A
B
C
D
A Trong tất cả các thí nghiệm quang học ta đều quan sát thấy đồng thời tính chất sóng và tính chất hạt của ánh sáng
B Để giải thích kết quả của một thí nghiệm thì phải sử dụng tính chất sóng và lý thuyết hạt về ánh sáng
C Để giải thích kết quả của thí nghiệm quang học thì cần phải sử dụng một trong hai lý thuyết sóng ánh sáng hoặc hạt ánh sáng.
D Mỗi lý thuyết sóng hay hạt về ánh sáng đều có thể giải thích được mọi thí nghiệm quang học
A biên độ hai dao động gấp nhau số lẻ lần
B độ lệch pha bằng số chắn lần π
C độ lệch pha bằng số lẻ lần π
D độ lệch pha bằng số nguyên lần π
A 2,5 V
B 7,5V
C 3,3V
D 5V
A 3π/4
B - 3π/4
C -π/2
D π/2
A 11 vân cực đại và 10 vân cực tiểu
B 5 vân cực đại và 4 vân cực tiểu
C 5 vân cực đại và 6 vân cực tiểu
D 11 vân cực đại và 12 vân cực tiểu
A 3,12eV
B 2,5 eV
C 6,25 eV
D 4,14 eV
A 14
B 10
C 20
D 7
A cùng một môi trường nhưng có chiết suất khác nhau đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau
B ánh sáng gồm các hạt mang năng lượng và năng lượng đó phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng
C ánh sáng là sóng dọc nên truyền với tốc độ khác nhau trong các môi trường khác nhau
D ánh sáng là sóng ngang lan truyền với tốc độ tỷ lệ thuận với chiết suất môi trường
A
B
C
D
A 4 cm
B 1 cm
C 5 cm
D 7 cm
A có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích .
B chỉ là trạng thái kích thích
C là trạng thái mà các eletron trong nguyên tử ngừng chuyển động.
D chỉ là trạng thái cơ bản
A 86 %
B 90 %
C 75 %
D 80%
A 500 nm
B 600 nm
C 750 nm
D 450 nm
A Dao động theo phương thẳng đứng
B Dao động theo phương ngang
C Dao động theo phương truyền sóng
D Dao động vuông góc với phương truyền sóng
A Mang theo năng lượng
B lan truyền được trong chân không
C Các thành phần điện trường và từ trường biến thiên lệch pha 900.
D Là sóng ngang
A Điều khiển
B Thanh nhiên liệu
C Gia tốc hạt
D làm lạnh
A Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy.
B Sóng vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
C Tia Rơnghen, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.
D Sóng vô tuyến, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen.
A 200.
B 100.
C 400.
D 300.
A biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
B biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
D làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
A 3,52.106 m/s.
B 3,52.105 m/s.
C 1,76.106 m/s.
D 1,76.105 m/s
A 2,5 cm
B 10 cm
C 5 cm
D 15 cm
A biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
B tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
D bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
A ở giữa là một vân sáng trắng, xung quanh có một vài dải sáng màu như ở cầu vồng đỏ ở trong tím ở ngoài.
B các vân màu có màu như ở cầu vồng cách nhau đều đặn.
C các vân sáng màu trắng cách nhau đều đặn.
D ở giữa là một vân sáng trắng, xung quanh có một vài dải sáng màu như ở cầu vồng tím ở trong đỏ ở ngoài.
A 18,76 MeV.
B 190,81 MeV.
C 14,25 MeV.
D 128,17 MeV.
A P1 có độ lớn tỉ lệ thuận với góc giữa dây và phương thẳng đứng.
B P1 nhỏ hơn hoặc bằng lực căng dây.
C P1 luôn cân bằng với lực căng dây do vật không chuyển động theo phương của sợi dây.
D hai thành phần lực này không thay đổi theo thời gian.
A 12 m/s.
B 8 m/s.
C 4 m/s.
D 6 m/s.
A 2,15 kV.
B 21,15 kV.
C 2,00 kV.
D 20,00 kV.
A 0,18 J.
B 0,32 mJ
C 0,18 mJ.
D 0,32 J.
A Đồ thị B
B Đồ thị A
C Đồ thị D
D Đồ thị C
A biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.
B làm sóng cao tần có biên độ biến đổi với tần số âm tần.
C tách sóng điện từ âm tần khỏi sóng mang cao tần.
D làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên.
A nửa biên độ của bụng sóng.
B một phần tư biên độ của bụng sóng.
C một phần tám biên độ của bụng sóng.
D khoảng 0,7 lần biên độ của bụng sóng.
A X có điện trở Rx và tụ điện có điện dung CX, Y có cuộn cảm LY và tụ điện có điện dung CY< CX.
B X có điện trở Rx và cuộn cảm có độ tự cảm LX, Y có cuộn cảm LY>LXvà tụ điện CY.
C X có điện trở Rx và tụ điện có điện dung CX, Y có cuộn cảm LY và tụ điện có điện dung CY> CX.
D X có điện trở Rx và tụ điện có điện dung LX, Y có cuộn cảm LY<LX và tụ điện CY< CX.
A cấu tạo của các nguyên tử, phân tử.
B sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử.
C sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử.
D sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hidro.
A số nơtron.
B số proton.
C khối lượng.
D số nuclôn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK