t (cm; s). Tốc độ của chất điểm khi đi qua vị trí cân bằng là:
A 10
cm/s
B
m/s
C 10 m/s
D 100 cm/s
t (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là:
A 4cm
B 8cm
C 6cm
D 16cm
A T = λ/v
B T = 2πv/λ
C T = v/λ
D T = v.λ
A 9700 Hz.
B 840 Hz.
C 5820 Hz.
D 970 Hz.
A Dao động với biên độ chưa thể xác định
B Dao động với biên độ cực đại
C Là những điểm không dao động
D Dao động với biên độ cực tiểu
A Pha
B Biên độ
C Pha ban đầu
D Tần số góc
A Độ cao
B Độ to
C Ngưỡng nghe
D Âm sắc
A Cách nhau 
B Cách nhau 
C Cách nhau 
D Cách nhau 
A Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức
B Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức
C Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
D Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức
A Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi
B Quỹ đạo chuyển động của vật là một hình sin
C Quỹ đạo của vật là một đoạn thẳng
D Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động
, trong đó u, x đo bằng cm, t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng:
A 1 cm/s.
B 1 m/s.
C 10 cm/s.
D 10 m/s
A tăng 28,1 cm
B giảm 22,8 cm.
C giảm 28,1 cm.
D tăng 22,8 cm
A Truyền pha dao động trong môi trường vật chất theo thời gian
B Lan truyền của phần tử vật chất môi trường theo thời gian
C Truyền năng lượng trong môi trường truyền sóng
D truyền trạng thái dao động trong môi trường theo thời gian.
A Chu kì, tần số sóng là chu kì, tần số của mọi phần tử dao động trong môi trường.
B Bước sóng là khoảng cách theo phương truyền sóng giữa hai điểm cùng pha dao động liên tiếp
C Sóng truyền được trong chân không.
D Có tính tuần hoàn theo không gian.
A 4 rad/s
B -4 rad/s.
C 16 rad/s.
D -16 rad/s.
A 18cm
B 12cm
C 24cm
D 9cm
A 0,04 J.
B 0,00125 J
C 0,02 J.
D 0,03 J.
vật đi được quãng đường 9 cm. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi giây là
A 15
B 20
C 5
D 10
A 79,12 dB.
B 83,45 dB
C 82,53 dB.
D 81,25 dB.
A Sóng cơ có chu kỳ 2 ms.
B Sóng cơ học có tần số 40 kHz.
C Sóng cơ học tần số 8 Hz.
D Sóng cơ có chu kỳ 0,2 μs.
A 
B 
C 
D 
A là phương ngang
B là phương thẳng đứng
C trùng với phương truyền sóng
D vuông góc với phương truyền sóng
A 40,0cm/s.
B 30cm/s.
C 22,5cm/s.
D 18,0cm/s.
(cm) và
(cm). Biết vận tốc cực đại của chất điểm là 50 cm/s. A có giá trị bằng
A 1cm
B 4cm
C 5cm
D 3cm
A Thế năng ở vị trí biên
B Động năng ở vị trí cân bằng
C Động năng ở thời điểm ban đầu
D Tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ
A một số nguyên làn bước sóng
B một bước sóng
C một phần tư bước sóng
D một nửa bước sóng
A v = 1 m/s
B v = 2 m/s
C v = 4 m/s
D v = 8 m/s
A 2,86 Hz.
B 0,48 Hz
C 0,95 Hz.
D 1,43 Hz.
A v = 20 m/s.
B v = 5 m/s
C v = 10 m/s.
D v = 40 m/s.
A Rắn, khí , lỏng
B Rắn, lỏng, khí
C Khí, rắn, lỏng
D Khí, lỏng , rắn
A 79,95cm/s
B 79,90cm/s
C 80,25cm/s
D 80,00cm/s
A 160
cm/s.
B 80
cm/s.
C 160 cm/s.
D 80 cm/s.
A 20 cm/s
B 40 cm/s
C 25 cm/s
D 50 cm/s
A 3,6 mJ.
B 8mJ
C 7,2mJ
D 40mJ
A 200π cm/s.
B 140π cm/s.
C 280π cm/s.
D 100π cm/s.
A 11,25 mJ.
B 6,68 mJ.
C 10,35 mJ.
D 8,95 mJ
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK