A cách mạng ruộng đất cho nông dân.
B chống phong kiến giành ruộng đất cho dân cày.
C chống đế quốc giành độc lập dân tộc.
D bao gồm nhiệm vụ giải phóng dân tộc và cách mạng ruộng đất.
A vai trò lãnh đạo của giai cấp tư sản Việt Nam.
B vai trò lãnh đạo của giai cấp phong kiến Việt Nam.
C thời kì khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo.
D thời kì tồn tại của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản.
A đấu tranh có tổ chức, có mục tiêu chính trị, thể hiện tinh thần đoàn kết quốc tế.
B có tinh thần đấu tranh quyết liệt, có quy mô rộng lớn.
C đấu tranh có tổ chức, buộc Pháp phải nhượng bộ một số quyền lợi kinh tế.
D có mục tiêu kinh tế, chính trị và có quy mô rộng lớn.
A xóa bỏ chế độ phong kiến.
B ruộng đất cho dân cày.
C độc lập và tự do.
D đánh đổ thực dân Pháp.
A Việt Nam và Mianma.
B Việt Nam và Campuchia.
C Lào và Campuchia.
D Việt Nam và Lào.
A Hợp nhất các tổ chức cộng sản.
B Thành lập hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C Khởi thảo Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng.
D Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam.
A Gửi tối hậu thư yêu cầu ta phải giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu ở thủ đô.
B Đánh úp trụ sở Ủy ban nhân dân Nam Bộ và cơ quan tự vệ thành phố Sài Gòn.
C Thành lập đạo quân viễn chinh, cử Đắcgiăngliơ làm Cao ủy Pháp ở Đông Dương.
D Xả súng vào đoàn mít tinh mừng “Ngày Độc lập” của nhân dân Sài Gòn- Chợ Lớn.
A Vai trò lãnh đạo quản lí của nhà nước.
B Con người được coi là vốn quý nhất.
C Áp dụng các thành tựu khoa học.
D Chi phí cho quốc phòng thấp.
A Giai cấp tư sản ra đời muộn, số lượng ít, thế lực kinh tế yếu.
B Chênh lệch về lực lượng giữa giai cấp tư sản và giai cấp vô sản.
C Bị thực dân Pháp khủng bố, đàn áp dã man.
D Hệ tư tưởng dân chủ tư sản lỗi thời lạc hậu.
A đấu tranh giai cấp.
B giải phóng dân tộc.
C chủ nghĩa Mác- Leenin.
D giải phóng giai cấp và dân tộc.
A Tư sản kiểu mới.
B Vô sản.
C Dân tộc dân chủ nhân dân.
D Dân chủ tư sản kiểu cũ.
A Từ đồng bằng tiến về các thành thị.
B Từ thành thị phát triển về đồng bằng.
C Từ miền núi phát triển xuống miền xuôi.
D Từ miền xuôi phát triển lên miền ngược
A tư sản.
B Nông dân.
C Công nhân.
D Tiểu tư sản
A Kết hợp đúng đắn vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp.
B Cách mạng giải phóng dân tộc, giai cấp đúng đắn sáng tạo.
C Cách mạng dân tộc, dân chủ đúng đắn, sáng tạo.
D Giải quyết đúng đắn vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp.
A Mở rộng quan hệ đối ngoại.
B Tiến hành cải cách và mở cửa.
C Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm.
D Kiên trì bốn nguyên tắc cơ bản.
A Thành lập Uỷ ban dân tộc giải phóng Việt Nam.
B Phát triển chiến tranh du kích.
C Thống nhất các lực lượng vũ trang.
D Mở trường đào tạo cấp tốc cán bộ.
A “Quyết tử cho tổ quốc quyết sinh”.
B “Thành đồng Tổ quốc”.
C “Lực lượng anh hùng”.
D “Quyết tử quân”.
A Mĩ đoàn kết với các nước phương Tây để chống lại các nước XHCN.
B Đánh dấu sự chấm dứt tình trạng đối đầu giữa hai khối nước tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa ở châu Âu.
C Mở ra chiều hướng và điều kiện giải quyết hòa bình các vụ tranh chấp.
D Tình trạng đối đầu giữa phe TBCN và XHCN ngày càng phát triển.
A Phong trào công nhân trở thành nòng cốt trong phong trào dân tộc dân chủ.
B Thể hiện sự phát triển mạnh mẽ của phong trào dân tộc dân chủ.
C Chấm dứt thời kì khủng hoảng về đường lối cách mạng và giai cấp lãnh đạo.
D Chứng tỏ phong trào cách mạng Việt Nam ngả hẳn sang khuynh hướng vô sản.
A Trung Hoa Dân quốc.
B Đế quốc Mĩ và đế quốc Anh
C Thực dân Pháp và đế quốc Mĩ.
D Đế quốc Anh và thực dân Pháp.
A vào nhà máy, đồn điền để cùng ăn ,cùng ở, cùng làm với công nhân.
B về nước để truyền bá chủ nghĩa Mác- Leenin vào phong trào công nhân.
C về nông thôn làm việc trong các đồn điền nhằm tuyên truyền cách mạng.
D vào nhà máy, hầm mỏ, đồn điền cùng sinh hoạt và lao động với công nhân để tuyên truyền cách mạng.
A 4,2,3,1.
B 3,4,2,1.
C 2,4,3,1.
D 3,2,1,4
A Chống phát xít đòi tự do, dân chủ.
B Chống đế quốc, phát xít đòi dân chủ.
C Chống đế quốc và chống phong kiến.
D Chống phong kiến và chống đế quốc.
A Ai Cập.
B Angoola.
C Tuynidi.
D An-giê-ri.
A nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX.
B những năm 40 của thế kỉ XX.
C sau cuộc khủng hoảng năng lượng năm 1973.
D sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
A “Lục địa bùng cháy”.
B “Lục địa mới trỗi dậy”.
C “Lục địa ngủ kĩ”.
D “Lục địa mới thức dậy”.
A Khẩu hiệu “đánh đuổi Pháp- Nhật” được thay bằng khẩu hiệu “ đánh đuổi phát xít Nhật”.
B Nhận định điều kiện tổng khỏi nghĩa đã chín muồi, cần chuyển qua hình thức tổng khởi nghĩa.
C Bản chỉ thị nhận định cuộc đảo chính đã tạo nên sự khủng hoảng chính trị sâu sắc.
D Xác định phát xít Nhật trở thành kẻ thù chính của nhân dân Đông Dương.
A Đứng thứ hai.
B Đứng thứ ba.
C Đứng thứ nhất.
D Đứng thứ tư.
A hạn chế phát triển công nghiệp nặng.
B đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn.
C chú trọng đầu tư phát triển nông nghiệp.
D đầu tư phát triển hệ thống giao thông vận tải.
A nhiệm vụ và vị trí của cách mạng.
B lực lượng và vị trí của cách mạng.
C nhiệm vụ và lực lượng của cách mạng.
D vai trò lãnh đạo và động lực của cách mạng.
A đạt nhiều thành tựu trong công cuộc xây dựng đất nước.
B trở thành một khu vực hòa bình, hợp tác, hữu nghị.
C từ những nước thuộc địa trở thành các quốc gia độc lập.
D trở thành khu vực năng động và phát triển nhất thế giới.
A Việt Bắc thu- đông năm 1947.
B Biên giới thu- đông năm 1950.
C Đông – Xuân 1953- 1954.
D Điện Biên Phủ năm 1954.
A Hình thành trật tự thế giới đơn cực do Mĩ chi phối.
B Đánh dấu sự xác lập cục diện hai cực- hai phe.
C Dẫn đến sự đối lập về mục tiêu giữa Liên Xô và Mĩ.
D Tạo nên khuôn khổ của trật tự thế giới mới
A Thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (1930).
B Lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (1930).
C Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (1936).
D Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (1938).
A Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam.
B Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam.
C Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Đông Dương.
D Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương.
A Trung tâm kinh tế- tài chính lớn nhất thế giới.
B Trung tâm kinh tế- tài chính duy nhất trên thế giới.
C Trung tâm kinh tế - tài chính lớn trên thế giới.
D Một trong ba trung tâm kinh tế- tài chính lớn của thế giới.
A Cầm súng chiến đấu chống Pháp ngay khi chúng đặt chân tới Hà Nội.
B thực hiện “Hòa để tiến”, tránh tình trạng đối phó với nhiều kẻ thù cùng một lúc.
C tổ chức nhân dân mít tinh, biểu tình để biểu dương lực lượng ngay khi Pháp kéo quân ra Hà Nội.
D tiếp tục nhân nhượng cho Chính phủ Trung Hoa Dân quốc thêm một số quyền lợi để kéo dài thời gian không cho quân Pháp ra Bắc.
A Phục hồi, phát triển.
B Phát triển không ổn định.
C Phát triển xen kẽ khủng hoảng.
D Suy thoái, khủng hoảng.
A Phát minh sinh học.
B Phát minh hóa học.
C Cách mạng trắng.
D Cách mạng xanh.
A Nòng cốt.
B Lãnh đạo.
C Tiên phong.
D Quan trọng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK