A ở biên âm
B qua vị trí cân bằng O theo chiều dương trục Ox
C ở vị trí biên dương
D qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương trục Ox
A
B
C 2
D
A
B
C
D
A biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật
B biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật
C tăng gấp đôi khi biên độ dao động tăng gấp đôi
D bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng
A
B
C
D
A Không phụ thuộc vào cách kích thích dao động
B Biến thiên điều hòa theo thời gian
C là hàm bậc nhất của thời gian
D Không phụ thuộc vào thời gian
A Tổng trở của mạch có giá trị cực đại
B Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại
C
Cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch
D Hệ số công suất của đoạn mạch đạt cực đại
A Chỉ có cuộn cảm L
B Gồm L nối tiếp C
C Gồm R nối tiếp C
D Gồm R nối tiếp L
A Dao động tại M lệch pha π/2 so với dao động tại N
B M và N dao động với cùng biên độ
C M và N luôn có cùng tốc độ
D M và N luôn ngược pha nhau
A giảm đi 2 lần
B tăng lên 4 lần
C tăng lên 2 lần
D giảm đi 4 lần
A Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở thời điểm phản xạ
B Sóng phạ xạ luôn ngược pha với sóng tới ở thời điểm phản xạ
C Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới
D Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới
A Z = R + ZL – ZC
B Z = R2
C Z = R2 + (ZC - ZL)2
D
A tăng điện áp tức thời
B giảm điện áp tức thời tại trạm phát
C tăng điện áp hiệu dụng tại trạm phát
D giảm điện áp hiệu dụng tại trạm phát
A Sóng siêu âm khi gặp các vật cản thì có thể bị phản xạ
B Sóng siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz
C Trong cùng một môi trường, sóng siêu âm có bước sóng lớn hơn bước sóng của sóng hạ âm
D Sóng siêu âm truyền được trong chất rắn
A 2,4m
B 4,8m
C 0,6m
D 1,2m
A mức cường độ âm
B tần số âm
C cường độ âm
D công suất nguồn âm
A 440 W
B 220 W
C 110 W
D 220 W
A ngược pha với gia tốc
B cùng pha với gia tốc
C lệch pha π/2 so với li độ
D ngược pha so với li độ
A 4πHz
B 4Hz
C 0,5 Hz
D 2Hz
A Phần cảm là roto
B Phần ứng là nam châm
C Phần cảm là các nam châm
D Phần cảm là stato
A f2, f3 , f1
B f1, f3 , f2
C f1, f2 ,f3
D f3, f2, f1
A Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức
B Tần số của hệ dạo động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức
C Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức
D Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ
A 24
B 48
C 125
D 12
A bước sóng của nó không thay đổi
B tần số của nó không thay đổi
C bước sóng của nó giảm
D chu kỳ của nó thay đổi
A Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh
B Trong dao động tắt dần, thì cơ năng giảm dần theo thời gian
C Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
D Dao động tắt dần là dao động có li độ giảm dần theo thời gian
A 5cm
B 12cm
C 1cm
D 7cm
A 22,76 cm/s
B 45,52 cm/s
C 4 cm/s
D 23,43 cm/s
A 16 cm/s
B 16 cm/s
C 4 cm/s
D 16cm/s
A T3<T1<T2
B T2 = T3 >T1
C T1> T2 = T3
D T2<T1<T3
A 36 dB
B 47 dB
C 28 dB
D 38 dB
A 6,71 cm
B 5,76 cm
C 6,32 cm
D 7,16 cm
A 5,12 cm
B 5,76 cm
C 5,49 cm
D 13,86 cm
A x0v0 = 12π
B x0v0 = -12π
C x0v0 = 4π
D x0v0 = -4π
A l2 = 4l1; a2 = 2a1
B l2 = 2l1; a2 = a1
C l2 = 4l1; a2 = a1
D l2 = 2l1; a2 = 2a1
A 9
B 16
C 8
D 7
A 20
B 10
C 5
D 3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK