A f.
B f.
C 2f.
D 0,5f.
A 5,12J.
B 10,24J.
C 102,4mJ.
D 51,2mJ.
A 20 cm.
B 5 cm.
C 20 m.
D 5 m.
A 6 s.
B 38/7 s.
C 47/7 s.
D 43/7 s.
A 10W/m2.
B 0,1W/m2.
C 100W/m2.
D 1W/m2.
A họa âm thứ hai có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.
B tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ họa âm thứ hai.
C tần số họa âm thứ hai gấp đôi tần số âm cơ bản.
D tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số họa âm thứ hai.
A L + 100 (dB).
B L + 20 (dB).
C 20L (dB).
D 100L (dB).
A 1,2mm và từ A đến B.
B 1,2mm và từ B đến A.
C 1mm và từ B đến A.
D 1mm và từ A đến B.
A 2,5 cm.
B 5 mm.
C 5 cm.
D 0 mm.
A 800 g.
B 50 g.
C 200 g.
D 100 g.
A 8 cm.
B 6 cm.
C 3 cm.
D 2 cm.
A pha ban đầu.
B biên độ dao động.
C tốc độ cực đại.
D tần số dao động.
A vận tốc của vật bằng 0.
B động năng và thế năng của vật bằng nhau.
C động năng và cơ năng của vật bằng nhau.
D gia tốc của vật bằng 0.
A
B
C
D
A động năng của vật giảm dần theo thời gian.
B tốc độ của vật giảm dần theo thời gian.
C li độ của vật giảm dần theo thời gian.
D cơ năng của vật giảm dần theo thời gian.
A
B
C
D
A 17 cm.
B 8,16 cm.
C 6 cm.
D 7 cm.
A 4 cm.
B 2 cm.
C 6 cm.
D 1 cm.
A dao động cùng tần số với nhau.
B có cùng biên độ dao động.
C là hai nguồn kết hợp.
D dao động cùng pha với nhau.
A F = mwx.
B F = –mwx.
C F = –mw2x.
D F = mw2x.
A 10 m/s2.
B 4 m/s2.
C 2 m/s2.
D 5 m/s2.
A
B
C
D
A 1,059cm.
B 0,059cm.
C 1,024cm.
D 0,024cm.
A 1,03 cm.
B 2,14 cm.
C 4,28 cm.
D 2,07 cm.
A 5 Hz.
B 20 Hz.
C 15 Hz.
D 10 Hz.
A Oát trên mét (W/m).
B Ben (B).
C Niutơn trên mét vuông (N/m2).
D Oát trên mét vuông (W/m2).
A F2.
B F4.
C F1.
D F3.
A 6,01s.
B 0,17s.
C 2,45s.
D 0,41s.
A âm mà tai người nghe được.
B nhạc âm.
C hạ âm.
D siêu âm.
A 0,1cm.
B 7,0cm.
C 0,3cm.
D 3,5cm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK