A Bọn Việt quốc, Việt cách.
B Các lực lượng phản cách mạng trong nước.
C Đế quốc Anh.
D Bọn Nhật đang còn tại Việt Nam.
A Quốc hội khoá I (2-3-1946) nhường cho Trung hoa dân quốc một số ghế trong quốc hội.
B Hiệp ước Hoa - Pháp (28-2-1946).
C Hiệp định sơ bộ Việt - Pháp (6-3-1946).
D Tạm ước Việt - Pháp (14-9-1946).
A Nạn đói, nạn dốt đang đe doạ nghiêm trọng.
B Các tổ chức phản cách mạng trong nước ngóc dậy chống phá cách mạng.
C Âm mưu của Trung hoa dân quốc và Pháp.
D Ngân quỹ nhà nước trống rỗng.
A Tây Bắc, Tây Nguyên, Hạ Lào, Thượng Lào.
B Tây Bắc, Trung Lào, Tây Nguyên, Thượng Lào.
C Tây Bắc, Hạ Lào, Trung Lào, Nam Lào.
D Việt Bắc, Tây Bắc, Đồng bằng Bắc Bộ, Thanh - Nghệ - Tĩnh.
A liên kết kinh tế khu vực để tăng sức cạnh tranh.
B mở rộng quan hệ hợp tác với tất cả các nước trên thế giới.
C đầu tư cho giáo dục và đào tạo nguồn nhân lực trình độ cao.
D tập trung nghiên cứu phát minh và bán bản quyền để thu lợi nhuận.
A Đại hội kháng chiến thắng lợi và kiến quốc.
B Đại hội kháng chiến kiến quốc.
C Đại hội kháng chiến thắng lợi.
D Đại hội toàn quốc kháng chiến.
A Mĩ -Diệm phá Hiệp định Giơnevơ , thực hiện chính sách “tố cộng”, “diệt cộng”.
B Nghị quyết Hội nghị lần thứ 15 của Đảng quyết định để nhân dân miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng
C Chính sách cai trị của Mĩ –Diệm làm cho cách mạng miền Nam bị tổn thất nặng nề.
D Cuộc đấu tranh của nhân dân ta đòi hỏi có một biện pháp quyết liệt hơn.
A chịu sự chi phối và ảnh hưởng sâu sắc của Mĩ.
B ủng hộ Mĩ trong chiến tranh xâm lược Việt Nam và xâm lược trở lại các thuộc địa của mình.
C một số nước vẫn tiếp tục liên minh chặt chẽ với Mĩ, nhiều nước cố gắng đa dạng hóa đa phương hóa trong quan hệ với bên ngoài.
D tất cả các nước chuyển sang thực hiện đa phương hóa với bên ngoài.
A Cao Bằng.
B Việt Bắc.
C Lạng Sơn
D Bắc Cạn
A các đại biểu đều thống nhất về tư tưởng, lập trường vô sản.
B sự quan tâm chỉ đạo của Quốc tế Cộng sản.
C trình độ, uy tín, đạo đức và năng lực của Nguyễn Ái Quốc.
D các đại biểu nhận thức được yêu cầu phải thành lập Đảng Cộng sản.
A Chúng ta có Đảng Cộng sản , đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh lãnh đạo .
B Điều kiện khách quan thuận lợi- phát xít Nhật đầu hàng quân đồng minh.
C Tinh thần đoàn kết gắn bó keo sơn của nhân dân ba nước Đông Dương .
D Nhân dân ta có tinh thần yêu nước nồng nàn được đúc kết hàng nghìn năm
A Cho phép lập hội ái hữu.
B Giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
C Trả tự do cho một số tù chính trị.
D Cho phép xuất bản báo chí.
A nỗi thống khổ của nhân dân Việt Nam.
B vai trò của giai cấp công nhân trong sự nghiệp lãnh đạo cách mạng.
C về vấn đề dân tộc và thuộc địa.
D về khối liên minh giai cấp công nhân và nông dân.
A Từ đây cách mạng Việt Nam có đường lối đúng đắn, sáng tạo, khoa học.
B Là sự chuẩn bị tất yếu đầu tiên, có quyết định bước phát triển nhảy vọt của cách mạng Việt Nam.
C Đảng cộng sản Việt Nam ra đời trở thành chính Đảng mạnh nhất, giữ vai trò lãnh đạo cách mạng Việt Nam
D Cách mạng Việt Nam trở thành một bộ phận khăng khít của cách mạng thế giới
A bùng nổ dân số, tài nguyên cạn kiệt .
B kế thừa những thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVIII đầu thế kỉ XIX.
C yêu cầu của việc chạy đua vũ trang trong thời kì "Chiến tranh lạnh".
D nhu cầu đời sống vật chất và tinh thần của con người ngày càng cao .
A tách nhân dân khỏi cách mạng.
B tăng cường bắt lính.
C bóc lột về kinh tế.
D xây dựng mô hình chính quyền mới ở xã, ấp.
A làm phá sản bước đầu kế hoạch Na-va, buộc quân chủ lực của chúng phải bị động phân tán và giam chân ở miền rừng núi.
B làm thất bại âm mưu đánh nhanh thắng nhanh của Pháp -Mĩ.
C làm thất bại âm mưu bình định, mở rộng địa bàn chiếm đóng, giành thế chủ động trên chiến trườngBắc Bộ của thực dân Pháp.
D làm thất bại âm mưu kết thúc chiến tranh trong vòng 18 tháng của Pháp.
A Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động
B Hợp tác kinh tế, thu hút vốn đầu tư và ứng dụng khoa học – kĩ thuật.
C Có thị trường lớn để tăng cường xuất khẩu hàng hóa
D Ứng dụng các thành tựu khoa học – kĩ thuật vào sản xuất
A Tiêu diệt và bắt sống 16200 tên địch, hạ 62 máy bay thu nhiều phương tiện chiến tranh hiện đại khác của Pháp và Mĩ.
B Làm thất bại hoàn toàn âm mưu kéo dài chiến tranh của Pháp - Mĩ.
C Giải phóng 4000km đất đai và 40 vạn dân.
D Đập tan hoàn toàn kế hoạch Na-va, làm xoay chuyển cục diện chiên tranh, tạo điều kiện thuận lợi cho cuộc đấu tranh ngoại giao.
A Đức mở cuộc tấn công vào lãnh thổ Liên Xô.
B Nguyễn Ái Quốc mới đặt chân về Tổ quốc.
C Quá trình diễn ra Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8.
D Nhật đảo chính Pháp.
A 19-8-1945.
B 23-8-1945.
C 30-8-1945.
D 2-9-1945.
A Đại hội Đảng lần thứ I ở Ma cao (Trung Quốc) năm 1935.
B Hội nghị Quân sự Bắc Kì (4-1945).
C Hội nghị toàn quốc của Đảng họp ở Tân Trào (15-8-1945).
D Đại hội quốc dân ở Tân Trào (16-8-1945).
A công nhân đồn điền cao su Phú Riềng.
B công nhân xưởng đóng tàu Ba Son – Sài Gòn.
C công nhân Sài Gòn - Chợ Lớn.
D công nhân viên chức các sở công thương của Pháp ở Bắc Kỳ.
A Uỷ viên không thường trực Hội đồng Bảo an nhiệm kỳ 2008 -2009
B Ủy viên của Ban Thư ký Liên hợp quốc nhiệm kỳ 2008 - 2009
C Uỷ viên thường trực Hội đồng Bảo an nhiệm kỳ 2008 - 2009
D Ủy viên của Tòa án quốc tế nhiệm kỳ 2008 -2009
A Phân chia khu vực chiếm đóng và phạm vi ảnh hưởng của các nước thắng trận.
B Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật.
C Giải quyết các hậu quả chiến tranh.
D Thành lập tổ chức Liên hợp quốc.
A Thống nhất tiêu diệt tận gốc Chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.
B Thỏa thuận về việc đóng quân và phân chia phạm vi ảnh hưởng.
C Thành lập tổ chức Liên Hợp Quốc.
D Thành lập khối Đồng minh chống Phát xít.
A Nhiệm vụ nêu trong Cương lĩnh bao gồm nhiệm vụ dân tộc và dân chủ, trong đó nhiệm vụ dân tộc được đặt lên hàng đầu.
B Nhiệm vụ nêu trong Cương lĩnh thể hiện sự vận dụng đúng học thuyết Mác - Lênin trong việc giải quyết vấn đề dân tộc và giai cấp.
C Nhiệm vụ nêu trong Cương lĩnh bao gồm nhiệm vụ dân tộc và giải phóng giai cấp.
D Nhiệm vụ nêu trong Cương lĩnh bao gồm nhiệm vụ dân tộc và dân chủ, hai nhiệm vụ này có quan hệ khăng khít với nhau
A Chưa đáp ứng nhu cầu cơ bản của nhân dân trong nước, chưa giải quyết nạn thất nghiệp.
B Phụ thuộc vào vốn và thị trường bên ngoài quá lớn, đầu tư bất hợp lý.
C Chưa phát triển một số ngành công nghiệp chế biến, chế tạo, đời sống người lao động còn khó khăn
D Thiếu vốn, nguyên liệu, công nghệ, đời sống người lao động còn khó khăn.
A Cù Chính Lan.
B Trần Đại Nghĩa.
C Hoàng Hanh.
D Phan Đình Giót.
A Hà Nội được giải phóng.
B Pháp rút quân khỏi Miền Bắc.
C Đất nước bị chia cắt thành hai miền.
D Đất nước thống nhất.
A Mở cửa nền kinh tế thu hút vốn đầu tư, ứng dụng các thành tựu khoa học- kĩ thuật.
B Tăng cường xuất khẩu công nghệ phần mềm, ứng dụng khoa học kĩ thuật
C Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên, mở của nền kinh tế
D Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động, ứng dụng KHKT vào sản xuất
A 4. 3. 1. 2
B 2. 3. 1. 4
C 4. 2. 3. 1
D 3. 4. 1. 2
A Làm cho quan hệ giữa các nước ngày càng căng thẳng.
B Tạo ra sự đối đầu giữa lực lượng khủng bố và lực lượng chống khủng bố.
C Tạo ra cuộc chạy đua vũ trang mới trên thế giới.
D Làm cho tình hình an ninh thế giới bất ổn.
A Chiến dịch Việt Bắc 194
B Chiến dịch Biên Giới 1950.
C Chiến dịch Quang Trung 1951.
D Chiến dịch Hoà Bình 1952.
A hình thành khối liên minh công - nông.
B thành lập được chính quyền Xô viết Nghệ - Tĩnh.
C quần chúng được giác ngộ trở thành lực lượng chính trị hùng hậu.
D Đảng rút ra nhiều bài học quý báu trong lãnh đạo cách mạng.
A Đưa nền kinh tế Mĩ đứng đầu thế giới.
B Đàn áp phong trào công nhân và giải phóng dân tộc thế giới.
C Ngăn chặn tiến tới xoá bỏ chủ nghĩa xã hội.
D Khống chế, chi phối các nước đồng minh của Mĩ.
A Các nước tham dự hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản là độc lập, thống nhất, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của nhân dân Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia.
B Hai bên thực hiện ngừng bắn ở Nam Bộ để giải quyết vấn đề Đông Dương bằng con đường hòa bình.
C Việt Nam sẽ thực hiện thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử tự do trong cả nước vào tháng 7 - 1956.
D Trách nhiệm thi hành Hiệp định thuộc về những người kí Hiệp định và những người kế tục nhiệm vụ của họ.
A Công nhân Vinh - Bến Thủy đấu tranh.
B Khi Đảng cộng sản Việt Nam ra đời.
C Khi chính quyền Xô Viết được thành lập.
D Cuộc biểu tình khổng lồ của 2 vạn nông dân Hưng Nguyên.
A Để mở ra chiều hướng và những điều kiện giải quyết các tranh chấp và xung đột quốc tế.
B Trên thế giới đã xuất hiện xu thế hòa hoãn, hai bên không nhất thiết phải duy trì sự đối đầu.
C Sự đối đầu giữa hai nước trong hơn bốn thập kỉ vẫn không phân thắng bại.
D Cuộc chạy đua vũ trang kéo dài làm suy giảm thế mạnh của Liên Xô và Mĩ trên thế giới.
A có tiếng vang lớn trong công luận Pháp.
B có tiếng vang lớn đói với nhân dân Việt Nam.
C tác động tới nhân dân Pháp và nhân dân các nước thuộc địa Pháp.
D Nguyễn Ái Quốc rút ra bài học lớn: “ Muốn được giải phóng, các dân tộc chỉ có thể trông cậy vào lực lượng của bản thân mình ”.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK