A Sự ra đời của hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên.
B Sự thành lập nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
C Các quốc gia trong khu vực đã đạt những thành tựu quan trọng trong công cuộc xây dựng và phát triển đất nước.
D Đáp án a và b
A Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc
B Nhật Bản, Hàn Quốc, Singgapo
C Hàn Quốc, Hồng Kông, Đài Loan
D Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan
A Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm.
B Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.
C Lấy phát triển kinh tế, chính trị làm trọng tâm.
D Lấy phát triển văn hóa làm trọng tâm
A 9.1948
B 10.1948
C 8.1948
D 7.1948
A Tập Cận Bình
B Đặng Tiểu Bình
C Mao Trạch Đông
D Ôn Gia Bảo
A Sự xuất hiện của 3 “con rồng” kinh tế: Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan
B Nhật Bản vươn lên là nước có nền kinh tế lớn thứ hai thế giơi
C Những năm 80-90 của thế kỉ XX, Trung Quốc có tốc độ tăng trưởng nhanh và cao nhất thế giới .
D Cả ba câu trên đều đúng.
A Biểu hiện sự đối đầu Đông – Tây và cuộc Chiến tranh lạnh
B Việc kí Hiệp định đình chiến ở Triều Tiên trở thành mô hình cho các nước lớn trong việc giải quyết các cuộc chiến tranh sau này
C Sự ra đời của hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên ảnh hưởng đến mối quan hệ quốc tế giữa hai phe TBCN và XHCN, cũng như chính sách của các nước lớn.
D Tất cả các câu trên đều đúng.
A Do Đảng Cộng sản Trung Quốc lãnh đạo.
B Do kẻ thù là Quốc dân Đảng- Đảng của giai cấp tư sản
C Do Đảng Cộng sản lãnh đạo nhân dân đánh đổ sự thống trị của Quốc đân Đảng mà thực chất là đánh đổ giai cấp phong kiến, tư sản, có sự can thiệp của đế quốc Mĩ.
D Câu a và b đúng.
A Hệ thống xã hội chủ nghĩa được nối liền từ Âu sang Á đến giáp nước ta.
B Là nguồn cổ vũ, là tấm gương đối với cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta
C Tạo ra những điều kiện thuận lợi cho cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta
D Câu a và b đúng.
A thực hiện đường lối đối ngoại bất lợi cho cách mạng Trung Quốc.
B bắt tay với Mĩ chống lại Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
C mở rộng sự hợp tác với nhiều nước trên thế giới.
D gây chiến tranh xâm lược biên giới phía Bắc Việt Nam.
A Do cuộc khủng hoảng dầu mỏ năm 1973
B Sự phát triển nhanh chóng của cuộc cách mạng khoa học – kỉ thuật và sự giao lưu quốc tế ngày càng phát triển mạnh mẽ theo xu thế quốc tế hóa.
C Từ năm 1959 đến năm 1978, Trung Quốc lâm vào tình trạng khủng hoảng, không ổn định về kinh tế, chính trị, xã hội.
D Không có nguyên nhân nào quyết định nhất.
A Ngày 18 – 1 - 1950
B Ngày 14 – 2 - 1950
C Ngày 1 – 1 - 1950
D Ngày 12 – 4 – 1950
A Bàn Môn Điếm
B Hán Khẩu
C Thượng Hải
D Seun
A Đổi mới đất nước bắt đầu từ kinh tế, lấy phát triển kinh tế làm trung tâm
B Kiên định sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản việt Nam và đường lối xây dựng Chủ nghĩa xã hội
C Thực hiện cải cách, mở của nhưng phải dựa trên nguyên tắc bảo vệ độc lập dân tộc
D Tất cả các bài học trên.
A Phòng ngự bị động
B Phòng ngự tích cực
C Chủ động tấn công
D Tiêu thổ kháng chiến
A Dân tộc dân chủ.
B Dân chủ nhân dân.
C Tư sản dân quyền cách mạng.
D Dân chủ tư sản kiểu mới.
A Trong những năm 50 – 70 của thế kỉ XX
B Trong những năm 80- 90 của thế kỉ XX và những năm đầu thế kỉ XXI
C Sau chiến tranh thế giới thứ thứ hai
D Trong những năm 70 -80 của thế kỉ XX
A 12/1999
B 7/1997
C 5/1991
D 11/1991
A 10-1987
B 12-1978
C 9.1982
D 12. 1985
A Liên Xô, Mông cổ
B Liên Xô, Mông cổ, Inđônêxia, Việt Nam
C Liên Xô, Mông cổ, Mĩ
D Liên Xô, Mông cổ, Inđônêxia
A Lấy phát triển chính trị làm trung tâm
B Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm
C Lấy phát triển kinh tế, chính trị làm trung tâm
D Lấy phát triển văn hóa làm trung tâm
A 12/1978
B 12/1980
C 12/1986
D 12/1975
A Năm 1998, GDP Trung Quốc đạt 7000 tỉ USD
B Sản lượng cá đứng thứ hai thế giới
C Tổng sản phẩm của Trung Quốc chiếm 40% tổng sản phẩm kinh tế thế giới
D GDP tăng trung bình hàng năm trên 8%.
A Ngày 18 – 1 – 1950
B Ngày 14 – 2 – 1950
C Ngày 1 – 1 – 1950
D Ngày 12 – 4 – 1950
A Liên Xô, Mông Cổ, Việt Nam , Cuba
B Liên Xô, Mông Cổ,Lào, Inđônêxia, Việt Nam
C Liên Xô, Anh, Pháp, Mĩ
D Mĩ, Liên Xô, Mông Cổ
A Lưu Thiếu Kỳ
B Đặng Tiểu Bình
C Mao Trạch Đông
D Tôn Trung Sơn
A Hàn Quốc, Hồng Kông, Đài Loan
B Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapo
C Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc
D Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan
A Tháng 11/2011, phóng tàu “ Thần Châu 8” bay vào vũ trụ
B Tháng 10/2003, phóng tàu “Thần Châu 5” bay vào vũ trụ
C Tháng 3/2003, phóng tàu “Thần Châu” bay vào vũ trụ
D Tháng 6/2013, phóng tàu “Thần Châu 10” bay vào vũ trụ
A Kiên trì nền chuyên chính dân chủ
B Tiến hành cải cách và mở cửa, xây dựng nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa
C Kiên trì con đường chủ nghĩa xã hội
D Kiên trì con đường xã hội chủ nghĩa, chuyên chính dân chủ nhân dân, sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Trung Quốc, chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Mao Trạch Đông
A Hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ ở Trung Quốc
B Chấm dứt sự nô dịch và thống trị của chủ nghĩa thực dân cũ ở Trung Quốc
C Chấm dứt hơn 100 năm nô dịch và thống trị của đế quốc, xóa bỏ tàn dư phong kiến, mở ra kỉ nguyên độc lập, tự do và lên xã hội chủ nghĩa
D Lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế tồn tại hàng ngàn năm ở Trung Quốc
A Bình thường hoá quan hệ với Nhật Bản và các nước phương Tây
B Xảy ra xung đột biên giới với Ấn Độ và Liên Xô
C Tổng thống Mĩ thăm Trung Quốc, mở đầu quan hệ mới theo hướng hoà dịu giữa hai nước
D Xảy ra xung đột biên giới với Liên Xô
A Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan trở thành con rồng kinh tế Châu Á
B Nhật Bản trở thành nền kinh tế lớn thứ hai thế giới
C Nước Cộng hoà nhân dân Trung Hoa ra đời, đi theo con đường xã hội chủ nghĩa
D Hàn Quốc trở thành con rồng kinh tế của Châu Á
A Cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc ở Đông Bắc Á
B Làm cho chủ nghĩa xã hội trở thành một hệ thống trên thế giới
C Làm giảm tình trạng căng thẳng của cục diện Chiến tranh lạnh
D Tạo điều kiện nối liền chủ nghĩa xã hội từ châu Âu sang châu Á
A Trung Quốc thu hồi được Hồng Công
B Nhật Bản chủ trương liên minh chặt chẽ với Mĩ
C sự ra đời của nước CHND Trung Hoa và sự thành lập hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên
D Mĩ phát động chiến tranh xâm lược Triều Tiên
A Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm, chuyển nền kinh tế thị trường sang nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung
B Xây dựng chủ nghĩa xã hội mang đặc sắc Trung Quốc
C Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm, chuyển nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung sang nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa
D Tiến hành cải cách, mở cửa
A Thực hiện được lối bất lợi cho cách mạng Trung Quốc
B Bắt tay với Mỹ chống lại Liên Xô
C Mở rộng quan hệ hữu nghị, đối ngoại hợp tác với các nước trên thế giới
D Gây chiến tranh xâm lược biên giới phía bắc Việt Nam
A Trong những năm 50 – 70 của thế kỉ XX
B Trong những năm 80- 90 của thế kỉ XX và những năm đầu thế kỉ XXI
C Sau chiến tranh thế giới thứ thứ hai
D Trong những năm 70 -80 của thế kỉ XX
A Cuộc cách mạng dân chủ tư sản
B Cuộc cách mạng dân tộc, dân chủ
C Cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩã
D Cuộc cách mạng giải phóng dân tộc
A Định hướng lại thể chế chính trị
B Dập khuôn theo mô hình cải cách - mở cửa của Trung Quốc
C Định hướng lại mô hình phát triển kinh tế
D Đổi mới toàn diện trên các linh vực
A Cách mạng nước ta thoát khỏi thế bị bao vây, ta có thể liên lạc nối liền với phe xã hội chủ nghĩa và thế giới dân chủ
B Cuộc kháng chiến của ta bước sang giai đoạn mới, độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội
C Trung Quốc và các nước xã hội chủ nghĩa sẽ trực tiếp đưa quân sang giúp ta đánh Pháp
D Căn cứ địa Việt Bắc được mở rộng sang vùng Đông bắc Trung Quốc
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK