A f = 10Hz
B f = 10kHz
C f = 2π Hz
D f = 2π kHz
A Chu kì không đổi .
B Chu kì và biên độ không đổi.
C Biên độ không đổi.
D Chu kì chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài .
A
B
C
D
A 2kg
B 0,8 kg
C 0,5kg
D 1kg
A 0,04H
B 0,08H
C 0,057H
D 0,114 H
A Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện năng thành cơ năng.
B Động cơ không đồng bộ ba pha tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha
C Trong động cơ không đồng bộ ba pha, vận tốc góc của khung dây luôn nhỏ hơn vận tốc góc của từ trường quay .
D Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên cơ sở của hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
A 4
B 5
C 6
D 7
A Bước sóng của nó giảm
B Bước sóng của nó không thay đổi
C Tần số của nó không thay đổi
D Chu kì của nó tăng
A l= 24,8 m
B l=1.56m
C l= 24,8m
D l= 2.45m
A 16π
B π/4
C 4π
D π
A Cả 3 phương án trên
B Cơ năng tỷ lệ với bình phương li độ góc
C Cơ nawg tỷ lệ với bình phương ly độ
D Cơ năng tỷ lệ với bình phương biên độ góc
A Phương dao động
B Phương dao động và phương truyền sóng
C Vận tốc truyền sóng
D Phương truyền sóng
A
B
C
D
A ∆φ= (2n+1) (v/2f)
B ∆φ= (2n+1) ( π/2)
C ∆φ= (2n+1)π
D ∆φ=2nπ
A Tần số của dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại
B Biên độ của dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại
C Tần số của dao động riêng đạt giá cực đại
D Biên độ của dao động có giá trị cực đại
A (150N/m : 180N/m )
B (200N/m; 300N/m)
C (48N/m; 72N/m)
D (100N/m; 150N/m)
A Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó
B Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tá dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây
C Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa
D Chuyển dộng của con lắc về vị trị biên về vị trí cân bằng là nhanh dần
A k=0,15
B k=0,25
C k=0,50
D 0,75
A 112,5kW
B 335,4 W
C 1,37.10-3W
D 0,037W
A Cùng tần số
B Cùng tần số và cùng biên độ
C Cùng biên độ
D Cùng năng lượng
A Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở thuần R
B Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử
C Cường độ dòng điện luôn trễ pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đôạn mạch
D Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử
A 24 V
B 17V
C 12 V
D 8,5 V
A tăng lên 4 lần
B giảm đi 2 lần
C tăng lên 2 lần
D giảm đi 4 lần
A Cản trở hoàn toàn dòng điện xoay chiều
B Cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số điện xoay chiều càng lớn thì nó càng cản trở mạch
C Cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số điện xoay chiều càng nhỏ thì nó càng cản trở mạnh
D Cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và không phụ thuộc vào tần số dòng điện.
A π/2
B π
C π/6
D π/4
A 10Hz
B 50Hz
C 12Hz
D 40Hz
A R1/R2 = L2/L1
B R1L1 = R2L2
C R1/R2 = L1/L2
D R1R2 = L1L2
A 188,40m;
B 18840m
C 1884m
D 18,84m
A 90 Ω
B 180 Ω
C 150 Ω
D 120Ω
A 400W
B 300W
C 200W
D
A 0,85
B 0,90
C 0,95
D 0,97
A 3,263m đến 18,84m
B 32,63m đến 188,4m
C 32,63m đến 1884m
D 3,263m đến 188,4m
A 20s
B 12s
C 8s
D 14,4s
A
B 6cm.
C 8cm.
D 4cm.
A q=-3,89.10-7 C
B q= 3,89.10-7C
C q= 3,89.10-6C
D q=-3,89.10-6C
A 3m
B 1,5m
C 0,33m
D 1m
A 1088.
B 544.
C 980.
D 788.
A 79,2 mJ.
B 39,6 mJ.
C 24,4 mJ.
D 240 mJ.
A 48.10-5s
B 24.10-5s
C 4,8.10-5s
D 2,4.10-5s
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK