A 200g
B 150g
C 100g
D 50g
A 66,7km
B 15km
C 75,1km
D 115km
A 16
B 5
C 2
D 10
A Cơ năng của dao động giảm dần
B Lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh
C Tần số dao động càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh
D Biên độ dao động giảm dần
A Tần số
B Gia tốc
C Biên độ
D Vận tốc
A 20cm
B 30cm
C 25cm
D 40cm
A Biên độ dao động
B Cấu tạo con lắc
C Pha ban đầu
D Cách kích thích dao động
A Một nửa bước sóng
B Một phần tư bước sóng
C Một bước sóng
D hai lần bước sóng
A 1
B 4
C 2
D 3
A v/2l
B v/4l
C 2v/l
D v/l
A Tần số ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn
B Lực cản môi trường
C Pha dao động ban đầu của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn
D Biên độ ngoại lực tuần hoàn
A 60cm/s
B 60mm/s
C 60m/s
D 30m/s.
A Tần số sóng
B Bản chất môi trường truyền sóng
C Bước sóng
D Biên độ sóng
A 40m/s
B 80m/s
C 60m/s
D 100m/s.
A Chỉ truyền trong chất khí
B Truyền được cả trong chân không
C Truyền trong chất rắn, lỏng và chất khí.
D Không truyền được trong chất rắn
A 0,25π.
B 0,50π.
C 0,75π.
D 1,25π.
A
B
C
D
A Có hai sóng cùng biên độ cùng tốc độ giao nhau
B Có hai sóng cùng tần số và độ lệch pha không đổi
C Có hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau
D Có hai sóng cùng bước sóng giao nhau
A 6cm/s
B 45cm/s
C 350cm/s
D 360cm/s
A
B
C
D
A 2,50
B 3,50
C 100
D 7,10
A 3N
B 150N
C 300N
D 1,5N
A 60
B 50
C 20
D 10
A 22,5cm/s
B 15cm/s
C 5cm/s
D 20cm/s.
A 5/48s
B 5/24s
C 0.125s
D 0,15s
A 100cm
B 10cm
C 16cm
D 25cm
A 20cm
B 6cm
C -6cm
D 12cm
A 15Hz
B 13 Hz
C 25 Hz
D 30Hz
A 1,08
B 1,05
C 1,01
D 0,95
A 3/29J
B 3/28J
C 3/32J
D 3/27J
A 0,5(mW)
B 0,05(mW)
C 0,75(mW)
D 0,075(mW)
A 1m
B 1,75m
C 0,5m
D 1,5m
A 24169/72s
B 24169/36s
C 12073/24s
D 24269/36s
A 45
B 22
C 30
D 37
A 8(rad/s)
B 10(rad/s)
C 4π(rad/s)
D 10π(rad/s)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK