A 10 F
B 1/π F
C
D
A
B
C
D
A 160vòng/phút
B 400 vòng/phút
C 3200vòng/phút
D 800 vòng/phút
A 3,5 cm
B 4,2 cm
C 1,7 cm
D 2 cm
A 100 m/s
B 50 m/s
C 25 cm/s
D 2,5 cm/s
A 0,4 s
B 0,4 ms
C 0,4 μs
D 0,4 ns
A \(x = 4\cos (10\pi t + \frac{{2\pi }}{3})cm\)
B \[( = 4\cos (20\pi t + \frac{{2\pi }}{3})cm\)
C \(x = 4\cos (10t + \frac{{5\pi }}{6})cm\)
D \(x = 4\cos (20t - \frac{\pi }{3})cm\)
A cuộn dây thuần cảm
B điện trở thuần
C tụ điện
D cuộn dây không thuần cảm
A biên độ dao động của nguồn âm
B độ đàn hồi của nguồn âm
C tần số của nguồn âm
D đồ thị dao động của nguồn âm
A 100 lần
B 50 lần
C 200 lần
D 2 lần
A 150W
B 180W
C 250W
D 200W
A 2 cm
B 3 cm
C 5 cm
D 21 cm
A
B
C
D
A 8 m/s
B 2 m/s
C 4 m/s
D 1 m/s
A
B
C
D
A 3 cm
B - 4cm
C 4 cm
D -3 cm
A -10 V
B 10 V
C 50 V
D 75 V
A 25 Ω
B 75 Ω
C 50 Ω
D 100 Ω
A cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
B cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
C cùng biên độ phát ra từ một nhạc cụ ở hai thời điểm khác nhau.
D cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
A 15/12s
B 18/12 s
C 21/12s
D 2s
A 2 cm
B 3 cm
C 1 cm
D 5 cm
A 20 rad
B 10 rad
C 15 rad
D 30 rad
A
B
C
D
A 29,4 cm2
B 18,5 cm2
C 106,2 cm2
D 19,6 cm2
A 150 g
B 250 kg
C 50 g
D 100 g
A 16 người
B 12 người
C 10 người
D 18 người
A siêu âm có thể truyền được trong chất rắn
B siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz
C siêu âm có thể truyền được trong chân không
D siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản
A 8 cm/s
B 16 cm/s
C 10 cm/s
D 20 cm/s
A 0,5 m/s
B 0,4 m/s
C 0,6 m/s
D 1,0 m/s
A 62 /3s
B 125 /6 s
C 61/ 3 s
D 127/ 6s
A vân cực tiểu thứ nhất
B vân cực đại thứ nhất
C vân cực tiểu thứ hai
D vân cực đại thứ hai
A U = 50 ± 1,0V
B U = 50± 2,0V
C U = 50± 1,4V
D U= 50 ± 1,2V
A 5 Hz
B 0,2 Hz
C 10 Hz
D 0,1 Hz
A 0,1 s
B 50 s
C 8 s
D 1 s
A 50 Ω
B 200 Ω
C
D 100 Ω
A tăng điện dung của tụ điện
B tăng hệ số tự cảm của cuộn dây
C giảm điện trở của mạch
D giảm tần số của dòng điện xoay chiều
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK