năm 1954.
A Các nước công nghiệp mới đạt nhiều thành tựu sau cải cách.
B Xu thế quốc tế hóa diễn ra ngày càng mạnh mẽ trên thế giới.
C Cuộc khủng hoảng kinh tế-xã hội ở Việt Nam diễn ra trầm trọng.
D Liên Xô và các nước Đông Âu tiến hành công cuộc cải tổ, cải cách.
A chi phí cho quốc phòng thấp (không vượt quá 1% GDP).
B tận dụng triệt để các yếu tố thuận lợi từ bên ngoài để phát triển.
C con người được coi là vốn quý nhất, là chìa khóa của sự phát triển.
D áp dụng những thành tựu khoa học-kĩ thuật để nâng cao năng suất.
A Đánh dấu cuộc Chiến tranh lạnh chính thức bắt đầu.
B Tạo nên sự phân chia đối lập giữa Đông Âu và Tây Âu.
C Xác lập cục diện hai cực, hai phe, Chiến tranh lạnh bao trùm thế giới.
D Đặt nhân loại đứng trước nguy cơ của cuộc chiến tranh thế giới mới.
A tư sản và tiểu tư sản.
B công nhân và tư sản
C công nhân và tiểu tư sản.
D địa chủ và tư sản dân tộc.
A Sự thật.
B Nhân đạo.
C Người cùng khổ.
D Đời sống công nhân.
A Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (7-1936).
B Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (3-1938).
C Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (11-1939).
D Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (5-1941).
A đại chúng hóa.
B phục vụ dân sinh.
C phát triển xã hội.
D củng cố hậu phương.
A Phát xít Nhật, đế quốc Mĩ.
B Đế quốc Anh, phát xít Nhật
C Thực dân Pháp, phát xít Nhật.
D Phát xít Nhật, Trung Hoa Dân quốc.
A Quyết định nhất.
B Quyết định trực tiếp.
C Căn cứ địa cách mạng.
D Hậu phương kháng chiến.
A Phong trào “Đồng khởi” 1959-1960.
B Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.
C Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
D Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
A Khẳng định vị thế của nước Mĩ.
B Chia cắt lâu dài nước Việt Nam.
C Giúp đỡ Pháp kéo dài và mở rộng chiến tranh.
D Nắm quyền điều khiển chiến tranh Đông Dương.
A Bắc Phi.
B Đông Phi.
C Đông Bắc Á.
D Đông Nam Á.
A do bóc lột hệ thống thuộc địa.
B nhờ có sự tự điều chỉnh kịp thời.
C do giảm chi phí cho quốc phòng.
D nhờ giá nguyên, nhiên liệu giảm.
A phát xít Nhật.
B thực dân Pháp.
C phát xít Nhật và thực dân Pháp.
D thực dân Pháp và tay sai.
A Đảng và quần chúng nhân dân đã sẵn sàng hành động.
B Lực lượng trung gian đã ngả hẳn về phía cách mạng.
C Phát xít Nhật đảo chính lật đổ Pháp ở Đông Dương.
D Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
A Dựng nước đi đôi với giữ nước.
B Kiên quyết chống giặc ngoại xâm.
C Luôn giữ vững chủ quyền dân tộc.
D Mềm dẻo trong quan hệ đối ngoại.
A Chính phủ Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền ở Pháp (6-1936).
B Nghị quyết Đại hội lần thứ VII của Quốc tế Cộng sản (7-1935).
C Sự xuất hiện chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh thế giới mới (những năm 30 của thế kỉ XX).
D Nghị quyết Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7-1936).
A Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
B Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.
C Hiệp định Pari về Việt Nam được kí kết năm 1973.
D Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK