A 3 m/s
B
C
D 6 cm/s
A 40 rad
B 20 rad
C 10 rad
D 5 rad
A tăng lên 4 lần
B giảm đi 2 lần
C giảm đi 4 lần
D tăng lên 2 lần
A 0,5.10-4 s.
B 1,0.10-4 s.
C 4,0.10-4 s.
D 2,0.10-4 s.
A
B
C
D
A một bước sóng.
B hai lần bước sóng.
C một nửa bước sóng.
D một phần tư bước sóng.
A hai lần
B bốn lần
C ba lần
D một lần
A ma sát cực đại.
B chu kì tăng tỉ lệ với thời gian.
C biên độ giảm dần theo thời gian.
D biên độ thay đổi liên tục.
A đồ thị dao động âm
B tần số
C cường độ âm
D mức cường độ âm
A 24 cm
B 12 cm
C 3 cm
D 6 cm
A Truyền được trong chân không
B Là sóng ngang
C Mang năng lượng
D Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản
A
B 10 cm, 0,5 π
C
D
A
B
C
D
A 500
B 50
C 5
D 10
A Sóng dài
B Sóng trung
C Sóng cực ngắn
D Sóng ngắn
A
B
C
D
A 4 cm
B
C 2π rad/s.
D 1Hz
A -80 mJ
B -128 mJ
C 80 mJ
D 64 mJ
A 1s
B 4s
C 3s
D 3s
A là quá trình truyền năng lượng .
B là quá trình lan truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.
C là quá trình lan truyền của pha dao động.
D là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian.
A ngược pha
B cùng pha
C lệch pha π/2
D lệch pha π/4
A 5 Hz
B 15 Hz
C 20 Hz
D 10 Hz
A biên độ
B tần số
C cường độ âm
D mức cường độ âm
A 25 N/m
B 50 N/m
C 150 N/m
D 250 N/m.
A
B 10π cm/s
C 20π cm/s
D
A Hướng xuống 0,06 (T)
B Hướng xuống 0,075 (T)
C Hướng lên 0,075 (T)
D Hướng lên 0,06 (T)
A 4 cm
B -6 cm
C 2 cm
D - 2cm
A 4 cm
B 3 cm
C 1 cm
D 2 cm
A 50 cm
B 40 cm
C 60 cm
D 20 cm
A 2cm/s
B 72cm/s.
C 30 cm/s.
D 36cm/s.
A 14/15
B 7/3
C 5/6
D 28/75
A
B
C
D
A 10 m/s
B 12 m/s
C 24 m/s.
D 20 m/s.
A – 0,3 cm.
B 0,3 cm.
C – 0,5 cm.
D 0,5 cm.
A (L0 – 4) dB
B L0/4 dB
C (L0 – 6) dB
D L0/2 dB
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK